Đề cương ôn tập chương I môn Toán học Lớp 6 - Trường THCS Trần Văn Phú

Đề cương ôn tập chương I môn Toán học Lớp 6 - Trường THCS Trần Văn Phú

(Bài toán về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN)

Bài 18 : Tìm số tự nhiên x mà 112 x ; 140 x và 10 < x=""><>

Bài 19 : Tìm số tự nhiên a mà 144 a ; 192 a và a > 20

Bài 20: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x 12; x 21; x28 và 150 < x="">< 300="">

Bài 21: Tìm số tự nhiên a, biết rằng: a 30; a 45 và a <>

Bài 22: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 a ; 700a

Bài 23: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a 15 và a 18

(Bài toán đố về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN)

Bài 24: Tìm số học sinh khối 6 của 1 trường, biết rằng số học sinh đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho 36 và 90.

Bài 25: Tìm số học sinh của 1 trường biết số học sinh đó từ 700 đến 800 học sinh và số học sinh chia hết cho 8; 18; 30

Bài 26: Hai bạn An và Bách cùng học 1 trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật; bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu tiên hai bạn cùng trực nhật vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật.

Bài 27: Hai đội công nhân nhận trồng 1 số cây như nhau. Mỗi công nhân đội 1 phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội 2 phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200.

Bài 28: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

Câu 29. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập chương I môn Toán học Lớp 6 - Trường THCS Trần Văn Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs TRần Văn Phỳ
Đề cương ụn tập chương I
Toỏn 6
Bài 1: Thực hiện phép tính:
5.22 + 37:32
 c)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
 a) 2007.16 + 84.2007
 b) 1556 - 
 c) 56:53 + 23.22
Bài 3: Thực hiện phép tính
15.23 + 4.32 - 5.7
13.75 + 13.25-140
50-[30-(6-2)2]
Bài 4: Thực hiện phép tính
a,1556 - 
b/ 43 . 36 + 57 . 90 + 43 . 84 + + 57 .30
c,126.34 + 102.47 – 178.51
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết.
a) ( 6x – 39) : 3 = 201
b) (23 + 3x) . 54 = 57
c) 4x:15 = 8
d) 96 – 3(x+1) = 42 
0:x = 0
14.x = 1428
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
219 – 7(x+1) = 100
(3x-6).3 = 34
541 + (218-x) = 735
5(x+35) = 515
Bài 7: Tìm số tự nhiên x,y biết:
 a) 12x-33 = 32.33
 b) 124 + (118 – x) = 217
 c) x- 32 : 16 = 48
d,5x +6y=72
 e,(2x+3)(y-2)=90
 f,(x-y)(x-5)=21
 g,67 chia x dư 7 ,105 chia x dư 5
 h,
 I, 
 K,Tỡm x biết (x +1) + (x + 2) + ... + (x + 10) = 95
 L, (x +1) + (x + 2) + ... + (x + 20) = 290
m,) Chứng tỏ rằng tổng A = 3 + 32 + 33 + 34 + ... + 319 + 320 chia hết cho 4
 n,BCNN(x,y)=160,ƯCLN(x,y)=24
Cõu 8: ( 1 đ) So sỏnh
a) và 	b) và 
c/ 7100 và 5050. 
 d/ 3111 và 1714.
e) 225 và 89	f) 732 và 299
(Bài toán về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN)
Bài 18 : Tìm số tự nhiên x mà 112 x ; 140 x và 10 < x < 20
Bài 19 : Tìm số tự nhiên a mà 144 a ; 192 a và a > 20
Bài 20 : Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x 12; x 21; x28 và 150 < x < 300 
Bài 21 : Tìm số tự nhiên a, biết rằng: a 30; a 45 và a < 500
Bài 22: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 a ; 700a 
Bài 23: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a 15 và a 18
(Bài toán đố về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN)
Bài 24: Tìm số học sinh khối 6 của 1 trường, biết rằng số học sinh đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho 36 và 90.
Bài 25: Tìm số học sinh của 1 trường biết số học sinh đó từ 700 đến 800 học sinh và số học sinh chia hết cho 8; 18; 30
Bài 26: Hai bạn An và Bách cùng học 1 trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật; bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu tiên hai bạn cùng trực nhật vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật.
Bài 27: Hai đội công nhân nhận trồng 1 số cây như nhau. Mỗi công nhân đội 1 phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội 2 phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200.
Bài 28: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Câu 29. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
B. hình học
	(nhận ra các tia đối nhau, trùng nhau, các đoạn thẳng)
Bài 29: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. 
Viết tên hai tia đối nhau gốc O.
Trong các tia gốc O, các tia nào là hai tia trùng nhau?
Trong 3 điểm M,O,N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Bài 30: Cho hai đường thẳng xx, và yy, cắt nhau tại A. Lấy điểm H bất kỳ trên tia Ay và lấy điểm K trên tia đối của tia Ay sao cho AH = AK.
Hãy kể tên các cặp tia đối nhau
Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ.
Bài 31: Cho hình vẽ: 
	 x A B y
Hãy nêu tên các tia trùng nhau, các tia đối nhau:
(bài toán liên quan đến điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại sau đó tính đoạn thẳng)
Bài 32. Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2 cm.
Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
Tính BC
Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao?
Ba đường thẳng AC, CB và AB có phải là 3 đường thẳng phân biệt không?
Bài 33 : Đoạn thẳng AC dài 5 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3 cm.
Tính AB.
Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 5 cm. So sánh AB và CD.
Bài 34: Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 6cm; OB = 12 cm.
a)Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? vì sao?
Bài 35: Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Trên AB lấy điểm C sao cho BC = 3,5 cm
Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Tính AC
Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? vì sao?
(bài toán liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng)
Bài 36: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4cm. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
 Hãy tính AM và nêu cách vẽ điểm M.
Bài 37: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. C là trung điểm của AB
	a) Nêu cách vẽ điểm C 
b) Tính AC, BC
c) Trên AC lấy điểm D sao cho đoạn thẳng CD có độ dài 1 cm. Tính độ dài đoạn thẳng

Tài liệu đính kèm:

  • doc36 de kiem tra chuong 1.doc