Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

A. MỤC TIÊU:

- HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung, bội chung của hai hay nhiều số.

- Rèn kĩ năng tìm ước chung và bội chung. Tìm giao của hai tập hợp.

- Vận dụng vào các bài toán thực tế.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

- GV: giáo án , thước , phấn màu

- HS: chuẩn bị BT

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Kiểm tra bài củ

Gv gọi 2 hs:

Hs 1: ƯC của hai hay nhiều số là gì?

- xƯC(a, b) khi nào ?

- tìm ƯC(6;8)

Hs 2: BC của hai hay nhiều số là gì?

- xBC(a, b) khi nào ?

- tìm BC(2;5)

Bài tập 136 trang 53 SGK

Gv gọi 1 hs đọc đề bài.

Gv gọi 2 hs lên viết 2 tập hợp A và B.

Gv gọi hs khác viết ký hiệu giao của hai tập hợp A và B.

Gv yc hs nhắc lại thế nào là giao của hai tập hợp, sau đó yc hs tìm các phần tử của M

Gv gọi 1 hs khác lên thể hiện quan hệ giữa M với A, B.

Gv nhận xét.

Bài tập 137 trang 53 SGK

Gv cho hs đọc đề.

Gv gọi 4 hs lên bảng làm.

Gv gọi hs khác nhận xét.

Gv kết luận.

Bài tập 138 trang 54 SGK

Gv yc hs đọc đề.

Gv treo bảng phụ và yc hs điền vào

Gv gợi ý: muốn chia số bút và số vở ở mỗi phần thưởng như nhau thì số phần thưởng là gì của bút và vở?

Gv gọi hs lên điền vào

Hs1 trả lời

Hs2 trả lời

Hs đọc đề bài.

2 hs lên bảng viết tập hợp A và B

1 hs lên viết ký hiệu giao của hai tập hợp A và B.

hs trả lời và tìm các phần tử của M.

hs làm câu b.

hs đọc đề.

4 hs lên bảng làm.

Các hs khác cùng làm sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

Hs đọc đề.

Hs trả lời: số phần thưởng là ước chung của bút và vở.

Bài tập 136 trang 53 SGK

A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}

B = {0; 9; 18; 27; 36}

M = AB

a) M = {0; 18; 36}

b) MA, MB

Bài tập 137 trang 53 SGK

a) AB = {cam, chanh}

b) AB là tập hợp các hs vừa giỏi văn, vừa giỏi toán.

c) AB = B

d) AB =

e)

Bài tập 138 trang 54 SGK

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 
TIẾT 30 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU:
HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung, bội chung của hai hay nhiều số.
Rèn kĩ năng tìm ước chung và bội chung. Tìm giao của hai tập hợp.
Vận dụng vào các bài toán thực tế.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: giáo án , thước , phấn màu
HS: chuẩn bị BT
 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
Gv gọi 2 hs:
Hs 1: ƯC của hai hay nhiều số là gì?
xƯC(a, b) khi nào ?
tìm ƯC(6;8)
Hs 2: BC của hai hay nhiều số là gì?
xBC(a, b) khi nào ?
tìm BC(2;5)
Bài tập 136 trang 53 SGK
Gv gọi 1 hs đọc đề bài.
Gv gọi 2 hs lên viết 2 tập hợp A và B.
Gv gọi hs khác viết ký hiệu giao của hai tập hợp A và B.
Gv yc hs nhắc lại thế nào là giao của hai tập hợp, sau đó yc hs tìm các phần tử của M
Gv gọi 1 hs khác lên thể hiện quan hệ giữa M với A, B.
Gv nhận xét.
Bài tập 137 trang 53 SGK
Gv cho hs đọc đề.
Gv gọi 4 hs lên bảng làm.
Gv gọi hs khác nhận xét.
Gv kết luận.
Bài tập 138 trang 54 SGK
Gv yc hs đọc đề.
Gv treo bảng phụ và yc hs điền vào 
Gv gợi ý: muốn chia số bút và số vở ở mỗi phần thưởng như nhau thì số phần thưởng là gì của bút và vở?
Gv gọi hs lên điền vào 
Hs1 trả lời 
Hs2 trả lời
Hs đọc đề bài.
2 hs lên bảng viết tập hợp A và B
1 hs lên viết ký hiệu giao của hai tập hợp A và B.
hs trả lời và tìm các phần tử của M.
hs làm câu b.
hs đọc đề.
4 hs lên bảng làm.
Các hs khác cùng làm sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Hs đọc đề.
Hs trả lời: số phần thưởng là ước chung của bút và vở.
Cách chia
Số
phần thưởng
Số bút ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
6
8
b
6
c
8
3
4
Bài tập 136 trang 53 SGK
A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
B = {0; 9; 18; 27; 36}
M = AB
M = {0; 18; 36}
MA, MB
Bài tập 137 trang 53 SGK
AB = {cam, chanh}
AB là tập hợp các hs vừa giỏi văn, vừa giỏi toán.
AB = B
AB = Ỉ
Bài tập 138 trang 54 SGK
D.Dặn dò
Xem lại các bài đã giải.
Xem trước bài ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.
* Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docT30.doc