I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết khi niệm tập hợp thơng qua các ví dụ.
- Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất càc phép tính trong tập hợp cc số tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- Biết ứng dụng cc thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
Sử dụng đúng các kí hiệu ,, , Þ.Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn.
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Sử đúng các kí hiệu =, #, <,>, ≤ , ≥. ,>
- Đọc và viết được càc số La Mã từ 1 đến 30.
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và chia hết với các số tự nhiên.
3. Thi độ:
- Rèn ý thức tự gic trong giờ kiểm tra.
II. Ma trận ra đề:
Mức độ
Chuẩn Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Khi niệm về tập hợp , phần tử. KN: Biết ứng dụng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
Sử dụng đúng các kí hiệu ,, , Þ.
Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn. 2
1
1
1 3
2
2. Tập hợp N các số tự nhiên.
Tập hợp N, N* .
Ghi và đọc số tự nhin. Hệ thập phân. Cc chữ số La Mã.
Các tính chất của phép cộng trừ nhân trong N.
Phép chia hết, phép chia có dư.
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. KT: Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. 2
1 7
8
KN: Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Sử đúng các kí hiệu =, #, <,>, ≤ , ≥. ,>
Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đế 30.
Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và chia hết với các số tự nhiên. 2
1 1
1 1
3 1
2
Ngày Soạn: 16 / 9 / 2010 Ngày dạy: 22 / 9 / 2010 Tuần: 7 Tiết: 18 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Biết khi niệm tập hợp thơng qua các ví dụ. - Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất càc phép tính trong tập hợp cc số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Biết ứng dụng cc thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. Sử dụng đúng các kí hiệu Î,Ï, Ì, Þ.Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn. - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Sử đúng các kí hiệu =, #, , ≤ , ≥. - Đọc và viết được càc số La Mã từ 1 đến 30. - Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và chia hết với các số tự nhiên. 3. Thi độ: - Rèn ý thức tự gic trong giờ kiểm tra. II. Ma trận ra đề: Mức độ Chuẩn Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khi niệm về tập hợp , phần tử. KN: Biết ứng dụng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. Sử dụng đúng các kí hiệu Î,Ï, Ì, Þ. Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn. 2 1 1 1 3 2 2. Tập hợp N các số tự nhiên. Tập hợp N, N* . Ghi và đọc số tự nhin. Hệ thập phân. Cc chữ số La Mã. Các tính chất của phép cộng trừ nhân trong N. Phép chia hết, phép chia có dư. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. KT: Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. 2 1 7 8 KN: Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Sử đúng các kí hiệu =, #, , ≤ , ≥. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đế 30. Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và chia hết với các số tự nhiên. 2 1 1 1 1 3 1 2 Tổng số 2 1 4 2 1 1 2 4 1 2 10 10 III . Đề kiểm tra: Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng. 1) Cho tập hợp: A = : a) 0 Ï A b) Î A c) 1 Î A d) 4 Ì A 2) Cho tập hợp A = , số phần tử của tập hợp A là: a) 0 b) 6 c) 5 d) 4 3) Trong chữ cái La Mã “V” là kí hiêu của chữ số nào trong hệ thập phâ? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 4) x3.x4 = a) x12 b) x7 c) x d) x0 5) a6:a2 = a) a4 b) a12 c) a3 d) a8 6) Số liền sau của số 13 là số: a) 14 b) 13 c) 12 d) 0 Phần 2: Tự luận (7đ) Bài 1: (1đ) Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên từ 3 đế 8 bằng hai cách? Bài 2: (1đ) Định nghĩa lũy thừa với số tự nhiên? Bài 3: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 23 = 52 b) 3.( x – 6 ) = 12 Bài 4: (3đ) Tính: a) 32.4 –5.6 b) c) 23 + 24 + 25 + 26 + 27 IV. Đáp án – Thống kê điểm 1. Đáp án: Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c b d b a a Phần 2: Tự luận Bài 1: Cách 1: A = { 3;4;5;6;7;8} Cách 2: A = { x Î N/ 3 ≤ x ≤ 8} Bài 2: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a.a.a..a (n thừa số a, n # 0) Bài 3: a) x + 23 = 52 x + 23 = 25 x = 25 – 23 x = 2 b) 3.( x – 6 ) = 12 x – 6 = 12 : 3 x – 6 = 4 x = 4 + 6 x = 10 Bài 4: a) 32.4 –5.6 = 9.4 – 5.6 = 36 – 30 = 6 b) = = = = 999 c) 23 + 24 + 25 + + 37 = (23+27)+(24+26) + 25 = (50 + 50) +25 = 100 + 25 =125 2. Thống kê chất lượng kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Kh TB Yếu Km 6A1 6A2 V. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: