Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

I. MỤC TIÊU :

 - HS hiểu được tính chất cơ bản của phép nhân .

 - Biết tìm dấu của 1 tích nhiều thừa số .

 - Biết vận dụng các tính chất của phép nhân để giải bài tập nhanh hợp lý .

II. CHUẨN BỊ :

 1. GV : SGK, soạn bài , thước

 2. HS : Ôn bài "Các tính chất của phép nhân trong N"

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :

1. Kiểm tra :

- Kể tên và ghi công thức các tính chất phép nhân trong N

- Thực hiện phép tính và so sánh .

· (-5) . 7 và 7 . (-5)

· [9(-5)] . (-2) và 9 [(-5) (-2)]

· -3 . 1 và 1 (-3)

· (-4) (5 + 7) và (-4) 5 + (-4) . 7

2. Bài mới :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi

- Từ KT bc g/v giới thiệu các tính chất của phép nhân các số nguyên .

 a . b =

 (a . b) c =

 a . 1 = =

 a(b + c) =

- Nhiều hs đọc phần chú ý /94

- Gọi hs giải BT 90

 KL

 Trả lời

- Gọi hs đứng tại chỗ đọc kết quả

- BT a(-1) = (-1) a = ?

- Tính (-2)2 và 22

 (-3)2 và 32

 Trừ 2 và 2 là 2 số nguyên thế nào ?

 Vậy bạn Bình nói đúng hay sai ?

- Gọi 2 hs lên bảng giải BT

* Luyện tập :

BT 92/95

- GV hướng dẫn hs giải BT a .

 + Chú ý dấu khi thực hiện phép nhân .

 + HS giải cách 2 sử dụng tính chất pp của phép nhân đối với phép cộng .

- Gọi 2 hs lên bảng mỗi em giải 1 cách của BT b

- GV cho hs nhận xét kết quả

- HS nhận xét 2 cách giải

 Tính ưu việt của t/c pp

BT 93/95

- Đề bài yêu cầu gì ?

- Xác định dấu của kết quả có bao nhiêu dấu "_"

 dấu kết quả .

- Thực hiện tính chất gì ?

- Gọi hs giỏi giải BT 93b - HS ghi các tính chất vào vở

a . b = b . a

(a . b) c = a (b . c)

a . 1 = 1.a = a

a(b + c) = ab + ac

a) 15(-2) . (-5) (-6) = -900

b) 4.7 (-11) - (-2) = 616

a (-1) = (-1) a = -a

(-2)2 = 22 = 4

(-3)2 = 32 = 9

- 2 số nguyên đối nhau khác nhau

- Bạn Bình nói đúng

a) * -8 (5 + 3) = -8 . 5 + (-8) . 3)

 = -40 + (-24) = -64

* -8 (5 + 13) = -8 . 8 = -64

b) (-3 + 3) (-5) = (-5) (-3) + (-5)3

 = 45 + (-15) = 0

 (-3 + 3) (-5) = 0 . (-5) = 0

a) (37 - 17) (-5) + 23 (-13 -17)

= 20 (-5) + 23 (-30)

= -100 + (-690)

= -790

b) * C1 :

 (-57) (67 - 34) - 67 (34 - 57)

= -57 (33 - 67 . 23)

=

* C2 :

(-57) . (67 - 34) - 67 (34 - 57) =

-57 . 67 + 57 . 34 - 67 . 34 + 67 . 57

= 34 (57 - 67) = 34(-10) = -340

- Tính nhanh

- Có 4 dấu ""_"

- Kết quả có dấu cộng

- Giao hoán kết hợp

b) -98 (1 - 246) - 246 . 98

= -98 + 98 . 246 - 246 . 98

= -98 1. Các tính chất :

 Giao hoán a.b = b.a

 Kết hợp (ab) = a(bc)

 Nhân với 1 a.1 = 1.a = a

2. Nhận xét :

a) a(b + c) = ab + ac

* Mở rộng a(b - c) = ab - ac

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Tiết 63 :	 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
---ÐĐ---
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU : 
	- HS hiểu được tính chất cơ bản của phép nhân .
	- Biết tìm dấu của 1 tích nhiều thừa số .
	- Biết vận dụng các tính chất của phép nhân để giải bài tập nhanh hợp lý .
II. CHUẨN BỊ : 
	1. GV : SGK, soạn bài , thước
	2. HS : Ôn bài "Các tính chất của phép nhân trong N"
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Kiểm tra : 
- Kể tên và ghi công thức các tính chất phép nhân trong N 
- Thực hiện phép tính và so sánh .
(-5) . 7 và 7 . (-5)
[9(-5)] . (-2) và 9 [(-5) (-2)]
-3 . 1 và 1 (-3)
(-4) (5 + 7) và (-4) 5 + (-4) . 7
2. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
- Từ KT bc g/v giới thiệu các tính chất của phép nhân các số nguyên .
 a . b =
 (a . b) c =
 a . 1 = =
 a(b + c) =
- Nhiều hs đọc phần chú ý /94
- Gọi hs giải BT 90
à KL
Þ Trả lời 
- Gọi hs đứng tại chỗ đọc kết quả 
- BT a(-1) = (-1) a = ?
- Tính (-2)2 và 22
 (-3)2 và 32 
à Trừ 2 và 2 là 2 số nguyên thế nào ?
Þ Vậy bạn Bình nói đúng hay sai ?
- Gọi 2 hs lên bảng giải BT 
* Luyện tập :
BT 92/95
- GV hướng dẫn hs giải BT a .
 + Chú ý dấu khi thực hiện phép nhân .
 + HS giải cách 2 sử dụng tính chất pp của phép nhân đối với phép cộng .
- Gọi 2 hs lên bảng mỗi em giải 1 cách của BT b 
- GV cho hs nhận xét kết quả
- HS nhận xét 2 cách giải à
 Tính ưu việt của t/c pp
BT 93/95
- Đề bài yêu cầu gì ?
- Xác định dấu của kết quả có bao nhiêu dấu "_"
Þ dấu kết quả .
- Thực hiện tính chất gì ?
- Gọi hs giỏi giải BT 93b
- HS ghi các tính chất vào vở
a . b = b . a
(a . b) c = a (b . c)
a . 1 = 1.a = a
a(b + c) = ab + ac
a) 15(-2) . (-5) (-6) = -900
b) 4.7 (-11) - (-2) = 616
a (-1) = (-1) a = -a
(-2)2 = 22 = 4
(-3)2 = 32 = 9
- 2 số nguyên đối nhau khác nhau
- Bạn Bình nói đúng
a) * -8 (5 + 3) = -8 . 5 + (-8) . 3)
 = -40 + (-24) = -64
* -8 (5 + 13) = -8 . 8 = -64
b) (-3 + 3) (-5) = (-5) (-3) + (-5)3 
 = 45 + (-15) = 0
 (-3 + 3) (-5) = 0 . (-5) = 0 
a) (37 - 17) (-5) + 23 (-13 -17)
= 20 (-5) + 23 (-30)
= -100 + (-690) 
= -790
b) * C1 :
 (-57) (67 - 34) - 67 (34 - 57)
= -57 (33 - 67 . 23)
= 
* C2 :
(-57) . (67 - 34) - 67 (34 - 57) =
-57 . 67 + 57 . 34 - 67 . 34 + 67 . 57
= 34 (57 - 67) = 34(-10) = -340 
- Tính nhanh
- Có 4 dấu ""_"
- Kết quả có dấu cộng
- Giao hoán à kết hợp
b) -98 (1 - 246) - 246 . 98
= -98 + 98 . 246 - 246 . 98
= -98
1. Các tính chất :
— Giao hoán a.b = b.a 
— Kết hợp (ab) = a(bc)
— Nhân với 1 a.1 = 1.a = a 
2. Nhận xét :
a) a(b + c) = ab + ac
* Mở rộng a(b - c) = ab - ac
3. Củng cố :
- Phép nhân số nguyên có các tính chất nào ?
- Cần sử dụng t/c hợp lý để tính toán dễ dàng hơn . 
4. Dặn dò :
- BT 91, 94/95 .

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 63.doc