Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Giảng

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Giảng

I.Mục tiêu:

v Học sinh vận dụng một số kiến thức về phép trừ ,phép chia để luyện một số bài tập.

v rèn luyện kỹ năng tính nhẩm

v biết tìm x

i.chuẩn bị:

v sgk shd sách bài tập toán 6 bảng phụ phấn màu

IIi.Nội dung :

v ổn định

v Kiểm tra: xen kẽ

v Luyện tập

GV + HS GHI bảng

Tìm x ( N

Tìm số dư

Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị

Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị.

Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số

Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số.

áp dụng tính chất

(a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết.

Bút loại 1: 2000đ/chiếc

 loại 2: 1500đ/chiếc

Mua hết : 25000đ

 Bài 62 SBT 7

a, 2436 : x = 12

 x = 2436:12

b, 6x – 5 = 613

 6x = 613 + 5

 6x = 618

 x = 618 : 6

 x = 103

Bài 63: 6

a, Trong phép chia 1 số TN cho 6

 => r ( ( 0; 1; 2; .; 5(

b, Dạng TQ số TN 4 : 4k

 4 dư 1: 4k + 1

Bài 65:6

a, 57 + 39

 = (57 – 1) + (39 + 1)

 = 56 + 40

 = 96

Bài 66: 5

 213 – 98

 = (213 + 2) – (98 + 2)

 = 215 - 100 = 115

Bài 67:8

a, 28.25 = (28: 4) . (25 . 4)

 = 7 . 100 = 700

b, 600: 25 = (600 . 4): (25 . 4)

 = 2400 : 100

 = 24

 72: 6 = (60 + 12): 6

 = 60: 6 + 12: 6

 = 10 + 2 = 12

Bài 68:8

a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là:

 25 000 : 2000 = 12 còn dư

=> Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1

b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư

=> Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2

 

doc 89 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Giảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuỷ ủeà : SOÁ Tệẽ NHIEÂN
Tieỏt 1
Ngaứy dáy:.//. Baứi : THệẽC HIỆN PHÉP TÍNH
1/ Muùc tieõu:
 a)Kieỏn thửực: HS naộm vửừng caực quy taộc thửùc hieọn caực pheựp tớnh : coọng , trửứ , nhãn , chia soỏ tửù nhieõn . 
 b)Kyừ naờng : Reứn kyừ naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh , kyừ naờng tớnh nhanh , tớnh nhaóm .
 c)Thaựi ủoọ : Giaựo duùc cho hóc sinh tớnh caồn thaọn , chớnh xaực , thaồm myừ , ửựng duùng vaứo trong thửùc tieón . 
2/ Chuaồn bũ:
Giaựo vieõn: Giaựo aựn , SBT, baỷng phuù , thửụực thaỳng , maựy tớnh .
Hóc sinh :SBT, thửụực thaỳng , maựy tớnh , vụỷ ghi.
3 / Phửụng Phaựp dáy hóc: 
	- Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà , vaỏn ủaựp , thuyeỏt trỡnh , hụùp taực nhoựm , 
4 / Tieỏn trỡnh :
4.1/ Ổn ủũnh lụựp :
4.2/ Kieồm tra baứi cuừ :
4.3/ Baứi mụựi:
HOAẽT ẹỘNG CỦA GV-HS
NỘI DUNG BAỉI HOẽC
GV : Yeõu caàu hs sửỷa Baứi 1: Tớnh giaự trũ bieồu thửực :
a. 4375 x 15 + 489 x 72 
b. 426 x 305 + 72306 : 351
c. 292 x 72 – 217 x 45 
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
HS : Leõn baỷng sửỷa , caỷ lụựp laứm vaứo vụừ , sau ủoự nhaọn xeựt .
GV : Hửụựng daón hs yeỏu caựch thửùc hieọn .
HS : Chuự yự vaứ sửỷa sai .
GV : Lửu yự hs caựch tớnh coự daỏu ngoaởc .
HS : Chuự yự vaứ khaộc sãu .
GV : Nhaọn xeựt , ủaựnh giaự .
GV Cho hs Laứm Baứi 2 : Tỡm x , bieỏt :
a. x + 532 = 1104 
b. x – 264 = 1208
c. 1364 – x = 529
d. x 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
f. 36540 : x = 180
HS : Moói em laứm moọt cãu , caỷ lụựp laứm vaứo vụừ , sau ủoự nhaọn xeựt .
GV : Lửu yự hoc sinh khi tỡm soỏ trửứ , soỏ bũ trửứ khaực nhau . tỡm soỏ chia vaứ soỏ bũ chia cuừng khaực nhau .
HS :Chuự yự vaứ khaực sãu .
GV : Nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự baứi laứm cuỷa moói hs . 
Baứi 1 : Tớnh giaự trũ bieồu thửực :
a. 4375 x 15 + 489 x 72 
= 65625 + 35208
= 100833
b. 426 x 305 + 72306 : 351
= 129930 + 206
= 130136
c. 292 x 72 – 217 x 45 
= 21024 - 9765
= 11259
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
= 4480 : 320
= 14
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
= 56 : 8 x 27
= 7 x 27
= 189
Baứi 2 : Tỡm x , bieỏt :
a. x + 532 = 1104 
 x = 1104 – 523 
 x = 581
b. x – 264 = 1208
 x = 1208 + 264 
 x = 944
c. 1364 – x = 529
d. x 42 = 1554
 x = 1554 : 42
 x = 37
e. x : 6 = 1626
 = 1626 x 6
 = 9756
f. 36540 : x = 180
 x = 36540 : 180
 x 203
4.4/ Cuỷng coỏ vaứ luyeọn taọp : Baứi hóc kinh nghieọm:
GV : Qua caực baứi taọp ủaừ giaỷi ta caàn naộm vửừng ủieàu gỡ ?
HS : Naộm vửừng quy taộc coọng , trửứ , nhãn , chia soỏ tửù nhieõn ; tỡm soỏ chửa bieỏt trong pheựp coọng , trửứ , nhãn , chia .
Giaựo vieõn nhaộc lái baứi hóc vửứa ruựt ra ụỷ treõn
4.5/ Hửụựng daón hóc ụỷ nhaứ :
Veà nhaứ xem lái baứi , xem lái baứi taọai5 .
Laứm baứi taọp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trang 3 / SBT .
Xem lái baứi “ Taọp hụùp , taọp hụùp soỏ tửù nhieõn ”
5 / Ruựt kinh nghieọm: 
 .(((
Chuỷ ủeà : SOÁ Tệẽ NHIEÂN
Tieỏt 2
Ngaứy dáy:.// Baứi : TẬP HễẽP CÁC SOÁ Tệẽ NHIEÂN 
1 / Muùc tieõu :
Kieỏn thửực :HS bieỏt ủửụùc taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn, naộm ủửụực caực qui ửụực veà thửự tửù cuỷa caực soỏ tửù nhieõn, bieồu dieón caực soỏ tửù nhieõn treõn truùc soỏ
Kú naờng:Phãn bieọt ủửụùc taọp N, N*, sửỷ duùng caực kớ hieọu vaứ bieỏt vieỏt caực soỏ tửù nhieõn lieàn sau, lieàn trửụực cuỷa moọt soỏ tửù nhieõn
Thaựi ủoọ:Reứn luyeọn cho hóc sinh tớnh caồn thaọn chớnh xaực
2 / Chuaồn bũ :
- Giaựo vieõn: Giaựo aựn , SBT, baỷng phuù , thửụực thaỳng , maựy tớnh .
- Hóc sinh :SBT, thửụực thaỳng , maựy tớnh , vụỷ ghi.
3 / Phửụng phaựp :
Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, duứng phửụng phaựp ủaứm thoái, vaỏn ủaựp, trửùc quan sinh ủoọng..
4 / Tieỏn trỡnh dáy hóc :
4.1.Ổn ủũnh lụựp: 
4.2. Kieồm tra baứi cuừ: 	I/ Sửỷa baứi taọp :
HS1: Sửỷa baứi taọp 1 , 2 / SBT / 3 
 Baứi 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9 A , 14 A (5ủ)
 Baứi 2 : B = { S , OÂ , N , G , H } (5ủ)
HS2: Sửỷa baứi 5 , 6 / SBT / 3 
 Baứi 5 : A = { Thaựng 7 , thaựng 8 , thaựng 9 } (2ủ)
 B = { Thaựng 1 , thaựng 3 , thaựng 5, Thaựng 7 , thaựng 8 , thaựng 10 , Thaựng 12 } (2ủ)
 Baứi 6 : {1 ; 3},{1 ; 3 }, {2 ; 3 }, {2 ; 4 } (6ủ)
GV : Kieồm tra VBT – Cho hóc sinh nhaọn xeựt – ẹaựnh giaự – Chaỏm ủieồm .
4.3/ Baứi mụựi: II / Baứi taọp mụựi:
HOAẽT ẹỘNG CỦA GV-HS
NỘI DUNG BAỉI HOẽC
GV : Yeõu caàu hs sửỷa Baứi 10 trang 4 / SBT
HS : Leõn baỷng sửỷa , caỷ lụựp laứm vaứo vụừ , sau ủoự nhaọn xeựt .
GV : Nhaọn xeựt , ủaựnh giaự .
GV : Yeõu caàu hs sửỷa Baứi 11 trang 5/SBT:
HS : Leõn baỷng sửỷa , caỷ lụựp laứm vaứo vụừ , sau ủoự nhaọn xeựt .
GV:Yeõu caàu hs laứm Baứi 12/SBT/trang 5
. Cho hs hoát ủoọng nhoựm , sau ủoự trỡnh baứy , caực nhoựm khaực nhaọn xeựt .
HS : Hoát ủoọng nhoựm , sau ủoự ủái dieọn nhoựm trỡnh baứy , nhaọn xeựt .
GV : Nhaọn xeựt , ủaựnh giaự .
GV : Cho hs Laứm baứi 14 / trang 5/SBT
Gói hs khaự leõn baỷng trỡnh baứy .
HS : Laứm vaứo vụừ , sau ủoự nhaọn xeựt .
GV Cho hs Laứm baứi 15 / trang 5 /SBT Cho bieỏt hai soỏ chaỹn lieõn tieỏp hụn keựm nhau maỏy ủụn vũ ?
HS : Traỷ lụứi 
. Cho hs hoát ủoọng nhoựm , sau ủoự trỡnh baứy , caực nhoựm khaực nhaọn xeựt .
HS : Hoát ủoọng nhoựm , sau ủoự ủái dieọn nhoựm trỡnh baứy , nhaọn xeựt .
GV : Nhaọn xeựt , ủaựnh giaự .
Baứi 10 trang 4 / SBT:
a/ Soỏ tửù nhieõn lieàn sau 
 cuỷa soỏ 199 laứ 200 ;
 cuỷa x laứ x + 1 
b/ Soỏ tửù nhieõn lieàn trửụực 
 cuỷa soỏ 400 laứ 399 ; 
 cuỷa y laứ y – 1 
 Baứi 11 trang 5/SBT:
 a. A = { 19 ; 20 } 
 b. B = {1 ; 2 ; 3 } 
 c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
Baứi 12 trang 5/SBT:
Ba soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp giaỷm daàn :
 1201 ; 1200 ; 1199
 M + 2 ; m + 1 ; m 
Baứi 14 trang 5/SBT:
Caực soỏ tửù nhieõn khoõng vửụùt quaự n laứ :
0 ; 1 ; 2 ;  ; n ; goàm n + 1 soỏ 
Baứi 15 trang 5/SBT:
a) x , x + 1 , x + 2 , trong ủoự x N
laứ ba soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp taờng daàn .
b) b - 1, b , b + 1 , trong ủoự x N*
laứ ba soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp taờng daàn .
c) c , c + 1 , x + 3 , trong ủoự c N
khoõng phaỷi laứ ba soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp taờng daàn .
d) m + 1 , m , m – 1 , trong ủoự m N* 
khoõng phaỷi laứ ba soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp taờng daàn .
4.4/ Cuỷng coỏ vaứ luyeọn taọp : Baứi hóc kinh nghieọm:
GV : Qua caực baứi taọp ủaừ giaỷi ta caàn naộm vửừng ủieàu gỡ ?
HS : Naộm vửừng caựch vieỏt kớ hieọu taọp hụùp , hai soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp 
4.5/ Hửụựng daón hóc ụỷ nhaứ :
Veà nhaứ hóc baứi , xem lái baứi taọp .
Laứm baứi taọp 14 trang 9 / SBT .
5 / Ruựt kinh nghieọm: 
TT. KIỂM TRA
BGH DUYỆT
/./ 2009
Tiết5 : các Phép tính về số tự nhiên 
Ngày soạn :17/9/08.ngày dạy :20/9/08
I .Mục tiêu:
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
rèn kĩ năng tính nhẩm 
làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế
ii.chuẩn bị:
sgk shd ,bài tập toán6 tập1 bảng phụ. Phấn màu
IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân 2’
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh 
Tìm x biết: x ( N 
Tính nhanh
Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac
a ( ( 25; 38(
b ( ( 14; 23(
Tính nhanh
Giới thiệu n!
Bài 43 SBT 5’
a, 81 + 243 + 19
 = (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
 = (5.2).(25.4).16
 = 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
 = 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44 6’
a, (x – 45). 27 = 0
 x – 45 = 0 
 x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
 42 - x = 1
 x = 42 – 1 
 x = 41
Bài 45 4’
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 
 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) 
 = 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 
Bài 49 4’
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
 = 8.20 – 8.1 
 = 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51: 4’
M = (x ( N( x = a + b(
M = (39; 48; 61; 52 (
Bài 52 4’
a, a + x = a
 x ( ( 0(
b, a + x > a
 x ( N*
c, a + x < a 
 x ( (
Bài 56: 4’
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 = 24.31 + 24.42 + 24.27
 = 24(31 + 42 + 27)
 = 24.100
 = 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) 
 = 36 . 110 + 64 . 110 
 = 110(36 + 64)
 = 110 . 100 = 11000
Bài 58 6’
 n! = 1.2.3...n
 5! = 1.2.3.4.5 =120
 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
 = 24 – 6 = 18 
iv.Củng cố:3’
v. Hướng dẫn về nhà làm bài tập 59,61 3’
TT. KIỂM TRA
BGH DUYỆT
/./ 2009
Tiết 6: các Phép tính về số tự nhiên
Ngày soạn :24/9/08. ngày dạy:27/9/08
I.Mục tiêu: 
Học sinh vận dụng một số kiến thức về phép trừ ,phép chia để luyện một số bài tập.
rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
biết tìm x
i.chuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán 6 bảng phụ phấn màu
IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Tìm x ( N 
Tìm số dư
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị 
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số.
áp dụng tính chất 
(a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
 loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ 
 Bài 62 SBT 7’
a, 2436 : x = 12
 x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
 6x = 613 + 5 
 6x = 618
 x = 618 : 6
 x = 103
Bài 63: 6’
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 
 => r ( ( 0; 1; 2; ...; 5(
b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 
 4 dư 1 : 4k + 1
Bài 65 :6’
a, 57 + 39 
 = (57 – 1) + (39 + 1)
 = 56 + 40
 = 96
Bài 66 : 5’
 213 – 98 
 = (213 + 2) – (98 + 2)
 = 215 - 100 = 115
Bài 67 :8’
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
 = 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
 = 2400 : 100
 = 24
 72 : 6 = (60 + 12) : 6
 = 60 : 6 + 12 : 6
 = 10 + 2  ... số. Viết dạng tổng quát (3’) 
3.Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ (17')
 Vòi A chảy đầy bể trong 3h 
Vòi B chảy đầy bể trong 4h
Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? 
II.Hoạt động nhóm có trình bày các bước (20')
Bài 79: (Bảng phụ)
Hoàn thành sơ đồ
Bài 81: Tính
Bài 74 SBT (14)
1h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được bể
Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn 
(bể)
Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là:
= 
= (ngày)
Bài 78: Bảng phụ 
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
 1 
 - ( + )
Kiểm tra:
a, 
b, 
 = 
4.Củng cố :3’ Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa
5.Hướng dẫn :2’ Về nhà làm bài tập 80,82,83 SBT toán
===============================================
 Ngày soạn : Ngày dạy:
Tiết 33	Các phép tính về phân số 
I. Mục tiêu:
	- Luyện tập về nghịch đảo của một số, phép chia phân số.
	- Rèn kĩ năng tính hợp lý.
II. Nội dung: 
ổn định lớp
Kiểm tra : Nêu quy tắc phép chia
Bài mới:
Đề bài
Hướng dẫn giải
Bài 97. BST/20
Tính giá trị của a, b, c rồi tìm số nghịch đảo của chúng:
a = 
b = 
c = 
d = 
Bài 103.SBT/20
Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần:
Bài 104.SBT/19
Một người đi bộ 12km trong 3 giờ. Hỏi trong 1 giờ người ấy đi được bao nhiêu km?
Một người đi xe đạp 8km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ người ấy đi được bao nhiêu km?
Bài 105.SBT/20
Một bể đang chứa nước nước bằng dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được bể. Hỏi sau đó bao lâu thì đầy bể nước?
a = 
Số nghịch đảo của a là 12 
b = có số nghịch đảo là -5
c = có số nghịch đảo là 
d = -2 có số nghịch đảo là: 
Sắp xếp:
a) Trong 1 giờ người đó đi được quãng đường là:
 12 : 3 = 4 (km)
b) Trong 1 giờ người đó đi được quãng đường là:
 8 : = 12 (km)
Giải:
Lượng nước cần chảy vào bể chiếm dung tích là:
 1- (bể)
Thời gian chảy đầy bể nước là:
 (giờ)
4.Củng cố: Nhắc lại các kiến thức vừa chữa
5.Hướng dẫn -	Dặn dò: Về nhà làm các bài tập còn lại phần phép chia phân số.
==========================================
 Ngày soạn : Ngày dạy:
Tiết 34	Các phép tính về phân số 
I. Mục tiêu:
	- Luyện tập về hỗn số, số thập phân, phần trăm
	- Rèn kĩ năng tính hợp lý.
II. Nội dung: 
ổn định lớp
Kiểm tra: Nêu quy tắc cộng hỗn số cộng số thập phân
Bài mới:
Đề bài
Hướng dẫn giải
Bài 111. SBT/21
Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ.
1h15ph
2h20ph
3h12ph
Bài 112.SBT/21
Tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 113.SBT/22
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 
b) 
Bài118.SBT/23
Viết các phân số dưới dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau.
1h15ph = 
2h20ph = 
3h12ph = 
a) =(6+5) + () 
 = 11+ =11
b) = (5-2) + 
 = 3
c) 
 = -2 + = = -1
a) 
b) 
4. Củng cố : Nhắc lại các kiến thức vừa chữa
 5. Hướng dẫn Dặn dò: Về nhà làm tiếp các bài tập còn lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
Tiết 35
Ba bài toán cơ bản về phân số.
(Tính giá trị phân số của một số cho trước)
Ngày soạn:25/4/08
Ngày dạy: 2/5/08
A. Mục tiêu
 - Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về tính giá trị phân số của một số cho trước và áp dụng thành tạo các kiến thức đã ôn vào giải các bài tập.
 - Có kỹ năng giải các bài tập liên quan đến kiến thức đã ôn.
 - Rèn thói quen tự làm bài tập và suy nghĩ cho học sinh.
B. Chuẩn bị
 GV: Máy chiếu, nội dung bài tập.
 Xem lại kiến thức cũ. Nội dung bài tập.
 HS: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Các hoạt động dạy học.
 I. ổn định lớp (2’)
 Lớp 6c, Vắng:
 Lớp 6d, Vắng:
II. KIểm tra bài cũ(3’)
 	?Nêu cách tính giá trị phân số của một số cho trước?
 ( Tìm phân số của b ta tính b. )
III. Bài mới (35’)
HĐ của thày, của trò
ND ghi bảng
Bài 1.Tìm
a) của 40 b) của 48000 đồng
c) 4 của kg d) 25% của 1000 kg
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 2 HS lên bnagr trình bày
-2HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 2.
Trên đĩa có 24 quả táo.Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày
-1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 3.
 Một quả cam nặng 300 g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu?
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày
-1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 1.
a) của 40 là .40 = = 16 
b) của 48000 đồng là
 .48000 = =40000
c) 4 của kg là 4 .= .=1,8kg
d) 25% của 1000 kg là
 25% .1000 = .1000 = 250 kg
ĐS: 250 (g)
Bài 2.
 Hạnh ăn được số quả táo trên đĩa là:
 25%. 24 = .24 = .24 = 6 (quả)
 Số táo còn lại là:
 24 – 6 = 18 (quả)
 Hoàng ăn số quả táo còn lại là:
 . 18 = = 8 (quả)
 Trên đĩa còn số quả táo là:
 18 – 8 = 10 (quả)
 ĐS: 10 (quả)
Bài 3.
 quả cam nặng là:
 .300 = = 225 (g)
 ĐS: 225 (g)
4. Củng cố(3’)
 - GV củng cố các bài tập vừa chữa.
 5. Hướng dẫn (3’)
 - Xem lại các bài tập đã chữa.
 - Làn bài tập 4.
 Bài 4: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh của lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
========================================
5. Ngày soạn17/5/09. ngày dạy20/5/09-6C-22/5/09-6D
Tiết36 
Ba bài toán cơ bản về phân số
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập cho học sinh về tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
	- Luyện tập về phép chia phân số.
	- Rèn kĩ năng tính hợp lý.
II.Chuẩn bị
SGK-STK-SBTT6
II. Nội dung: 
1.Ôn định lớp (1')
2.Kiểm tra k0
3.Bài mới (40')
GV+HS
Ghi bảng
Bài 92.SBT/19
Lúc 6h50ph bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7h10ph bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7h30ph. Tính quãng đường AB.
Bài 93.SBT/19
Khi giặt, vải bị co đi theo chiều dài và theo chiều rộng. Hỏi cần phải mua bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 17m2
Bài 96.SBT/19
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
-3
-1
Bài 103.SBT/20
Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
 ; ; ; 
Thời gian Việt đã đi:
7h30’ – 6h50’ = 40’ = (giờ)
Quãng đường Việt đã đi:
 .15 = 10(km)
Thời gian Nam đã đi:
7h30’ – 7h10’ = 20’ =(giờ)
Quãng đường Nam đã đi:
 .12 = 4(km)
Quãng đường AB là: 
10+4 = 14(km)
Sau khi giặt, cứ 1m vải theo chiều dài sẽ còn lại:
(m2)
Vì vậy, phải mua 24m để sau khi giặt có 17m2 vải.
Số nghịch đảo của -3 là: 
Số nghịch đảo của là: 
Số nghịch đảo của -1 là: -1
Số nghịch đảo của là: 
=
= 
 =
 =
Sắp xếp:
4.Củng cố : (2') C ác kiến thức vừa chữa
5.Dặn dò:(2') Làm các bài tập còn lại phần tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
============================
Tiết 37
Ba bài toán cơ bản về phân số.
(Tìm một số biết giá trị một phân số cho trước)
Ngày soạn:2/5/08
Ngày dạy:9/5/08
A. Mục tiêu
 - Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về cách tìm một số biết giá trị một phân số cho trước và áp dụng thành tạo các kiến thức đã ôn vào giải các bài tập.
 - Có kỹ năng giải các bài tập liên quan đến kiến thức đã ôn.
 - Rèn thói quen tự làm bài tập và suy nghĩ cho học sinh.
B. Chuẩn bị
 GV: Máy chiếu, nội dung bài tập.
 Xem lại kiến thức cũ. Nội dung bài tập.
 HS: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Các hoạt động dạy học.
 I. ổn định lớp 
 II.Kiểm tra bài cũ 
III. Bài mới(34’)
HĐ của thày và trò
ND ghi bảng
Bài 1.Tìm một số biết:
a) của nó bằng 1,5
b) 3 của nó bằng -5,8
c) 25% của nó bằng 5
d) của nó bằng 4
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 2 HS lên bảng trình bày
-2HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 2.
 số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi.
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày
-1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 1.
a) của nó bằng 1,5 là
 1,5: = : = . = 
b) 3 của nó bằng -5,8 là
 -5,8: 3 = -: = -. = -
c) 25% của nó bằng 5 là
 5 : 25% =5: = 5. = 20
d) của nó bằng 4 là
 4: =. = 
Bài 2.
 Cách đây 3 năm Mai có số tuổi là
6: = 6. = 9 ( tuổi)
 Hiện nay Mai có số tuổi là
9 + 3 = 12 ( tuổi)
Đáp số: 12 tuổi
Kiểm tra 15’
Bài 1( 4 điểm). Thực hiện phép tính:
 a) b) 3
Bài 2.(3 điểm)
 số tuổi của Việt cách đây 4 năm là 10 tuổi. Hỏi hiện nay Việt bao nhiêu tuổi.
Bài 3 ( 3 điểm)
 Cho góc xOy = 100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho . Chứng tỏ rằng Oz là tia phân giác của .
IV. Củng cố(2’).
GV củng cố các bài tập đã chữa.
V.Hướng dẫn về nhà
 - Xem lại các bài tập đã chữa.
 - Làm bài tập 3 
Bài 3.
 Bạn Nam đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 6 moi nhat day.doc