Đề thi đề nghị môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I

Đề thi đề nghị môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I

Câu hỏi

1/Số phần tử của tập hợp A={0}là

a.không có phần tử nào

b.Có 1 phần tử

c.Tập hợp rỗng

d.Tất cả đều sai

2/Số 1 là:

a.Số nguyên tố

b.Hợp số

c.Câu a,b đều đúng

d. Câu a,b đều sai

3/Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói

a. a là bội của b b. b là ước của a

c. a,b đều đúng d. a,b đều sai

4/Hình vẽ bên cho ta biết gì?

a. Doạn thẳng AB

b. Tia AB

c. C.Đường thẳng AB

d. Tia BA

5/Cho 3 điểm A,B,C như hình vẽ ta có

a.Điểm A nằm giữa 2 điểm B và C

b.Điểm B năm giữa 2 điểm A và C

c.Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B

d.Cà A,B,C đều sai

PHẦN HIỂU

Câu hỏi

1/Kết quả phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố là:

a. 20=4.5 b.20=22.5 c.20=10.2 d.20=20.1

2/.Chọn câu bài làm sai:

a. a2.a6=a8 b.24.22=25

c.24=16 d.24 +22=26

3/.Trong các số sau số nào là ước của số 2

a. 2 b.3 c. 4 d. 6

4/ Hai đường thẳng cắt nhau là 2 đường thẳng

a.không có điểm chung

b.Có 1 điểm chung

c.Có 2 điểm chung

d.Có vô số điểm chung

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 403Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề nghị môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKI - TOÁN 6 
PHẦN NHẬN BIẾT :
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1/Số phần tử của tập hợp A={0}là
a.không có phần tử nào 
b.Có 1 phần tử 
c.Tập hợp rỗng
d.Tất cả đều sai
b
2/Số 1 là:
a.Số nguyên tố 
b.Hợp số
c.Câu a,b đều đúng 
d. Câu a,b đều sai
d
3/Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói
a. a là bội của b b. b là ước của a
c. a,b đều đúng d. a,b đều sai
c
4/Hình vẽ bên cho ta biết gì?
Doạn thẳng AB
Tia AB
C.Đường thẳng AB
Tia BA
 c
5/Cho 3 điểm A,B,C như hình vẽ ta có
a.Điểm A nằm giữa 2 điểm B và C
b.Điểm B năm giữa 2 điểm A và C
c.Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B
d.Cà A,B,C đều sai
 d
PHẦN HIỂU
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1/Kết quả phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố là:
a. 20=4.5 b.20=22.5 c.20=10.2 d.20=20.1
b
2/.Chọn câu bài làm sai:
a. a2.a6=a8 b.24.22=25
c.24=16 d.24 +22=26
d
3/.Trong các số sau số nào là ước của số 2
a. 2 b.3 c. 4 d. 6 
a
4/ Hai đường thẳng cắt nhau là 2 đường thẳng
a.không có điểm chung
b.Có 1 điểm chung 
c.Có 2 điểm chung
d.Có vô số điểm chung
b
5/Trên tia Ox,lấy 2 diểm M và N sao cho OM=5 cm,ON =3cm,thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại :
Điểm M nằm giữa 2 điểm O và N
Điểm O nằm giữa 2 điểm M và N
C.Điểm N nằm giữa 2 điểm O và M
D.Tất cả đều sai
 c
6/Để đặt tên cho đường thẳng người ta thường dùng
a.Một chữ cái in thường
b.Hai chữ cái in thường
c.Hai chữ cái in hoa
d.Cả a,b,c đều đúng
 d
PHẦN VẬN DỤNG
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú 
1/Thực hiện phép tính 
a.75-(3 .52 -4 .23)
b.36 .28 +28 .64 - 120
a. 32 (0.75 đ)
b. 2680 (0.75 đ)
2/Tìm x biết
a. x Є B(15) và 45< x ≤ 60
b.x -15 = 30
a.x = 60 (0.75 đ)
b. x= 45 (0.75 đ)
3/Hãy vẽ hình theo các yêu cầu sau:Xác định 3 điểm A,B,C không thẳng hàng sau đó vẽ tia AC,rồi vẽ đoạn thẳng AB,cuối cùng vẽ đường thẳng BC
-Vẽ đúng:
 + 3 điểm A,B,C không thẳng hàng (0.25 đ)
 +Tia AC (0.25đ)
 +Đoạn thẳng AC (0.25đ)
 +Đường thẳngBC (0.25 đ)
4/Trên tia Ox, xác định 2 điểm A,B sao cho OA= 3cm, OB = 5 cm
a.Tính độ dài đoạn thẳng AB
b.Trên tia đối của tia AB ,xác định điểm C sao cho AC = 2 cm.Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng CB không?Vì sao?
-Vẽ hình đúng (0.5đ)
 a. AB = 2cm (0.5đ)
 b.Điểm A là trung điểm của BC,vì điểm A nằm giữa và cách đều 2 điểm B và C
PHẦN NÂNG CAO
Câu hỏi
Đáp án 
Ghi chú
1.Học sinh lớp 6A có 18 nữ và 24 nam .Em hãy tìm có mấy cách chia tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau?
Trong các cách chia đó thì cách chia nào có số học sinh ờ mỗi tổ là ít nhất ?Tính số học sinh nam và nữ mỗi tổ của cách chia đó?
-Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng
18 = 2 . 32 (0.125 đ)
24 = 23 .3 (0.125đ)
-Tìm đúng
ƯCLN (18,24)=6(0.25 đ)
-Trả lời đúng :có 4 có cách chia tổ (0.25 đ)
-Trả lời đúng cách chia 6 tổ thì mỗi tổ có số học sinh là ít nhất và lúc đó mỗi tổ có 4 nam và 3 nữ
GV ra đề GV phụ trách môn Hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề thi(2) HK 1 - Toán 6.doc