Giáo án môn học Vật lí 6 - Tuần thứ 01 đến tuần 34

Giáo án môn học Vật lí 6 - Tuần thứ 01 đến tuần 34

 A. Mục tiêu bài dạy:

 1) Kiến thức: -H/S biết xác định được giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất(ĐCNN) của dụng cụ đo.

 2) Kỹ năng: + Biết ước lượng gần đúng một số độ dài cần đo.Đo độ dài trong một số tình huống thông thường.Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.

 3) Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức hợp tác làm việc trong nhóm.

 B. Chuẩn bị của GV và HS:

 *Mỗi nhóm học sinh - Một thước kẻ có ĐCNN đến mm. Một thước dây hoặc thước mét có ĐCNN đến 0,5 em. Chép sẵn ra giấy bảng 1.1 “ Kết quả đo độ dài”

 * Giáo viên: Thước thẳng , thước dây

 C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 91 trang Người đăng levilevi Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Vật lí 6 - Tuần thứ 01 đến tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học kì i
TuầnI: ngày soạn:12/ 08/ 2010
Ngày dạy :Sáng 19 / 08/ 2010. Tiết 1, 2 tại lớp 6A, 6B.
Tiết 1: Bài1: đo độ dài
 A. Mục tiêu bài dạy:
 1) Kiến thức: -H/S biết xác định được giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất(ĐCNN) của dụng cụ đo.
 2) Kỹ năng : + Biết ước lượng gần đúng một số độ dài cần đo.Đo độ dài trong một số tình huống thông thường.Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.
 3) Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức hợp tác làm việc trong nhóm.
 B. Chuẩn bị của GV và HS: 
 *Mỗi nhóm học sinh - Một thước kẻ có ĐCNN đến mm. Một thước dây hoặc thước mét có ĐCNN đến 0,5 em. Chép sẵn ra giấy bảng 1.1 “ Kết quả đo độ dài”
 * Giáo viên: Thước thẳng , thước dây
 C. Các hoạt động dạy học :
HĐ1 : Giới thiệu bài học(5’)
- GV : Giới thiệu nôi dung chương trình bộ môn vật lý 6, và các yêu cầu của bộ môn.
Trợ giỳp của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
HĐ 2:Tổ chức tỡnh huống học tập(5')
- Yờu cấu HS mở SGK trang 5 . Cựng trao đổi xem trong chương 1 cần nghiờn cứu những vấn đề gỡ.
- Yờu cầu HS quan sàt trang vẽ trang 6 và đọc kĩ đối thoại của 2 chị em.
? Cõu chuyện của 2 chị em nờu vấn đề gỡ
? Hóy nờu phương ỏn giải quyết
GV: Đơn vị đo , dụng cụ đo độ dài là gỡ. Bài học hụm giỳp ta trả lời cõu hỏi này.
- Đọc tài liệu.
- Đại diện HS nờu cỏc vấn đề cần nghiờn cứu.
- Quan sỏt tranh vẽ đọc lời đối thoại của 2 chị em
- Làm thế nào để đo chớnh xỏc độ dài đoạn dõy.
- Phải thống nhật đơn vị đo, cỏch đo , cỏch đọc kết quả, dụng cụ đo
HĐ3: ễn lại và ước lượng độ dài của một đơn vị đo độ dài. (12')
? Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp phỏp của nước ta là gỡ. Ký hiệu
? Đơn vị đo độ dài thường dựng nhỏ hơn một là gỡ
? Mỗi đơn vị liền kế hơn kộm nhau bao nhiờu lần.
GV: Yờu cầu HS làm cõu hỏi C1
GV: Kiểm tra kết quả và nhắc lại trong cỏc đơn vị đo độ dài chớnh là một. Vỡ vậy trong cỏc phộp tớnh toỏn phải đưa về đơn vị chớnh là một
GV: Giới thiệu thờn 1 số đơn vị đo độ dài sử dụng trong thực tế ( Độ dài của Anh, Trung Quốc )
1 inh (inch) = 2,54cm
1ft (foot) = 30,48cm
 1Dặm = 1,609 km
Để đo những kớch thước lớn trong vũ trụ người ta dựng đơn vị " năm ỏnh sỏng"
- Yờu cầu HS đọc C2 và thực hiện theo nhúm bàn.
Yờu cầu HS đọc C3 và thực hiện cỏ nhõn.
? Độ dài ước lượng và độ dài đo bằng thước cú giống nhau khụng.
I / Đơn vị đo độ dài
1) ễn lại một số đơn vị đo độ dài.
* Đơn vị : một
Kớ hiệu : m
Ngoài racún cú : dm, cm, mm, km
-Mỗi đơn vị liền kề hơn kộm nhau 10 lần
C1 : 1m = 10dm 1m = 100cm
 1cm = 10mm 1km = 1000m
2) Ước lượng độ dài
C2: 
- Thực hiện theo nhúm bàn
- Đại diện nhúm đọc kết quả
-Hoạt động cỏ nhõn tập ước lượng độ dài 1 ngang tay.
C3 
-Đại diện HS nờu kết quả
- Nờu nhận xột 2 cỏch đo ước lượng và bằng thước.
HĐ4: Tỡm hiểu dụng cụ đo độ dài(10’)
GV: Tại sao trước khi đo độ dài chỳng ta lại thường phải ước lượng độ dài cần đo?
Yờu cầu HS quan sỏt H 1.1 và trả lời cõu hỏi C4
- Yờu cầu HS đọc khỏi niệm về GHĐ và ĐCNN 
? GHĐ của thước là gỡ. ĐCNN của thước là gỡ.
GV: Treo tranh vẽ to của thước và giới thiệu cỏch xỏc định ĐCNN, GHĐ của một thước.
? Tự xỏc định GHĐ cà ĐCNN của thước mà em đang cú.
- Yờu cầu HS đọc C6
- HS tự làm việc cỏ nhõn.
? Vỡ sao em lại chọn thước đú
- Yờu cấu HS đọc C7 và trả lời
GV: Việc chọn thước cú GHĐ và ĐCNN phự hợp với độ dài vật cần đo giỳp ta đo chớnh xỏc hơn.
II/ Đo độ dài
1) Tỡm hiểu dụng cụ đo độ dài
C4: 
-Thợ mộc dựng thước dõy, HS dựng thước kẻ, người bỏn vải dựng thước một để đo
-HS đọc - nghiờn cứu tài liệu.
* GHĐ của thước là độ dài lớn nhất nghi trờn thước
* ĐCNH của thước là độ dài giữa 2 vạch chia liờn tiếp trờn thước
C5: Đại diện cỏ nhõn nờu kết quả
- Đọc C6
- Đại diện trả lời
- Đo chiều rộng của cuốn sỏch vật lý 6 dựng thước 2 cú ĐCNN là 1mm và GHĐ là 20cm
-Đo chiều dài của cuốn sỏch vật lý dựng thước 3 cú GHĐ 30cm và ĐCNH 1mm
-Đo chiều dài bàn học dựng thước 1 cú GHĐ 1m và ĐCNN là 1cm
-Vỡ mỗi thước chỉ được chọn một lần, nếu đo nhiều lần kết quả khụng chớnh xỏc
-Đọc C7
- Thợ may thường dựng thước thẳng cú GHĐ 1m hoặc 0,5m để đo chiều dài của mảnh vải và dựng thước dõy để đo cơ thể của khỏch hàng.
- Khi đo phải ước lượng độ dài để chọn thước cú GHĐ và cú ĐCNH cho phự hợp.
HĐ5: Đo độ dài (7')
VD: Đo bề dày cuốn sỏch vật lý 6 mà ĐCNN là 0,5cm thỡ việc đọc kết quả là khụng chớnh xỏc.
? Để sử dụng thước đo một cỏch hợp lý trước khi đo độ dài ta cần phải làm gỡ? Vỡ sao?
GV: Treo bảng 1: Bảng Kết quả đo độ dài để hướng dẫn HS đo và ghi kết quả
Yờu cầu HS hoạt động nhúm 
GV: thu bài 1 vài nhúm cho HS nhận xột
? Để đo chiều dài cỏi bàn học em chọn dụng cụ đo độ dài nào
? Vỡ sao em lại chọn thước đú.
? Em đó tiến hành đo mấy lần
? Giỏ trị TB được tớnh như thế nào
2) Đo độ dài
Quan sỏt bảng 1.1 và nghe hướng dẫn
-Hoạt động nhúm và ghi kết quả vào bảng
-Chọn thước cú GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
-Chọn thước đo ớt lần nhất
HĐ6: Vận dụng - Củng cố (5')
GV: Yờu cầu HS đọc nội dung bài tập
 1- 2.1
- Yờu cầu HS trỡnh bày 
- Cho HS khỏc nhận xột.
GV: Yờu cầu HS đọc nội dung bài 
 1 - 2.2
? Đơn vị đo độ dài chớnh là gỡ.
? GHD và ĐCNN của thước là gỡ.
? Khi dựng thước đo ta cần chỳ ý đến điều gỡ.
- Đọc và tỡm hiểu yờu cầu của bài
- Đại diện trỡnh bầy
Bài 1 - 2.1
B. 10dm và 0,5cm
Bài 1 - 2.2
B. Thước cuộn cú GHĐ 5m vàĐCNN 5mm
- Đơn vị đo độ dài hợp phỏp của nước VN ta là một
- KHi dựng thước đo ta cần chỳ ý tới GHĐ và ĐCNH của thước
HĐ7: Hướng dẫn về nhà: (1')
- Học thuộc phần ghi nhớ. Đọc trước phần 1 ở bài 2.Bài tập về nhà 1 - 2.3 đến 1 - 2.6(SBT)
 D. Rỳt kinh nghiệm:.........................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần II: ngày soạn: 18/ 08/ 2010
Ngày dạy : Sáng 26/ 08/ 2010. Tiết 1, 2 tại lớp 6A, 6B.
Điều chỉnh :............................................................................................................
Tiết 2: 
 Bài 2: đo độ dài (Tiếp)
A. Mục tiêu bài dạy:
 1. Kiến thức: - Biết đo độ dài trong một số tình huống thông thường, theo qui tắc đo.
 2. Kỹ năng : - HS phải đo độ dài đúng theo quy trình sau
 +) ước lượng chiều dài cần đo.
 +) Chọn thước đo thích hợp
 +) Xác định được giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất(ĐCNN) của thước đo.
 +) Đặt thước đo đúng.
 +) Đặt mắt nhìn và đọc kết quả đo đúng.
 +) Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.
 3. Thái độ: - Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc và lòng yêu thích môn học
 B. Chuẩn bị của GV và HS: 
 * Mỗi nhóm học sinh: - Một thước kẻ có ĐCNN đến mm.
 - Một thước dây hoặc thước mét có ĐCNN đến 0,5 em
 * Giáo viên: - Thước thẳng , thước dây. 
 - Hình vẽ to H2.1, H2.2, H2.3
 C. Tiến trình dạy học:
HĐ 1. Kiểm tra - Tổ chức tình huống học tập (8’)
 *) Kiểm tra bài cũ.
- Thế nào là GHĐ và ĐCNN của thước ?
- Làm bài tập 2.5 SBT.
 *) Tổ chức tình huống học tập.
GV: Gọi 2 HS lên bảng đo độ dài của 2 vật thể giống nhau (GV yêu cầu HS tự chọn lây dụng cụ đo để đo).
GV: Yêu cầu HS cả lớp cùng quan sát 2 bạn thực hiện 
GV: Yêu cầu 2 học sinh vừa đo ghi lại kết quả đo lên bảng, sau đó GV gọi 1HS đứng tại chỗ để so sánh kết quả đo của 2 bạn. GV để biết được kết quả đo của hai bạn có chíh xác không va ta đo như thế nào là đúng quy tắc thì hôm nay thầy trò ta sẽ sang bài mới .
Trợ giỳp của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
HĐ 2: Thảo luận về cỏch đo độ dài
GV: Yờu cầu HS thảo luận theo nhúm bàn từ cõu 1 đến cõu 5
GV thu phiếu học tập để kiểm tra hoạt động của cỏc nhúm
? Tại sao em khụng chọn ngược lại
? Vậy để chọn dụng cụ đo thớch hợp ta cần dựa trờn cơ sở nào
GV: treo hỡnh 2.2 để khẳng định cần đặt mắt theo hướng vuụng gúc với cạnh của thước ở đầu kia của vật
GV: Minh họa trường hợp đầu cuối của vật khỏc với vạch chia cỏch đọc - cỏch ghi kết quả
GV: Đỏnh giỏ độ chớnh xỏc của từng nhúm qua cỏc cõu trả lời
I. Cỏch đo độ dài
- HS: Thảo luận và ghi ý kiến vào phiếu học tập
- HS: Đại diện nhúm trỡnh bầy
C1:
C2: Thước dõy đo chiều dài bàn học, thước kẻ đo bề dày cuốn sỏch vật ký
- HS: Nếu dựng thước kẻ đo chiều dài bàn học ta phải đặt nhiều lần KQ khụng chớnh xỏc
-HS: Ước lượng gần đựng độ dài cần đo
C3 : Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo vạch số 0 trựng với đầu kia của vật
C4 : Đặt mắt nhỡn theo hướng vuụng gúc với cạnh thước ở đầu kia của vật
C5: Nếu đầu cuối của vật khụng ngang bằng với vạch chia thỡ đọc và ghi KQ đo theo vạch chia ngần nhất với đầu kia của vật
HĐ3: Hướng dẫn HS rỳt ra kết luận
GV: Yờu cầu HS Hoạt động cỏ nhõn trong ớt phỳt - ghi kết quả vào phiếu học tập
Hướng dẫn HS thảo luận - thống nhất rồi rỳt ra kết luận
GV: yờu cầu HS đọc lại phần kết luận sau
khi đó điền đầy đủ
? Túm lại để đo độ dài của một vật cần qua những bước nào
GV: Chốt lại cỏch đo độ dài
- HS: Hoạt động cỏ nhõn
- HS: Đại diện cỏ nhõn trỡnh bầy
* Rỳt ra kết luận
C6: (1) độ dài
 (2) GHĐ
 (3) ĐCNN
 (4) Dọc theo
 (5) Ngang bằng với
 (6) Vuụng gúc
 (7) Gần nhất
*Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thớch hợp
*Đặt thước và mắt nhỡn đỳng cỏch
* Đọc , ghi kết quả đo đỳng qui định
HĐ 4: Vận dụng - Củng cố(10')
GV: Đưa nội dung cõu C7
GV: Cho HS nhận xột và chốt lại
- yờu cầu HS đọc C8 - Suy nghĩ và trả lời
GV: Đưa nội dung cõu hỏi C9
GV: Cho 1 HS lờn bảng điền kết quả
GV: Chốt lại kiến thức cơ bản
GV: Đưa bài tập 1 - 2.7
GV: Yờu cầu HS đọc mục cú thể em chưa biết
- HS: Đọc và tỡm hiểu nội dung cõu C7
- Đại diện HS trả lời
C7: Đặt mắt theo hỡnh C
- Đọc cõu C8 và tỡm hiểu yờu cầu của bài
- Đại diện trả lời
C8: Đặt mắt theo hỡnh C
- Đọc C9 Quan sỏt trả lời
- Suy nghĩ trả lời
Bài 1 - 2.7
B. 50 dm
- Đọc thụng tin cú thể em chưa biết
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà: (1')
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Đọc trước bài đo thể tớch chất lỏng
- BTVN 1 - 2.8 độn 1 - 2.10
 D. Rỳt kinh nghiệm:.........................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần III: ngày soạn: 21/ 08/ 2010
Ngày dạy : / / 2010. Tại lớp 6A, 6B.
Điều chỉnh :........................................................ ... oặc 2 học sinh giới 
thiệu kế hoạch làm TN kiểm tra sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào gió và mặt thoáng, nêu nhận xét, kết luận chung để cả lớp thảo luận. Giáo viên nhận xét, khuyến khích việc thực hiện TN của HS ở nhà.
HĐ2: Tổ chức tình huống học tập và trình bày dự đoán về sự ngưng tụ ( 8p):
 - GV làm TN: đổ nước nóng vào cốc. Cho HS quan sát thấy hơi nước bốc lên. Dùng đĩa khô ( cho HS quan sát, sờ thấy trước khi đậy) đậy vào cốc nước.
 - Một lát sau nhấc đĩa lên, cho HS quan sát mặt đĩa, nêu nhận xét.
 - Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi là sự bay hơi, còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là sự ngưng tụ. Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi.
 - Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi, ta có thể cho chất lỏng bay hơi nhanh bằng cách tăng nhiệt độ chất lỏng. Vậy muốn dễ quan sát hiện tượng ngưng tụ, ta làm tăng hay giảm nhiệt độ?
 Chuyển ý: Để khẳng định được có phải khi giảm nhiệt độ của hơi, sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn và dễ quan sát hơn hiện tượng hơi ngưng tụ không ta tiến hành TN.
HĐ3: Làm TN kiểm tra dự đoán
 ( 17p):
 - ĐVĐ: Trong không khí có hơi nước, vậy bằng cách nào đó làm giảm nhiệt độ của không khí, ta có thể làm cho hơi nước ngưng tụ nhanh hơn không?
 - GV gợi ý các phương án TN kiểm tra => ĐVĐ: trên lớp chúng ta tiến hành TN kiểm tra dự đoán theo hướng dẫn phần b, các phương án khác các em có thể tự làm ở nhà.
 - Với các đồ dùng TN chia chi các nhóm, GV hướng dẫn HS bố trí TN và tiến hành TN.
 - Điều khiển lớp thảo luận về các câu hỏi C1, C2, C3, C4, C5 => Để rút ra kết luận.
HĐ4: Ghi nhớ, Vận dụng ( 10p):
 - Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK, 
- GV: Gọi HS khác nhắc lại.
- GV hướng dẫn HS thảo luận trên lớp các câu hỏi C6, C7, C8
 - Hướng dẫn HS trả lời bài tập 26 – 27.3 ; 26- 27.4
 - Cá nhân HS trình bày kế hoạch TN.
 - Tham gia thảo luận trên lớp để ghi nhận kết luận chung.
 - HS quan sát TN để rút ra nhận xét:
 - Ghi vở:
 Bay hơi
 Hơi
Lỏng
 Ngưng tụ
- HS tham gia dự đoán => Nêu dự đoán của mình.
 - HS có thể thảo luận phương án Tn theo nhóm.
 - HS đọc phần b) TN kiểm tra. Bố trí và tiến hành TN theo hướng dẫn của GV.
 - HS theo dõi nhiệt độ, quan sát hiện tượng xảy ra ở mặt ngoài hai cốc TN để trả lời câu hỏi trong SGK.
 - Cá nhân HS trả lời câu hỏi C1, C2, C3, C4, C5.
 - Thảo luận trong nhóm, sau đó thảo luận trên lớp dưới sự điều khiển của GV => đi đến kết luận.
 - Ghi vở kết luận: khi giảm nhiệt độ của hơi, sự ngưng tụ sẽ xảy ra nhanh hơn và ta sẽ dễ dàng quan sát được hiện tượng hơi ngưng tụ.
 - Ghi nhớ kết luận chung toàn bài, ghi vở.
- Thảo luận trên lớp các câu hỏi C6, C7, C8 và làm bài tập 26 – 27.3 ; 26 – 27.4.
- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK, 
- HS khác nhắc lại.
HĐ5: Hướng dẫn về nhà ( 2p):
 - Vạch kế hoạch làm TN kiểm tra dự đoán đặc điểm của sự ngưng tụ, ghi vở.
 - Bài tập 26 – 27.5, 26 – 27.
 - Chép bảng 28.1 SGK vào một trang của vở ghi.
 - Một tờ giấy kẻ ô khổ vở HS.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy : 
Tuần 32: 
 Tiết 32: ngày soạn: 05/ 04/ 2011
Ngày dạy : Sáng 11/ 04/ 2011. Tiết 5 Tại lớp 6A. Chiều11/04/2011. Tiết 4 tại lớp 6B.
Điều chỉnh :............................................................................................................
SỰ SễI
A. Mục tiờu:
 1. Kiến thức: - Mụ tả được sự sụi và cỏc đặc điểm của sự sụi.
 2. Kỹ năng: - Biết cỏch tiến hành thớ nghiệm theo dừi thớ nghiệm và khai thỏc cỏc giữ kiện thu thập được từ thớ nghiệm về sự sụi.
 3. Thái độ: - Rốn tớnh kiờn trỡ, cẩn thận.
B. Chuẩn bị
- GV: 1 giỏ đỡ, 1 kiềng, 1 lưới kim loại, 1 đốn cồn, 1 nhiệt kế thuỷ tinh ngõn, 1 kẹp vạn năng, 1 bỡnh cầu đỏy bằng, cú một nỳt cao su, 1 đồng hồ.
 - HS: - 1 HS chộp bảng 28.1 SGK vào trong vở ghi, 1 tờ giấy kẻ ụ vuụng.
C. Tổ chức hoạt động
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Tạo tình huống học tập .(5’)
* Kiểm tra bài cũ : - Nờu đặc điểm của sự bay hơi và sự ngưng tụ.
* Tạo tình huống học tập: GV: yờu cầu HS đọc mẩu đối thoại trong SGK
- Tạo tỡnh huống: 
+ Gọi HS đọc mẩu hội thoại
? Nờu dự đoỏn?
Để biết được ai đỳng ai sai ta học bài hụm nay
ĐVĐ tiến hành thớ nghiệm , kiểm tra đỳng sai
Trợ giỳp của giỏo viờn 
Hoạt động của trũ
Hoạt động 2: Làm thớ nghiệm về sự sụi(20p)
GV: Nờu mục đớch thớ nghiệm?
- Yờu cầu HS quan sỏt H28.1 SGK
? Nờu dụng cụ thớ nghiệm
GV: hướng dẫn HS bố trớ thớ nghiệm H28.1 SGK
- Đổ 1cm3 nước vào bỡnh cầu, điều kiện nhiệt kế khụng chạm đỏy.
- Lưu ý: HS theo dừi hiện tượng để trả lời 5 cõu hỏi mục II.
- Khi nhiệt độ nước = 40oC bắt đầu ghi thời gian, nhiệt độ.
- Nhắc HS đảm bảo an toàn khi làm thớ nghiệm.
GV: hướng dẫn HS theo dừi nhiệt độ, ghi nhận xột mụ tả thớ nghiệm.
- Nếu nước ở nhiệt độ chưa đến 100oC GV giải thớch lý do cho HS.
I. Thớ nghiệm về sự sụi
- HS: quan sỏt và nờu dụng cụ thớ nghiệm
HS: đọc 5 cõu hỏi ở mục II. Để xỏc định mục đớch làm thớ nghiệm.
- Cử đại diện ghi lại nhiệt độ của nước sau 1 phỳt.
- HS: thảo luận nhúm đ nhận xột về hiện tượng.
Hoạt động 3: Vẽ đường biểu diễn sự thay đụỉ nhiệt độ theo thời gian khi đun nước.(15p)
GV: hướng dẫn HS vẽ đường biểu diễn vào lấy kẻ ụ vuụng đó chuẩn bị sẵn
- Trong khoảng thời gian nào nước tăng nhiệt độ?
- Đường biểu diễn cú đặc điểm gỡ?
? Nước sụi ở nhiệt độ nào?
- Thời gian sụi nhiệt độ của nước cú thay đổi khụng?
- Đường biểu diễn cú đặc điểm gỡ?
- HS vẽ đường biểu diễn vào lấy kẻ ụ vuụng đó chuẩn bị sẵn.
Hoạt động 4: Củng cố (4p)
- Bài hụm nay cần ghi nhớ những kiến thức nào?
- Nờu kiến thức cần ghi nhớ
HĐ5: Hướng dẫn học ở nhà (1’)
 - Yờu cầu hS về nhà học thuộc phần ghi nhớ , Áp dụng giải thớch một số hiện tượng 
 thực tế
 - Về nhà làm cỏc bài tập 26.27 (SBT)
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy : 
Tuần 33: 
 Tiết 33: ngày soạn: 08/ 04/ 2011
Ngày dạy :Sáng 13 / 04/ 2011. Tiết1Tại lớp 6A.Chiều13/04/2011 . Tiết 4tại lớp 6B.
Điều chỉnh :............................................................................................................
 SỰ SễI
A. Mục tiờu:
- Nhận biết được hiện tượng đặc điểm của sự sụi.
- Võn dụng cỏc kiến thức về sự sụi để giải thớch 1 số hiện tượng đơn giản liờn quan đến cỏc đặc điểm của sự sụi.
B. Chuẩn bị 
- Cả lớp: 1 bộ dụng cụ về sự sụi bảng 28.1 đó hoàn thành.
- Mừi nhúm: bảng 28.1 vào vở đó hoàn thành. Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian trờn giấy kẻ ụ vuụng.
C. Tổ chức dạy học của học sinh
 Hoạt động 1: Kiểm tra - Tổ chức tỡnh huống(5p)
Trợ giỳp của giỏo viờn 
Hoạt động của trũ
- GV: bảng phụ 28.1 đó hoàn thành 
- Dựa vào kết quả thớ nghiệm thảo luận trả lời C1đC6
- GV: treo bảng phu 29.1
- Cho biết nhiệt độ sụi nước, đồng, rượu là?
- Từ bảng cho biết cỏc chất khỏc nhau.
- Cú nhiệt độ sụi như thế nào?
Hoạt động 2: Mụ tả thớ nghiệm về sự sụi(20p)
II. Mụ tả về sự sụi.
HS thảo luận trả lời C1đC6
- Đại diện trả lời
- HS quan sỏt
- HS cỏc chất khỏc nhau cú nhiệt độ sụi khỏc nhau.
- Nờu yờu cầu cõu C7đC9
- Qua bài hóy rỳt ra kết luận về đặc điểm của sự sụi?
GV: Hướng dẫn làm bài tập 28, 29.3
- Sự sụi và sự bay hơi khỏc nhau như thế nào?
GV: nờu đỏp ứng đỳng
- Yờu cầu HS đọc cú thể em chưa biết 
? Tại sao ninh thức ăn = ỏp suất nhanh nhừ hơn nồi thường?
- Nờu vài vớ dụ thực tế.
Hoạt động 3: Vận dụng(15p)
- Thảo luận trả lời C7đC9
- HS: 
C7: nhiệt độ này là xỏc định và khụng đổi trong quỏ trỡnh nước đang sụi.
C8: Vỡ nhiệt độ sụi Hg > nhiệt độ sụi H20, cũn nhiệt độ sụi rượu < nhiệt độ sụi H20
C9: AB đ quỏ trỡnh núng lờn của nước
 BC đ quỏ trỡnh sụi của nước.
- HS: giải thớch
- Qua bài cần nắm những kiến thữ nào?
- Hoạc thuộc phần ghi nhớ
- Làm bài tập 28, 29.1đhết
- ễn tập học kỳ II.
Hoạt động 4: Củng cố hướng dẫn về nhà(5p)
- Ghi nhớ
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy : 
Tuần 34: 
 Tiết 34: ngày soạn: 08/ 04/ 2011
Ngày dạy :Sáng14/ 04/ 2011. Tiết 1Tại lớp 6B. Tiết2tại lớp 6A.
Điều chỉnh :............................................................................................................
TỔNG KẾT CHƯƠNG II NHIỆT HỌC
 A. Mục tiờu:
- Hệ thống hoỏ toàn bộ kiến thức chương IV, kiến thức học kỳ 2.
- Giỳp HS ụn tập chuẩn bị kiến thức học kỳ II.
- Phỏt huy tớnh tớch cực tự giỏc của HS.
 B. Chuẩn bị 
- GV: giỏo ỏn + bảng phụ
- HS: ụn tập
 C. Tổ chức dạy học của học sinh
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra (kết hợp trong bài mới)
3. Bài mới
Trợ giỳp của giỏo viờn 
Hoạt động của trũ
GV: yờu cầu HS nờu cỏc cõu hỏi 
- Yờu cầu HS trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi C1đC9/SGK
- Trong cỏc chất rắn - lỏng - khớ chất nào nở vỡ nhiệt nhiều nhất, ớt nhất?
- Nhiệt kế hoạt động dựa trờn hiện tượng nào?
- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào y tế nào?
- ở nhiệt độ nào thỡ 1 chất lỏng, cho dự tiếp tục đun vẫn khụng tăng ở nhiệt độ nào? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ cú đặc điểm gỡ?
Hoạt động 1: Trả lời cỏc cõu hỏi(10p) 
I, 
HS: thảo luận trả lời C1đC9
C1: thể tớch của hầu hết cỏc chất tăng khi nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ giảm.
C2: Chất khớ nở vỡ nhiệt chất rắn ớt nhất
C4:
C5: 
 Sự núng chảy Sự bay hơi
Thể rắn Thể lỏng Thể khớ
 Sự đụng đặc Sự ngưng tụ
C6, C7, C8, C9
- Yờu cầu HS nghiờn cứu cõu 1đ 3 thảo luận để tỡm cõu trả lời đỳng.
GV: bảng phụ 30.1
- Quan sỏt bảng 30.1 - trả lời cõu hỏi ađd
GV: Nờu cõu 5 ai đỳng ai sai
GV: Đưa bảng 30.3 HS quan sỏt trả lời cõu 6
Hoạt động 2: Vận dụng(12p) 
II. Vận dụng 
HS: thảo luận trả lời
1. C
2. Nhiệt kế C
3. Để khi cú hơi núng chạy qua ống. ống cú thể nở dài mà khụng bị ngăn cản.
HS: thảo luận 
4. a, sắt 
 b, rượu
 c, vỡ ở nhiệt độ rượu vẫn ở thể lỏng
- Khụng, vỡ ở nhiệt độ này thuỷ ngõn đó đụng đặc.
d, cỏc cõu trả lời thuộc vào nhiệt độ lớp học
5. Bỡnh đỳng
6. a, BC - núng chảy
 DE - quỏ trỡnh sụi
 b, AB - thể rắn
 CD - thể lỏng và thể hơi
Hoạt động 3: Trũ chơi ụ chữ(7p)
1.Núng chảy 2.Bay hơi 3.Giú
4.Tốc độ 3.Mặt thoỏng 6.Đụng đặc
7. Tốc độ
Hóy đọc nhiệt độ
Hoạt động 4: Kiểm tra 15’
Câu1: Tại sao đinh vít bằng sắt có ốc bằng đồng bị kẹt có thể mở được dễ dàng khi hơ nóng, còn đinh vít bằng đồng có ốc bằng sắt lại không thể làm như thế được?
Câu 2: Lấy 2 ví dụ về sự bay hơi, 2 ví dụ về sự ngưng tụ ở trong đời sống?
Câu 3: Hãy tính xem 28oC bằng bao nhiêu độ F?
950F bằng bao nhiêu độ C ?
Hoạt động 5: Củng cố hướng dẫn về nhà(1p)
- ễn tập toàn bộ chương
- Tiết sau kiểm tra học kỳ II.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy : 
Tuần 35: 
 Tiết 35: ngày soạn: 15/ 04/ 2010
Ngày dạy : / 05/ 2010. Tiết Tại lớp 6A. / 05/ 2010 Tiết tại lớp 6B.
Điều chỉnh :............................................................................................................
Kiểm tra học kỳ iI
 ( Đề và đáp án phòng GD ra)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an Vat ly 6 chon bo.doc