Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân (bản 3 cột)

A. Mục tiêu:

- HS nắm vững các t/c gh và kết hợp của phép cộng, (x) các STN. T/c pp của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dtq của các t/c đó.

- Biết vận dụng các t/c trên vào các bt tính nhẩm, nhanh.

- Biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng, (x) vào giải toán.

Chú ý: Dạy dưới hình thức ôn tập, hệ thống hóa kiến thức. Danh thời gian luyện tập nhiều.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập

-HS: Ôn tập các kiến thức cũ.

C.PHƯƠNG PHÁP

- Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.

- Hợp tác nhóm nhỏ

- Ghi bảng.

D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định: .

2: Kiểm tra bài cũ, Xây dựng tình huống học tập.

a 12 21 1 0

b 5 0 48 15

a + b 17 21 49 15

a.b 60 0 48 0

* Nhận xét: tổng, tích 2 STN bất kỳ cho ta một số ntn?

* Từ bài tập này cho biết:

 + Tích của một số với số 0 thì bằng?

 + Nếu tích của 2 thừa số = 0 thì có ít nhất 1 thừa số bằng?

3. Bài mới

Giáo viên Học sinh Ghi bảng

Củng cố: * Tính chu vi 1 sân hcn có chiều dài = 32m và chiều rộng = 25m Giải:

(32 + 25) . 2 = 114m 1. Tổng và tích 2 STN:

a + b = c

(SH) + (SH) = (Tổng)

* BT 30a (sgk tr.17) (x - 34) . 15 = 0

 x - 34 = 0 : 15 = 0

 x = 34 + 0

 x = 34 a . b = c

(TS) . (TS) = (Tích)

* Trong 1 tích mà các TS đều bằng chữ hoặc chỉ có 1TS bằng số có thể không viết dấu nhân giữa các TS.

VD: a. b = ab; 4.x.y = 4xy

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững các t/c gh và kết hợp của phép cộng, (x) các STN. T/c pp của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dtq của các t/c đó.
- Biết vận dụng các t/c trên vào các bt tính nhẩm, nhanh.
- Biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng, (x) vào giải toán.
Chú ý: Dạy dưới hình thức ôn tập, hệ thống hóa kiến thức. Danh thời gian luyện tập nhiều.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập
-HS: Ôn tập các kiến thức cũ.
C.PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Ghi bảng.
D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:.
2: Kiểm tra bài cũ, Xây dựng tình huống học tập.
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a + b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
* Nhận xét: tổng, tích 2 STN bất kỳ cho ta một số ntn?
* Từ bài tập này cho biết:
	+ Tích của một số với số 0 thì bằng?
	+ Nếu tích của 2 thừa số = 0 thì có ít nhất 1 thừa số bằng?
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Củng cố: * Tính chu vi 1 sân hcn có chiều dài = 32m và chiều rộng = 25m
Giải:
(32 + 25) . 2 = 114m
1. Tổng và tích 2 STN:
a + b = c
(SH) + (SH) = (Tổng)
* BT 30a (sgk tr.17)
(x - 34) . 15 	= 0
	x - 34 	= 0 : 15 = 0
	x	= 34 + 0
	x	= 34
 a . b = c
(TS) . (TS) = (Tích)
* Trong 1 tích mà các TS đều bằng chữ hoặc chỉ có 1TS bằng số có thể không viết dấu nhân giữa các TS.
VD: a. b = ab; 4.x.y = 4xy
- Treo bảng t/c
Hỏi: phép cộng STN có t/c gì? pb các t/c đó?
* Phép cộng:
T/c giao hoán: Khi đổi chỗ các SH trong 1 tổng... đổi 
T/c k/h: Muốn... thứ ba
T/c cộng với 0
2. T/c của phép cộng và phép nhân STN
* Học sgk (tr.15)
- Làm bt ?3a
46 + 17 + 54 =
= (46 + 54) + 17 = 117
- Phép nhân STN có t/c gì?
Phát biểu các t/c đó?
- Làm bt ?3b
T/c ghi: Khi đổi chỗ... không đổi.
k/h: Muốn.... số thứ ba
T/c (x) với 1:
4.37.25 = (4 . 25). 37
= 100. 37 = 3700
- T/c nào liên quan giữa phép cộng và phép nhân? phát biểu t/c?
* T/c pp: muốn nhân 1 số với 1 tổng.... lại
- Làm bài tập ?3c
* HS phát biểu t/c nào GV chỉ vào ô tổng quát trên bảng treo đến đấy.
87. 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100 = 8700
* Phép cộng, (x) có t/c gì giống nhau? (gh, k/h)
* Giao hoán, kết hợp
* BT 26 (sgk tr.16): (giảng: qđ ôtô chính là qđ đi bộ)
54 + 19 + 82 = 155km
* BT 27 (sgk tr.16)
- Chỉ rõ từng phần áp dụng t/c nào?
a. 86 + 357 + 14 = 
 = (86 + 14) + 357 = 457
b. 72 + 69 + 128 =
= (72 + 128) + 69 = 269
c. 25. 5. 4. 27. 2 =
= (25. 4). (5 . 2). 27 = 2700
d. 28. 64 + 28 . 36
= 28. (64 + 36) = 2800
4. Củng cố ? Nêu tính chất của phép cộng và phép nhân?
 ?.N êu tích của hai số bằng 0 thì có điều gì xẩy ra với một trong hai thừa số.
5. Bài về nhà: 28 ® 31 (sgk tr.17) A :	54; 56; 57 (sbt tr.9, 10)
	 Hướng dẫn: + 54: 98 + 99 = 197
	 + 56: 	a. Tách thành tích các TS giống nhau: 2.31.6.2+4.6.42+ 4.2.3.27=24
	 b. 2 lần dùng t/c pp = 11000
	 + 57:	a. 7853 x 9 = 70677	b. 666 x 6 = 3996
E. RÚT KINH NGHIỆM.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTết 6.doc