Đề kiểm tra 15 phút Toán Lớp 6 - Trường THCS Tân Lập

Đề kiểm tra 15 phút Toán Lớp 6 - Trường THCS Tân Lập

Câu 1: Đoạn thẳng AB là gì?

Câu 2: Trên tia Ox lấy điểm A; B sao cho OA = 3cm; OB = 4cm. Tính độ dài AB.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Toán Lớp 6 - Trường THCS Tân Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd&đt lục ngạn	để kiểm tra 15 phút
trường thcs tân lập	 môn số học 6
Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -1; 0; 5; -6; 8; -12.
Câu 2: 
>
<
=
 a. 3 5	b. |-3| |-5|	c. |-1| 0	d. |2| |-2| 
đáp án - biểu điểm
câu 1: -12; -6; -1; 0; 5; 8. ( 5 điểm)
Câu 2: (5 điểm)
>
<
=
<
<
>
=
 a. 3 5	b. |-3| |-5|	c. |-1| 0	d. |2| |-2| 
phòng gd&đt lục ngạn	để kiểm tra 15 phút
trường thcs tân lập	 môn số học 6
Câu 1: Đoạn thẳng AB là gì?
Câu 2: Trên tia Ox lấy điểm A; B sao cho OA = 3cm; OB = 4cm. Tính độ dài AB.
Đáp án: 
Câu 1: (4 điểm)
 Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
Câu 2: (6 điểm)
O
A
B
x
Vì A nằm giữa O và B nên ta có:
OA + AB = OB
AB = OB - OA
thay OB = 4cm; OA = 3cm
=> AB = 4 - 3 = 1cm
phòng gd&đt lục ngạn	để kiểm tra 45 phút
trường thcs tân lập	 môn số học 6
Câu 1: Số nguyên tố là gì.? Hợp số là gì.? Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10.
Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số?
3.4.5+2.5.7
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a. x = 4.22-3.5
b. 2x - 6 = 12
Câu 3: 
Đánh dấu "X" vào ô trống thích hợp:
Cầu
Đúng
Sai
a. 43 = 64
b. các số: 76; 54.; 48 là những số chia hết cho 3.
c. 36 = 22.32
d. BCNN(36,48) = 6. 
Đáp án
Câu 1:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
Ba số nguyên tố lớn hơn 10: 11; 13; 17.
Câu 2:
a. x = 4.4-15
 x = 16 - 15
 x= 1
b. 2x = 6+12
 2x = 18
 x = 18: 2
 x = 9
Câu 3: 
Cầu
Đúng
Sai
a. 43 = 64
X
b. các số: 76; 54.; 48 là những số chia hết cho 3.
X
c. 36 = 22.32
X
d. BCNN(36,48) = 48 
X

Tài liệu đính kèm:

  • docdekiemtra15 +dap an 15 phut.doc