Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

 HS biết được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.

2.Kỹ năng:

Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.

3.Thái độ:

Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập

2. HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.

III. Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định: (1) 6A2:

2 Kiểm tra bài cũ:(5)

 + HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Ap dụng tính:

a) 425 – 257; 91 – 56 b) 652 – 46 – 46 – 46

+ HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ.

 Nhận xét, ghi điểm.

3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: ( 10)

-GV: Cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.

-GV: Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?

-HS: 3 HS lên bảng giải bài tập. Lớp theo di nhận xt.

-HS: Ch ý ghi nhớ.

 Bài 47:

a) (x – 35) – 120 = 0

 x – 35 = 120

 x = 120 + 35 = 155

b) 124 + (118 – x) = 217

 118 – x = 217 – 124

 118 – x = 93

 x = 118 – 93 = 25

c) 156 – (x + 61) = 82

 x + 61 = 156 – 82

 x + 61 = 74

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/ 09/ 2013
Ngày dạy: 10/ 09/ 2013
Tuần: 4
Tiết: 10
LUYỆN TẬP §6.1
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
 HS biết được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
3.Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Phương pháp: 
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định: (1’) 6A2: 	
Kiểm tra bài cũ:(5’)
 	+ HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Aùp dụng tính:
a) 425 – 257; 91 – 56 	b) 652 – 46 – 46 – 46
+ HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ.
à Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: ( 10’)
-GV: Cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
-GV: Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?
-HS: 3 HS lên bảng giải bài tập. Lớp theo dõi nhận xét.
-HS: Chú ý ghi nhớ.
Bài 47:
a) (x – 35) – 120 = 0
	x – 35 = 120
	x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
	118 – x = 217 – 124
	118 – x = 93
	x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
	x + 61 = 156 – 82
	x + 61 = 74
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: ( 10’) 
-GV: Làm mẫu VD	
-GV: Cho 2 HS lên bảng
Hoạt động 3: ( 10’) 
-GV: Làm mẫu. Cho 2 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
-GV: Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm).
Hoạt động 4: ( 6’)
-GV: Đưa ra yêu cầu của bài toán. Sau đó, cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
à Nhận xét.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: 2 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trong lớp.	
-HS: 2 HS lên bảng giải bài tập.
-HS: Chú ý ghi nhớ cách kiểm tra mà GV hướng dẫn.
-HS: Thảo luận. Đại diện 2 nhĩm nhan nhất lên trình bày, các nhĩm cịn lại nhận xét.
x = 74 – 61 = 13
Bài 48:
VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4)
	= 53 + 100 = 153
a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
 = 45 + 30 = 75
Bài 49:
VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2)
	= 137 – 100 = 37
a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4)
 	=325 – 100 = 225
b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3)
 	= 1357 – 1000 = 357
Bài 51:
4
9
2
3
5
7
8
1
6
 4. Củng cố ( 2’)
 	- Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được.
	- Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
 5. Hướng dẫn về nhà: ( 1’)
 Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 52, 53, 54.
6. Rút kinh nghiệm : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 4 Tiet 10 SH6 Luyen tap NH 2013 2014.docx