Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4, Tiết 16: Ôn tập (Tiết 2) - Năm học 2012-2013 - Huỳnh Thị Hà

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4, Tiết 16: Ôn tập (Tiết 2) - Năm học 2012-2013 - Huỳnh Thị Hà

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Hệ thống cho HS các khái niệm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán

 Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 GV : Chuẩn bị bảng 1(các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa)

 HS : Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61.

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

1. Ổn định:

2. Kiểm tra: (10 ph)

HS1: H: Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân. HS1: Viết dạng tổng quát của phép cộng và phép nhân.

 *Phép cộng: a + b = b + a

(a + b) + c = a + (b + c);a + 0 = 0 + a = a

 *Phép nhân: a.b = b.a

(a.b).c = a.(b.c); a.1 = 1.a = a

a.(b + c) = a.b + a.c

* Phân phối: a.(b + c) = a.b + a.c

HS2: H: Lũy thừa mũ n của a là gì. Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. HS2: 2,3/61 SGK Viết các công thức

1)

2) am . an = am+n

3) am: an = am – n (a  0; m  n)

HS3: H: Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được.

H: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b HS3: 4/61 SGK Phép trừ các số tự nhiên thực hiện được nếu như số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.

* Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có một số tự nhiên q sao cho a = b.q

3.Ôn tập:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: (29 ph) LUYỆN TẬP

Bài 1: GV đưa bảng phụ

Tính số phần tử của tập hợp

a) A = {40, 41, 42, ., 100}

b) B = {10, 12, 14, ., 98}

c) C = {35, 37, 39, ., 105}

H: Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm thế nào. Bài 1: Tính số phần tử của tập hợp

HS: Dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp.

GV gọi 3 HS lên bảng trình bày HS1: Số phần tử của tập hợp A là:

(100 – 40):1 + 1 = 61 (phần tử)

HS2: Số phần tử của tập hợp B là:

(98 – 10):2 + 1 = 45 (phần tử)

HS3: Số phần tử của tập hợp C là:

(105 – 35):2 + 1 = 36 (phần tử)

Bài 2: Tính nhanh GV đưa bảng phụ

a) (2100 – 42): 21

b) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33

c) 2.31.12 + 4.6.12 + 8.27.3

GV gọi 3 HS lên bảng trình bày Bài 2: Tính nhanh

HS1: a) (2100 – 42): 21 =

= 2100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2 = 98

HS2: b) 26 +27+28+29+30 + 31 + 32 + 33

=(26 + 33) + (27 + 32) +(28 + 31) + (29 + 30)= 59.4 = 236

HS3: c) 2.31.12 + 4.6.12 + 8.27.3 =

= 24.31 + 24.12 + 24.27

= 24.(31 + 12 + 27) = 24.100 = 2400

Bài 3: Thực hiện các phép tính sau

a) 3.52 – 16 : 22

b) (39.42 – 37.42) : 42

c) 2448 : [119 – (23 – 6)]

GV yêu cầu nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính sau đó gọi 3 HS lên bảng Bài 3: Thực hiện các phép tính sau

HS1: a) 3.52 – 16 : 22 =

= 3.25 – 16 : 4 = 75 – 4 =71

HS2: b) (39.42 – 37.42) : 42 =

= [42.(39 – 37)] : 42 = [42.2] : 42 = 2

HS3 c) 2448 : [119 – (23 – 6)]

= 2448 : [119 – 17] = 2448 : 102 = 24

Bài 4: Tìm x biết

a) (x – 47) – 115 = 0

b) (x – 36) : 18 = 12

c) 2x = 16

d) x50 = x

GV cho các nhóm làm cả 4 câu, sau đó các lớp nhận xét Bài 4: Tìm x biết (Hoạt động nhóm)

a) (x – 47) – 115 = 0

  x – 47 = 0 +115

  x = 115 + 47

  x = 162

b) (x – 36) : 18 = 12

  x – 36 = 12.18

  x – 36 = 216

  x = 216 + 36

  x = 252

c) 2x = 16

 2x = 24

 x = 4

d) x50 = x  x  {0 ; 1}

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4, Tiết 16: Ôn tập (Tiết 2) - Năm học 2012-2013 - Huỳnh Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4: Ngày soạn : 1/09/2012; Ngày giảng: 14 /09/2012 
Tiết 16 ÔN TẬP (tiết 2)
I. MỤC TIÊU 
1.Kiến thức: Hệ thống cho HS các khái niệm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán
Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán..
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV : Chuẩn bị bảng 1(các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) 
HS : Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: (10 ph)
HS1: H: Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân.
HS1: Viết dạng tổng quát của phép cộng và phép nhân.
*Phép cộng: a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c);a + 0 = 0 + a = a
*Phép nhân: a.b = b.a
(a.b).c = a.(b.c); a.1 = 1.a = a
a.(b + c) = a.b + a.c
* Phân phối: a.(b + c) = a.b + a.c
HS2: H: Lũy thừa mũ n của a là gì. Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
HS2: 2,3/61 SGK Viết các công thức
1) 
2) am . an = am+n 
3) am: an = am – n (a ¹ 0; m ³ n)
HS3: H: Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được.
H: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
HS3: 4/61 SGK Phép trừ các số tự nhiên thực hiện được nếu như số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
* Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có một số tự nhiên q sao cho a = b.q
3.Ôn tập:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (29 ph) LUYỆN TẬP
Bài 1: GV đưa bảng phụ
Tính số phần tử của tập hợp
a) A = {40, 41, 42, ...., 100}
b) B = {10, 12, 14, ...., 98}
c) C = {35, 37, 39, ...., 105}
H: Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm thế nào.
Bài 1: Tính số phần tử của tập hợp
HS: Dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp.
GV gọi 3 HS lên bảng trình bày
HS1: Số phần tử của tập hợp A là:
(100 – 40):1 + 1 = 61 (phần tử)
HS2: Số phần tử của tập hợp B là:
(98 – 10):2 + 1 = 45 (phần tử)
HS3: Số phần tử của tập hợp C là:
(105 – 35):2 + 1 = 36 (phần tử)
Bài 2: Tính nhanh GV đưa bảng phụ
a) (2100 – 42): 21
b) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
c) 2.31.12 + 4.6.12 + 8.27.3
GV gọi 3 HS lên bảng trình bày
Bài 2: Tính nhanh
HS1: a) (2100 – 42): 21 =
= 2100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2 = 98 
HS2: b) 26 +27+28+29+30 + 31 + 32 + 33
=(26 + 33) + (27 + 32) +(28 + 31) + (29 + 30)= 59.4 = 236
HS3: c) 2.31.12 + 4.6.12 + 8.27.3 =
= 24.31 + 24.12 + 24.27
= 24.(31 + 12 + 27) = 24.100 = 2400
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau
a) 3.52 – 16 : 22
b) (39.42 – 37.42) : 42
c) 2448 : [119 – (23 – 6)]
GV yêu cầu nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính sau đó gọi 3 HS lên bảng
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau
HS1: a) 3.52 – 16 : 22 =
= 3.25 – 16 : 4 = 75 – 4 =71
HS2: b) (39.42 – 37.42) : 42 =
= [42.(39 – 37)] : 42 = [42.2] : 42 = 2
HS3 c) 2448 : [119 – (23 – 6)]
= 2448 : [119 – 17] = 2448 : 102 = 24
Bài 4: Tìm x biết
a) (x – 47) – 115 = 0
b) (x – 36) : 18 = 12
c) 2x = 16
d) x50 = x 
GV cho các nhóm làm cả 4 câu, sau đó các lớp nhận xét
Bài 4: Tìm x biết (Hoạt động nhóm)
a) (x – 47) – 115 = 0
 Þ x – 47 = 0 +115
 Þ x = 115 + 47
 Þ x = 162
b) (x – 36) : 18 = 12
 Þ x – 36 = 12.18
 Þ x – 36 = 216
 Þ x = 216 + 36
 Þ x = 252
c) 2x = 16
Þ 2x = 24
Þ x = 4
d) x50 = x Þ x Î {0 ; 1}
4. Củng cố (4 ph) 
+ GV yêu cầu Hs nêu lại:
H: Các cách để viết một tập hợp.
H: Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc.
Cách tìm 1 thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph)
Các em về ôn tập lại các phần đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm. ở tiết sau. Tiết sau tiếp tục ôn tập sau đó kiểm tra một tiết
6. Rút kinh nghiệm:
–
–
–

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP tiet 2.doc