Giáo án Vật lí lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 9: Bài kiểm tra 1 tiết

Giáo án Vật lí lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 9: Bài kiểm tra 1 tiết

MỤC TIÊU:

• Củng cố các kiến thức đã học: Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng, khái niệm lực và đơn vị lực.

• Rèn luyện tư duy và tính cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Đề kiểm tra 1 tiết phát cho từng học sinh.

 Học sinh: Nhận đề kiểm tra và làm bài theo yêu cầu.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

* Nội dung kiểm tra:

I/.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:

Câu 1: đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước việt nam là:

 A. mét (m). B. centimét (cm). C. milimét (mm). D. đềximét (dm).

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 9: Bài kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 9	
Tiết 9: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU:
Củng cố các kiến thức đã học: Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng, khái niệm lực và đơn vị lực.
Rèn luyện tư duy và tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên: Đề kiểm tra 1 tiết phát cho từng học sinh.
 Học sinh: Nhận đề kiểm tra và làm bài theo yêu cầu.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
* Nội dung kiểm tra:
I/.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 
Câu 1: đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước việt nam là:
	A. mét (m).	B. centimét (cm).	C. milimét (mm).	D. đềximét (dm).
Câu 2: đơn vị đo thể tích chất lỏng là:
	A. mét khối (m3), và lít (l).	B. mét (m).
	C. cetimét (cm).	D. kilôgam (kg).
Câu 3: người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có đcnn 0,5cm3. hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây.
A. v1 = 20,2cm3.	B. v2 = 20,50cm3.	C. v3 = 20,5cm3	D. v4 = 20cm3.
Câu 4: Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. điều gì sẽ xảy ra sau đó?
	A. Quả bóng chỉ biến đổi chuyển động.
	B. Quả bóng chỉ biến dạng.
	C. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng.
 D. Quả bóng không bị biến dạng cũng không bị biến đổi chuyển động
Câu 5 : để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta có thể dùng:
Bình chia độ.	B. Bình chia độ, ca đong.
Bình tràn, bình chia độ.	D. Bình tràn, ca đong.
Câu 6 : Khi buông viên phấn, viên phấn rơi vì:
Lực đẩy của không khí.	B. Lực đẩy của tay.
 C. Lực cân bằng do trái đất tác dụng lên vật.	D. Lực hút của trái đất tác dụng lên nó.
Câu 7: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây?
Đo thể tích bình tràn.
Đo thể tích bình chứa.
Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
Đo thể tích nước còn lại trong bình tràn sau khi đã thả vật vào bình.
Câu 8: Bình chia độ chứa nước, mực nước ở ngang vạch 50cm3. thả 10 viên bi giống nhau vào bình, mực nước trong bình dâng lên 55cm3. thể tích của 10 viên bi là:
	A. 55cm3.	B. 50cm3.	 	C. 5cm3.	D. 0,5cm3.
Câu 9: Khối lượng của một vật chỉ....
A. Chất tạo thành vật đó.	B. Khối lượng vật đó 
C. Lượng chất tạo thành vật đó.	D. Khối lượng tạo thành vật đó.
Câu 10: Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia ta nói:
vật này tác dụng lên vật kia.	B. vật này đẩy hoặc kéo vật kia.
C. vật này tác dụng lực lên vật kia.	D. vật này đẩy vật kia.
Câu 11: Hai lực cân bằng là:
Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
Hai lực bằng nhau có cùng phương nhưng ngược chiều.
Hai lực mạnh như nhau có cùng phương và cùng chiều.
Hai lực có cùng phương nhưng ngược chiều.
Câu 12: Cặp lực nào dưới đậy là hai lực cân bằng?
Lực mà hai em bé đẩy hai bên cánh cửa và cánh cửa không quay.
Lực mà gió tác dụng vào buồm làm cho buồm di chuyển.
Lực mà lò xo lá tròn tác dụng lên xe lăn.
Lực mà tay ta tác dụng lên xe lăn.
Câu 13: Giới hạn đo của thước là:
A- Độ dài nhỏ nhất giữa hai vạch chia trên thước 	B- Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia trên thước
D- Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp	D- Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước
Câu 14: Trong các cách ghi kết quả đo với cân đòn có độ chia tới 50g, cách ghi nào sau đây đúng:
A- 0,55kg	B- 5,5lạng	C- 550g	D- Cả ba cách đều đúng
Câu 15: Gió đã thổi căng một cánh buồm. gió đã tác dụng vào cánh buồm một lực gì?
A- Lực căng	B- Lực hút	C- Lực kéo	D- Lực đẩy
Câu 16: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào vật không bị biến dạng?
A. viên phấn bị bẻ đôi	B. cửa kính bị vỡ do va đập mạnh.
C. lò xo bị kéo dãn ra.	D. không có trường hợp nào.
Câu 17: Quả cân 500g ở tại mặt đất có trọng lượng là :
A. 5n	B. 0,5n	C. 50n	D. 500n
Câu 18: Cái bút nằm yên trên bàn vì:
A. không chịu tác dụng của một lực nào cả.	B. chịu tác dụng của lực đỡ của mặt bàn.
C. chịu tác dụng của trọng lực	D. lực đỡ của mặt bàn cân bằng với trọng lượng của bút.
Câu 19: Phương nào sau đây vuông góc với phương của trọng lực?
A. Phương của dây dọi.	B. Phương thẳng đứng.
C. Phương nằm ngang.	D. Phương theo đó vật rơi.
Câu 20: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất trong vật:
A. 5mét	B. 2lit	C. 10 niutơn	D. 2 kilôgam
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Người ta đo độ dài bằng  ; đơn vị đo độ dài thường dùng là  
2. Dụng cụ để đo thể tích trong phòng thí nghiệm là  ; đơn vị đo thể tích thường dùng là .
3. Dụng cụ để đo khối lượng là  ; đơn vị đo khối lượng thường dùng là .
4. Điều chỉnh cân Rôbecvan về vị trí 0 bằng cách vặn núm điều chỉnh sao cho cân phải nằm . , kim cân chỉ đúng  bảng chia độ.
5. Khi lực sĩ bắt đầu đẩy một quả tạ, lực sĩ đã  vào quả tạ một lực 
6. Một chiếc thuyền được buộc chặt bên một bờ sông nước chảy xiết bằng một sợi dây. thuyền đã chịu tác dụng của hai : một lực do dòng nước tác dụng, lực kia do  tác dụng.
7. Lực do chân cầu thủ tác dụng vào quả bóng có thể làm ; hoặc làm .. quả bóng.
8. Khối lượng của một vật chỉ  chứa trong
9. Khi thả một viên phấn rơi xuống đất. chuyển động của viên phấn đã bị 
 vậy phải có một  làm viên phấn đi xuống phía dưới.
10. Trọng lực có phương  và có chiều 
* Đáp án + Biểu điểm
I- Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Mỗi câu đúng được 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
C
C
C
D
C
C
C
C
A
A
B
C
D
D
A
D
C
D
II- Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống: Mỗi từ (cụm từ) đúng được 0,25 đ
1thước.. mét.
2.bình chia độ  mét khối.
3.cân.. kilôgam.
4thăng bằng. giữa..
5tác dụng đẩy
6..hai lực cân bằng.sợi dây..
7..biến đổi chuyển độngbiến dạng.
8lượng chất .vật.
9biến đổi..lực tác dung .
10.thẳng đứng.hướng về trái đất.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docly 6 Tiết 9.doc