Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a) Kiến thức

- Học sinh hiểu được số nghịch đảo và nắm vững quy tắc chia phân số.

b) Kĩ năng

- Học sinh có kĩ năng tìm số nghịch đảo của phân số và thực hiện phép chia phân số.

c) Thái độ

- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận và chính xác khi thực hiện phép tính.

2. Trọng tâm

Nắm vững quy tắc chia phân số

3. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS:SGK, bảng nhóm.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định

Kiểm diện học sinh

4.2 Kiểm tra miệng:

HS1:

1) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. Viết dạng tổng quát? (4 điểm)

2) Tính (6 điểm) HS1:

1) Quy tắc: như SGK.

2) =

=

4.3 Bài mới

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

Hoạt động 1

 GV: Cho HS làm

HS: Một

HS lên bảng thực hiện.

GV: Ta nói –8 là số nghịch đảo của .Ngược lại là số nghịch đảo của –8. I. Quy tắc

 Ta nói là số nghịch đảo của , ngược lại là số nghịch đảo của .

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Bài 12; Tiết: 87 
Tuần 29 
Ngày dạy: 23/ 03/ 2011
1. Mục tiêu:
a) Kiến thức
- Học sinh hiểu được số nghịch đảo và nắm vững quy tắc chia phân số.
b) Kĩ năng
- Học sinh có kĩ năng tìm số nghịch đảo của phân số và thực hiện phép chia phân số.
c) Thái độ
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận và chính xác khi thực hiện phép tính.
2. Trọng tâm
Nắm vững quy tắc chia phân số
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS:SGK, bảng nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định 
Kiểm diện học sinh
4.2 Kiểm tra miệng:
HS1: 
1) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. Viết dạng tổng quát? (4 điểm)
2) Tính (6 điểm)
HS1:
1) Quy tắc: như SGK.
2) = 
= 
4.3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1
 GV: Cho HS làm 
HS: Một 
HS lên bảng thực hiện. 
GV: Ta nói –8 là số nghịch đảo của .Ngược lại là số nghịch đảo của –8.
I. Quy tắc
 Ta nói là số nghịch đảo của , ngược lại là số nghịch đảo của .
HS: Yêu cầu HS thực hiện 
+ Một HS đứng tại chỗ điền.
GV: Vậy thế nào là hai số nghịch đảo?
HS: Hai số nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Định nghĩa: (SGK/ 42)
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện 
HS: Thực hiện 
a
Nghịch đảo của a
7
-5
Hoạt động 2
II. Phép chia phân số
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm 
HS: Thảo luận theo nhóm (2 phút)
+ Đại diện các nhóm trình bày lên bảng 
GV: Em có nhận xét gì về phân số ?
HS: Ta thấy là hai số đối nhau.
GV: Vậy ta có thể thay thế phép chia phân số: bằng phép tính nào?
; 
Vậy 
HS: Ta có thể thay phép chia bằng phép nhân 
GV: Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm như thế nào?
HS: Muốn chia một phân số cho một phân số ta nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia.
* Quy tắc: (SGK/ 42)
GV: Áp dụng quy tắc chia phân số các em hãy thực hiện ?5
HS: Cả lớp thực hiện (2 phút)
; 
c) 
+ Một HS lên bảng thực hiện 
GV: Qua bài tập c) em có nhận xét gì ?
HS: 
* Nhận xét: 
GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm 
HS: Hoạt động theo nhóm (2 phút)
+ Đại diện các nhóm trình bày lên bảng.
; 
4.4 Cũng cố và luyện tập
GV: Yêu cầu học sinh cả lớp làm 84; 85/ 43/ SGK.
HS: Cả lớp thực hiện (4 phút)
GV: Gọi 2 HS lên bảng giải (mỗi em 1 bài)
+ Kiểm tra tập vài học sinh
Bài 84/ SGK/ 43
Bài 85/ SGK/ 43
4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
* Đối với tiết học này
- Học bài: Thế nào là số nghịch đảo? Quy tắc chia phân số.
- Làm bài tập: 84 (e, g, h); 86; 87/ SGK/ 43
+ Hướng dẫn bài 88: Tìm chiều rộng = diện tích : chiều dài.Suy ra chu vi = (d+r).2
* Đối với tiết học tiếp theo
- Sửa bài tập về nhà
- Luyện tập
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 87.doc