Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Kiểm tra 15 phút (bản 2 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Kiểm tra 15 phút (bản 2 cột)

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức:

+ Nắm định nghĩa lũy thừa, phân biệt cơ số với số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

+ Biết cách viết gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

2) Kĩ năng: thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa.

3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK, máy tính , bảng phụ

2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 11

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 Viết tổng sau thành tích :

 5 + 5 + 5 + 5 = ? ( = 4.5)

 a + a + a + a + a = ? ( = 5.a)

ĐVĐ: theo SGK/ 26

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: viết 2 . 2 . 2 = 23

 a.a.a.a = a4

-G: tương tự, hãy viết

 7.7.7 = ?

 b.b.b.b.b = ?

-G: 23 đọc là 2 mũ 3

( 2 lũy thừa 3 hay 2 lũy thừa bậc 3 )

-G: tương tự, hãy đọc a4, 73, b5

-G: tổng quát, ta có :

 n thừa số

-G: a: cơ số

 n : số mũ

-G: phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa

-G: treo bảng phụ

-G: gọi HS lần lượt trả lời miệng ?

-G: nhận xét

-G: nêu chú ý SGK/27

-G: người ta quy ước: a1 = a

Hoạt động 2:

-G: nêu ví dụ trong SGK/27 và giải thích cho HS

-G: tổng quát,

 am.an = ? ( = am+n )

-G: nhấn mạnh số mũ cộng lại chứ không nhân

- G: nêu chú ý SGK/27

-G: gọi 2 HS làm

 + 2 HS trình bày bảng

-G: nhận xét

 I) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :

SGK/26

 n thừa số

Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa

72 7 2 49

23 2 3 8

34 3 4 81

Quy ước: a1 = a

II) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:

Tổng quát:

 am.an = am+n

 x5.x4 = x9

 a4.a = a5

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Kiểm tra 15 phút (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn:
- Ngày dạy: 8/9	Lớp: 6A2	- Tiết: 12
- Ngày dạy: 8/9	Lớp: 6A3	- Tuần: 4
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: 
+ Nắm định nghĩa lũy thừa, phân biệt cơ số với số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
+ Biết cách viết gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
Kĩ năng: thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa. 
3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, máy tính , bảng phụ 
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 11 
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	Viết tổng sau thành tích : 
	5 + 5 + 5 + 5 = ? 	( = 4.5)
	a + a + a + a + a = ? 	( = 5.a)
ĐVĐ: theo SGK/ 26
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: viết 2 . 2 . 2 = 23 
	a.a.a.a = a4 
-G: tương tự, hãy viết 
	7.7.7 = ? 
	b.b.b.b.b = ? 
-G: 23 đọc là 2 mũ 3 
( 2 lũy thừa 3 hay 2 lũy thừa bậc 3 ) 
-G: tương tự, hãy đọc a4, 73, b5 
-G: tổng quát, ta có : 
	n thừa số 
-G: 	a: cơ số 
	n : số mũ 
?1
-G: phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa 
-G: treo bảng phụ 
-G: gọi HS lần lượt trả lời miệng ? 
-G: nhận xét
-G: nêu chú ý SGK/27
-G: người ta quy ước: a1 = a 
Hoạt động 2:
-G: nêu ví dụ trong SGK/27 và giải thích cho HS 
-G: tổng quát, 
	am.an = ? 	( = am+n ) 
-G: nhấn mạnh số mũ cộng lại chứ không nhân 
- G: nêu chú ý SGK/27
?2
-G: gọi 2 HS làm 
	+ 2 HS trình bày bảng 
-G: nhận xét
I) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : 
SGK/26
	n thừa số
?1
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của luỹ thừa
72
7
2
49
23 
2
3
8
34
3
4
81
Quy ước: a1 = a
II) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: 
Tổng quát: 
	am.an = am+n 
?2
	x5.x4 = x9 
	a4.a = a5 
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: gọi 4 HS làm bài 56 SGK/27 ? 
-GV quan sát hướng dẫn HS 
-G: nhận xét
-G: gọi HS làm bài 57(d,e) SGK/28 ? 
-GV quan sát hướng dẫn HS, kiểm tra bài làm của HS ở dưới 
-G: nhận xét
Bài 56 SGK/27 
56
64
23.32
105 
Bài 57 SGK/28
52 = 25 
53 = 125 
54 = 225 
62 = 36
63 = 216 
64 = 1296 
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài . 
Làm bài 57(a,b,c), 58, 59, 60 SGK/ 28
GV hướng dẫn HS làm bài .
Đọc “ Có thể em chưa biết” 
Tiết sau LT 
Hướng dẫn : Bài 57 SGK/28 
	a) 23 = 2.2.2 = 8 	
	 24 = 23.2 = 8.2 = 16 
	 25 = . . . 
	 26 = . . . 
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT+012.doc