Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 1: Điểm. Đường thẳng - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 1: Điểm. Đường thẳng - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

• Ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm, trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.

• Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng. Sử dụng được các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.

• Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng 1 cách cẩn thận, chính xác.

II- Chuẩn bị:

• GV: - SGK , thước kẻ.

• HS: thước thẳng, viết màu, SGK.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?

Gv: Y/C hs vẽ hình:

- Vẽ đường thẳng a.

- Vẽ A a, B a, C a.

- Vẽ đường thẳng b.

- Vẽ S b, T b, R b.

- Khi nào thì ba điểm thẳng hàng

- Khi nào thì ba điểm không thẳng hàng.

- Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng .

- Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng .

- Khi chúng cùng nằm trên một đường thẳng

- Khi chúng không cùng nằm trên một đường thẳng.

- Trước hết vẽ 1 đường thẳng rồi lấy 3 điểm trên đường thẳng ấy.

- Trước hết vẽ 1 đường thẳng rồi lấy 2 điểm thuộc đường thẳng ấy và 1 điểm không thuộc đường thẳng ấy. 1. Ba điểm thẳng hàng:

 - Khi 3 điểm A, B, C cùng thuộc 1 đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.

 A B C

 . . .

- Khi 3 điểm A, B, C không cùng thuộc bất kì đường thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng.

 . C

 A B

 . .

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 282Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 1: Điểm. Đường thẳng - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 04/09/2008 Tuần : 1 Tiết : 2
§ 1. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Mục tiêu
Ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm, trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. 
Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng. Sử dụng được các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng 1 cách cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị: 
GV: - SGK , thước kẻ.
HS: thước thẳng, viết màu, SGK.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Nội dung
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
Gv: Y/C hs vẽ hình: 
- Vẽ đường thẳng a. 
- Vẽ A a, B a, C a.
- Vẽ đường thẳng b. 
- Vẽ S b, T b, R b.
- Khi nào thì ba điểm thẳng hàng 
- Khi nào thì ba điểm không thẳng hàng.
- Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng .
- Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng .
- Khi chúng cùng nằm trên một đường thẳng 
- Khi chúng không cùng nằm trên một đường thẳng.
- Trước hết vẽ 1 đường thẳng rồi lấy 3 điểm trên đường thẳng ấy.
- Trước hết vẽ 1 đường thẳng rồi lấy 2 điểm thuộc đường thẳng ấy và 1 điểm không thuộc đường thẳng ấy.
1. Ba điểm thẳng hàng:
 - Khi 3 điểm A, B, C cùng thuộc 1 đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
 A B C
 . . . 
- Khi 3 điểm A, B, C không cùng thuộc bất kì đường thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng. 
 . C
 A B 
 . . 
HOAÏT ÑOÄNG 2: Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng.
- GV vẽ hình và mô tả vị trí tương đối của ba điểm A, B, C.
- Trong ba điểm thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?
- Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa 2 điểm B & C. 
- HS chú ý vào hình vẽ.
- HS trả lời.
Có 2 trường hợp vẽ
 B A C 
 . . . 
 C A B
 . . .
II. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng :
 A C B
 · · ·
Với ba điểm A , B , C thẳng hàng như hình thì :
- Hai điểm C và B nằm cùng phía đối với điểm A .
- Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B .
- Hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C ta nói điểm C nằm giữa hai điểm A và B. 
* Nhận xét:
Trong ba điểm thẳng hàng ,có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Hoaït ñoäng 4: Cuûng coá.
- Nêu nhận xét về quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng.
- Cho HS làm bài tập 8,9/106.
- HS nêu nhận xét.
HS làm bài tập.
Hoaït ñoäng 5:hướng dẫn về nhà: 
Làm các bài tập 10, 11, 12, 13, 14/106 và chuẩn bị bài mới ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM/ 107
Hoaït ñoäng 6: ruùt kinh nghieäm: 
 DUYEÄT 
 Ngày / /2008

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 2 - 3 DIEM THANG HANG.doc