I. Mục Tiêu:
- HS hiểu được ý nghĩa và biết cáh tìm tỉ số giữa hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Có kĩ năng tìm tỉ só, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích.
- Có ý thức áp dụng các kiến thức, kĩ năng nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tiễn.
II. Chuẩn Bị:
- HS: Xem trước bài 16.
- GV: SGK, thước thẳng
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 1 Tiết: 1 §16. TÌM TỈ SỐ GIỮA HAI SỐ I. Mục Tiêu: - HS hiểu được ý nghĩa và biết cáh tìm tỉ số giữa hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ só, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kiến thức, kĩ năng nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tiễn. II. Chuẩn Bị: - HS: Xem trước bài 16. - GV: SGK, thước thẳng - Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) GV giới thiệu thế nào là tỉ số giữa hai số. GV giới thiệu hai cách kí hiệu của tỉ số GV cho VD. GV nói: tỉ số a:b thì a và b là những số nguyên, phân số, hỗn số, . Khi phân số thì a và ba là những số nguyên. GV nhấn mạnh chỗ này cho HS phân biệt. GV giới thiệu VD2. 1m = bao nhiêu cm? Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là gì? HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi HS cho VD HS đọc đề VD2. 1 m = 100 cm 1. Tỉ số của hai số: Thương trong phép chia số a cho số b () gọi là tỉ số của hai số a và b. Kí hiệu: a:b hoặc: VD1: 1,7:3,25; ; ; Là những tỉ số. VD2: AB = 20 cm, CD = 1 m. Tìm tỉ số giữa hai đoạn thẳng trên. Giải: Ta có: 1 m = 100 cm. Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: (15’) GV giới thiệu tỉ số phần trăm là như thế nào. GV giới thiệu VD3. GV rút ra quy tắc tìm tỉ số phần trăm như SGK. GV giới thiệu VD4. GV cho HS tự làm câu a. Với câu b, GV lưu ý HS đổi đúng đơn vị. Hoạt động 3: (12’) GV giới thiệu thế nào là tỉ lệ xích và kí hiệu. Chú ý là a và b phải cùng đơn vị đo. GV giới thiệu VD5. GV cho HS làm ?2 HS chú ý theo dõi. HS chú ý và trả lời. HS chú ý theo dõi và nhắc lại quy tắc. HS chú ý theo dõi. HS tựu làm sau khi GV đã hướng dẫn. HS chú ý theo dõi. HS chú ý. HS thảo luận 2. Tỉ số phần trăm: Ta hay dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu % thay cho . VD3: Tỉ số phần trăm của hai số 75,5 và 50 là: Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hia số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: VD4: Tìm tỉ số phần trăm của: a) Tỉ số % của 5 và 8 là: b) Ta có: tạ = kg Tỉ số % của 25kg và tạ là: 3. Tỉ lệ xích: Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữ hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giũa hai điểm tương ứng trên thực tế. với a và b cùng đơn vị. VD5: Khoảng cach a trên bản đồ là 1cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệ xích T của bản đồ là: . 4. Củng Cố: (2’) - GV cho HS nhắc lại thế nào là tỉ số giữa hai số, tỉ số %, tỉ lệ xích. 5. Dặn Dò: ( 3’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Xem lại các VD đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 137, 139, 140.
Tài liệu đính kèm: