Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 9 - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 9 - Năm học 2009-2010

A.MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức:

 - HS nhớ được thế nào là tập hợp các số tự nhiên, nhớ các quy tắc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.

 - HS nhớ cách biểu diễn một số tự nhiên trên tia số.

 - Nhớ quy tắc: điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

 - HS mô tả được thế nào là số liền trước, số liền sau một số tự nhiên.

 2. Kỹ năng:

 - HS phân biệt được các tập N; N*, sử dụng được các ký hiệu và vào các trường hợp cụ thể.

 - HS làm bài tập về viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên cho trước.

 3. Thái độ:

 Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 1. GV: Bảng phụ.

 2. HS: Đồ dùng học tập.

C. PHƯƠNG PHÁP

 Vấn đáp, luyện tập.

D. TỔ CHỨC GIỜ HỌC

 *) Hoạt động khởi động: (6)

 - Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về tập hợp.

 - Cách tiến hành:

 +) HS : Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách.

 +) Đáp án: B = 0; 1; 2; 3; 4;5

 B = x N; x <>

Hoạt động 1: Tìm hiểu về tập hợp N và tập hợp N* (10)

- Mục tiêu: HS mô tả được thế nào là tập hợp N và tập hợp N*

 HS mô tả được thế nào là tia số.

- Đồ dùng: Mô hình tia số.

 

docx 22 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 9 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15. 8. 2009
Ngày giảng: 6A: 17. 8. 2009
	6B: 19. 8. 2009 
Chương I
ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1 tập hợp. Phần tử của tập hợp
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Học sinh nhớ cách lấy các ví dụ về tập hợp.
- HS mô tả được thế nào là phần tử của tập hợp.
- Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2. Kỹ năng:
- HS viết được một tập hợp theo diễn đạt bằnh lời của bài toán.
 	- Sử dụng được các ký hiệu ẻ và ẽ để giải các bài tập.
3. Thái độ: 
Tích cức trong các hoạt động, có ý thức liên hệ thực tế.
B.Đồ dùng dạy học
1. GV: Bảng phụ
2. HS: Đồ dùng học tập.
c. phương pháp
Vấn đáp, luyện tập.
d.tổ chức giờ học
*) Hoạt động khởi động: (5’)
- Mục tiêu: Học sinh nhớ lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở Tiểu học. Bước đầu nhớ các kiến thức cơ bản trong chương I.
- Các tiến hành:
+) Yêu cầu học sinh lên bảng viết các số tự nhiên nhỏ hơn 7.
+) Học sinh lên bảng thực hiện.
	Đáp án: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.
+) GV giới thiệu sơ lược kiến thức trong chương I.
Hoạt động 1: Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp (7’)
	- Mục tiêu: Học sinh nhớ được cách lấy ví dụ về tập hợp.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*) GV yêu cầu HS quan sát hình 1?
- Giới thiệu ví dụ ở hình 1 và 1 số ví dụ trong lớp. 
*) Tương tự em hãy lấy một số ví dụ về tập hợp?
1.Các ví dụ về tập hợp.
-Tập hợp đồ vật để trên bàn.
-Tập hợp học sinh trong lớp học.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Tập hợp các chữ cái a, b, c.
 +) HS lấy VD theo yêu cầu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách viết và các ký hiệu. (18’)
	- Mục tiêu: Học sinh nhớ hai cách viết một tập hợp.
	- Đồ dùng: Bảng phụ
*) GV giới thiệu: Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp . Cho ví dụ?
- Giáo viên giới thiệu cách viết.
Viết tập hợp B các chữ a, b, c ? Cho biết các phần tử của B?.
- Giáo viên chốt lại.
Số 5; 1 có phải là phần tử của A không?
*) GV giới thiệu ký hiệu ẻ và ẽ.
*) Bài tập củng cố (GV treo bảng phụ): cách viết nào đúng cách viết nào sai?
a; a ẻ A ; A ;5 ẽA ; 1 ẽ A
b ; 3 ẻB ; b ẻB ; a ẽB
- Giáo viên chốt lại cách đặt tên, ký hiệu.
*) GV giới thiệu viết A bằng cách 2 (N là tập hợp các số tự nhiên)
2. Cách viết. Các kí hiệu
- Đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa.
Ví dụ: A = {0; 1;2;3}
Chú ý: (SGK-5)
HS thực hiện
B = {a,b,c}
Ký hiệu: 1 ẻA ;5 ẽA
Hoạt động 3: Củng cố (10’)
	- Mục tiêu: Học sinh làm được bài tập về tập hợp.
	- Tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 và ?2.
- Theo dõi học sinh hoạt động.
- Kiểm tra kết quả.của học sinh.
Yêu cầu học sinh làm bài 2.
 GV nhận xét, chốt lại. 
?1: D ={0;1;2;3;4;5;6}
D= {x ẻ N; x< 7 }
2 ẻD;10 ẽD
HS lên bảng thực hiện:
?2: B= {N,H,A,T,R,G}
e. tổng kết. Hd học ở nhà (5’)
	- GV chốt lại các kiến thức cơ bản:
	+) Cách viết tập hợp.
	+) Cách sử dụng các ký hiệu ẻ và ẽ. 	
	- Hướng dẫn bài 5: Một năm có 4 quý, mỗi quý có mấy tháng ?
 Em hãy nêu cách tính tháng (dương lịch) có 30 ngày ?
Ngày soạn: 16. 8. 2009
Ngày giảng: 6A: 18. 8. 2009
	6B: 19. 8. 2009
Tiết 2. Tập hợp các số tự nhiên
A.Mục tiêu:
	1.Kiến thức: 
	- HS nhớ được thế nào là tập hợp các số tự nhiên, nhớ các quy tắc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
	- HS nhớ cách biểu diễn một số tự nhiên trên tia số.
	- Nhớ quy tắc: điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
	- HS mô tả được thế nào là số liền trước, số liền sau một số tự nhiên.
	2. Kỹ năng: 
	- HS phân biệt được các tập N; N*, sử dụng được các ký hiệu Ê và ³ vào các trường hợp cụ thể.
	- HS làm bài tập về viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên cho trước.
	3. Thái độ: 
	Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
b. đồ dùng dạy học
	1. GV: Bảng phụ.
	2. HS: Đồ dùng học tập.
c. phương pháp
	Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học
	*) Hoạt động khởi động: (6’)
	- Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về tập hợp.
	- Cách tiến hành:
	+) HS : Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách.
	+) Đáp án: B = {0; 1; 2; 3; 4;5}
	B = {xẻ N; x < 7}
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tập hợp N và tập hợp N* (10’)
- Mục tiêu: HS mô tả được thế nào là tập hợp N và tập hợp N*
	HS mô tả được thế nào là tia số.
- Đồ dùng: Mô hình tia số.
*) GV yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên?
- Giới thiệu tập hợp N
- Cho biết các phần tử của N?
*) GV đưa ra mô hình tia số và yêu cầu HS mô tả.
-Vẽ một tia số và biểu diễn một vài số trên tia số em vừa vẽ?
- GV giới thiệu: mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số.
GV giới thiệu tập N* 
*) GV treo bảng phụ: Yêu cầu HS điền ký hiệu ẻ,ẽ vào chỗ trống: 
12N;3/4N; 5N*; 5N; 0N*; 0N
1.Tập hợp N và tập hợp N*:
HS lấy VD theo yêu cầu.
Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N.
N= {0; 1; 2; 3; }
0
1
2
3
4
5
6
7
HS thực hiện.
Tập hợp số tự nhiên khác 0 là N*
N*= { 1; 2; 3;}
HS lên bảng điền.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (12’)
	- Mục tiêu: HS phát biểu được thế nào là số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên. HS nhớ thứ tự trên tập hợp số tự nhiên.
*) GV hướng dẫn HS thực hiện các bước:
- Quan sát tia số?
- Qua quan sát em hãy nhận xét và so sánh vị trí của điểm 2 và 4?
- Tổng quát: a< b thì trên tia số a nằm bên trái b.
Giáo viên giới thiệu ký hiệu Ê; ³ .
- Giáo viên giới thiệu t/c bắc cầu.
- Tìm số liền sau của 5? Có mấy số liền sau của 5?
- Số liền trước của 6 là số nào?.
- Giáo viên giới thiệu số 5;6 là hai số tự nhiên liên tiếp.
- Với hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
*) Yêu cầu học sinh làm ? trong SGK?
- Trong tập hợp số tự nhiên số nào nhỏ nhất? Có số tự nhiên lớn nhất không? 
- Giáo viên nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
HS thực hiện theo HD của GV.
a.Với a,b ẻN, a< b:
nếu a nằm bên trái b trên tia số.
+ aÊ b nghĩa là a< b hoặc a=b.
+ a³ b nghĩa là a> b hoặc a=b.
b. a<b; b< c ị a< c.
HS trả lời:  1 đơn vị.
 HS thực hiện và trả lời:
?: 28;29;30.
99;100;101.
Hoạt động 3: Củng cố (12’)
	- Mục tiêu: HS làm được các bài tập áp dụng kiến thức trong bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 6 (SGK-7)
- GV quan sát học sinh làm bài tập.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai.S
- Yêu cầu HS làm tiếp bài 7(SGK-8)
 GV nhận xét, chốt lại. 
 Bài 6(SGK-7)
17;18. 99; 100. a, a+1 (a ẻ N)
34; 999; b- 1
HS lên bảng thực hiện.
Bài 7(SGK-8): A={13;14;15}
B= {1;2;3;4 }; C={13;14;15}
e. tổng kết, hd học ở nhà (5’)
	GV chốt lại các kiến thức cơ bản.
	Giao bài tập về nhà: 9, 10.
*******************************
Ngày soạn: 18. 8. 2008
Ngày giảng: 6B: 20. 8. 2009
	6A: 21. 8. 2009
Tiết 3 Ghi số tự nhiên
A.Mục tiêu
	1.Kiến thức: Học sinh nhớ các chữ số trong hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân.
	Nhớ được trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
	2. Kỹ năng: 
	Học sinh làm được bài tập về viết và biểu diễn số thập phân.
	Học sinh đọc và viết được các chữ số La Mã không quá 30.
	3. Thái độ: Yêu môn học, có ý thức liên hệ thực tế.
B. đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 30.
	2.Học sinh: Dụng cụ học tập.
c. phương pháp
	Vấn đáp, luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ.
d. tổ chức giờ học
	*) Hoạt động khởi động: (6’)
	- Mục tiêu: Củng cố kiến thức về tập hợp N và tập hợp N*.
	- Cách tiến hành: 
Yêu cầu HS viết tập hợp N, N*, xác định phần tử nhỏ nhất, lớn nhất của mỗi tập hợp? 
Học sinh trả lời 
N={0; 1; 2; 3;}, phần tử nhỏ nhất là 0, không có phần tử lớn nhất.
N*={ 1; 2; 3; 4; }, phần tử nhỏ nhất là 1, không có phần tử lớn nhất.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về số và chữ số. (12’)
	- Mục tiêu: Học sinh nhớ các chữ số trong hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân.
 -Em hãy lấy ví dụ về số tự nhiên?
- Chỉ rõ số đó có mấy chữ số, là những chữ số nào?
- Giáo viên giới thiệu 10 chữ số thập phân.
-Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số?
- Giáo viên nêu chú ý.
- Cho biết chữ số hàng chục, hàng trăm của số 3895?
- Giáo viên giới thiệu số trăm, số chục. 
1. Số và chữ số:
Ví dụ: 7 là số có 1 chữ số
235 là số có 3 chữ số
- Chú ý (SGK-9)
Hoạt động 2: Tìm hiểu về hệ thập phân. (7’)
	- Mục tiêu: Học sinh mô tả được thế nào là hệ thập phân.
	- Cách tiến hành:
-Giáo viên giới thiệu: một đơn vị của mỗi hàng gấp nhau 10 lần đơn vị ở hàng liền sau.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? trong SGK
2.Hệ thập phân.
 Ví dụ:
222= 200+20+2
`ab=a. 10+b(aạ0)
`abc= a.100+b.10+c 
(aạ0)
?
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách ghi số La Mã: (10’)
	- Học sinh đọc và viết được các số La Mã không vượt quá 30.
	- Đồ dùng: Bảng các chữ số La Mã trong phạm vi 30.
	- Cách tiến hành:
- Giáo viên giới thiệu đồng hồ có số La Mã
- Giáo viên giới thiệu 3 số La Mã cơ bản: I; V; X.
-Em hãy nhận xét cách viết số 4; 6;9; 11 ?
- Giáo viên giới thiệu: Mỗi chữ I;X viết liền nhau không được vượt quá 3 lần.
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng viết số La Mã từ 1 đến 10.
- Yêu cầu học sinh khác lên viết các số La Mã từ 11 đến 30.(yêu cầu hoạt động nhóm trong 5 phút)
3.Chú ý:
Ba số La Mã cơ bản: I;V;X
- Các chữ số La Mã từ 1 đến 10: I;II;III;IV;V;VI;VII;VIII;
 X
Hoạt động 4: Củng cố (7’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 13(SGK-10)
- Dùng các số 0;1;2 để viết thành các số có 3 chữ số.
GV nhận xét, chốt lại. 
4. Bài tập
Bài 13
1000;1023
Bài 14
102;120;201;210
e. tổng kết, hd về nhà (3’)
	- GV chốt lại các kiến thức cơ bản:
	+) Cách ghi số trong hệ thập phân.
	+) Cách ghi số trong hệ La Mã.
	- HD bài 15: áp dụng quy tắc ghi số La Mã.
**********************************
Soạn : 22. 8. 2009
Giảng : 6A: 24. 8. 2009
	 6B: 26. 8. 2009
Tiết 4 : Số phân tử của một tập hợp - tập hợp con
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức:
	- Học sinh nhớ được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
	- Nhớ được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
	- Nhớ cách tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không.
	2. Kỹ năng:
	- Sử dụng được các kí hiệu trong các trường hợp cụ thể.
	- Làm được các bài tập áp dụng.
	3. Thái độ:
	Tích cực trong các hoạt động.
b. đồ dùng dạy học
	1. GV: - Bảng phụ. 
	2. HS: Đồ dùng học tập.
c. phương pháp
	Vấn đáp, luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ.
d. tổ chức giờ học
	*) Hoạt động khởi động: (6’)
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức về tập hợp số tự nhiên.
- Cách tiến hành:
HS: - Làm bài tập 14. SGK
	Đáp án: 210 ; 201 ; 102 ; 120 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Số phần tử của  ... cầu các nhóm treo bảng nhóm mình
- Gọi h/s nhận xét đánh giá (nhanh, chính xác, đúng)
- H/s HĐ nhóm bài tập 27
a. 86 + 357 + 14
= (86 + 14) + 357
b. 72 + 69 + 128
= (72 + 128) + 69
c. 25.5.4 - 27.2 
 = (25.4).(5.2) - 27
 = 100.10.27= 27000
d. 28.64 + 28.36
 = 28 (64+36)
e. tổng kết, Hd vè nhà (5’)

- Ôn kiến thức : T/c cơ bản của phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập 28 ; 31; 32 (SGK 16-17)
Soạn: 29. 8. 2009
Giảng: 6A: 31. 8. 2009
	 6B: 03. 9. 2009
Tiết 7 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
HS nhớ kỹ các tính chất cơ bản của phép cộng và phép, nhân các số TN. 
2. Kỹ năng:
HS làm được các bài tập về tính nhanh, tính nhẩm.
Sử dụng được máy tính vào giải bài tập.
3. Thái độ:
 Có tinh thần hoạt động nhóm, tích cực, tự giác.
B. đồ dùng dạy học
1. GV: Bảng phụ, phiếu học tập nhóm, máy tính bỏ túi.
2. HS: Máy tính bỏ túi.
C. phương pháp
	Luyện tập
d. tổ chức giờ học
*) Hoạt động khởi động (5’)
- Mục tiêu: HS làm được bài tập tính nhanh.
- Cách tiến hành:
+) Yêu cầu HS tính nhanh: 26 + 79 + 74
+) Đáp án: 26 + 79 + 74 = (26 + 74) + 79 = 100 + 79 = 179
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hạt động 1 : Chữa bài tập
- Mục tiêu : HS làm được các bài tập đã chuẩn bị ở nhà.
- Cách tiến hành :
HS1 : Làm bài 31 (a)
HS2 : Bài 31 b ; c
- Gọi h/s nhận xét sửa sai
- G/v đánh giá cho điểm
HS1: bài tập 31
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (360 + 40) + (135+65)
= 400 + 200 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 400 = 1000
c. 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 
= (30 + 20) + (21 + 29) +
+ (23+ 27) + (24+26) + 25
= 50 + 50 +50 +50 + 50 + 25 = 275
HĐ2: Luyện tập
- Mục tiêu: HS làm được một số BT khó, BT dùng MTBT.
- Đồ dùng: MTBT
- Cách tiến hành:
Dạng 1 : Tính nhanh
Tính tổng sau bằng cách áp dụng tính chất kết hợp phép cộng 
- G/v nêu VD
 996 + 45 ; 37 + 198
- Yêu cầu 2 h/s thực hiện 
Bài 32 (17)
VD 97 + 19 = (97 + 3) + 16 = 116
a. 996 + 45 = (996 + 4) + 41 = 1041
c. 37 + 198 = (35 + (198 + 2) = 235
Trong dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8 mỗi số kể từ số thứ 3 bằng tổng 2 số liền trước
Hãy viết tiếp 4 số nữa của dãy số
? Có thể viết tiếp được dãy số không ?
- H/s HĐ nhóm ngang
Cho dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8 
Bốn số tiếp của dãy số là 13 ; 21 ; 34 ; 55 .
- H/s đứng tại chỗ trả lời
- Viết tiếp được dãy số dài
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
- G/viên đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi
- Giới thiệu các nút trên máy
- HD h/sinh cách sử dụng
- Yêu cầu h/s tính 
13 + 28
214 + 37 + 9
1534+ 217 +217+217 = 2185
Bài 34(SGK)
Sử dụng máy tính bỏ túi
Mở máy
Tắt máy
Các nút
Tính 13 + 28
ấn [1] [3] [+] [2] [8] [=] kq 41
214 + 37 + 9
ấn [2][1][4] [+][3][7][+][9][=]
Dạng 3: Toán nâng cao
G/v đưa tranh vẽ nhà bác học Gauxơ
Gọi h/s đọc câu chuyện cậu bé giỏi tính toán
Giới thiệu qua về tiểu sử
- Sinh 1777 mất 1855
áp dụng tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + + 33
- Tìm ra quy luật của tổng dãy số 26 à 33 có 33 - 26 + 1 = 8 (số)
Yêu cầu h/s nêu cách tính 
B = 1 + 3 + 5 +7 +  2007
Có 4 cặp
Mỗi cặp có tổng 26 + 33 = 59
=> A = 59 . 4 = 236
B có (2007 - 1): 2 + 1
= 1004 số
B =(2007 + 1). 1004 : 2 = 1 008 014
Bài 59 (SBT-9)
Viết các phần tử của tập hợp M có các số tự nhiên x biết x = a + b
aẻ{25 ; 38} ; Bẻ{1;23}
- Tập hợp có tất cả bao nhiêu phần tử?
Bài 51 (SBT-9)
Ta có:
M={39 ; 43;52;61}
Tập hợp M có 4 phần tử
- H/s tính tổng a+b
x nhận giá trị 
25 + 14 = 39
33 + 14 = 52
25 + 23 = 48
33 + 23 = 61
=> M =
HĐ3: Củng cố
- Nhắc lại các t/c phép cộng
- Tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán
e. tổng kết, hd về nhà
	GV chốt lại cách giải cac dạng bài tập.
	+) Hướng dẫn về nhà
	Bài 35;36 (SGK - 19)
	Bài 47;48 (SBT-9) Mang máy tính bỏ túi.
Soạn: 30. 8. 2009
Giảng: 6A: 01. 9. 2009
	 6B: . 9. 2009
Tiết 8 : Luyện tập (tiếp)
A. Mục tiêu
1. Kiến thức : 
- HS vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số TN , tính chất p2 của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
2. Kỹ năng:
- HS làm được các bài tập áp dụng.
- Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
3. Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo
B. Chuẩn bị
1. GV: Đồ dùng dạy học, MTBT.
2. HS: Máy tính bỏ túi
C. phương pháp
Luyện tập
d. tổ chức giờ học
*) Hoạt dộng khởi động: (5’)
- Mục tiêu: HS làm được bài tập tính nhanh.
- Cách ttiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS: Nêu t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ?
- Nêu tính chất kết hợp
áp dụng tính :
a. 5.25.2.16.4
b. 32.47 + 32.53
Hoạt động 1: Chữa bài tập
- Mục tiêu: Học sinh trình bày được bài tập đã làm ở nhà.
- Cách tiến hành:
HS: Phát biểu cả lớp chú ý lắng nghe và nhận xét
áp dụng:
a. (5.2).(25.4).16 = 10.000
b. 32(47+53) = 32.100 = 3.200
Yêu cầuHS làm bài tập 35 (SGK-19)
HS lên bảng trình bày:
Bài 35 (SGK-19)
Cách tính bằng nhau
15. 2. 6 = 15. 4 .3 = 5.3.12
= 15. 12
4. 4. 9 = 9.18 = 8. 2 .9
= 16. 9
Hoạt động 2: Luyện tập
- Mục tiêu: HS làm được các bài tập áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân.
- Cách tiến hành:
Dạng 1 : Tính nhẩm
G/v yêu cầu h/s đọc SGK bài 36(19)
- Gọi 3 h/s làm phần a bài 36
? Tại sao lại tách 15 = 3.5
Tách t/số 4 có được không ?
H/s tự giải thích cách làm
Bài 36 (SGK-19)
a. áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
15.4 = 3.5. 4 = 3.(5.4)
= 3. 20 = 60
25.12 = 25/ 4/ 3
= (25 . 4). 3 = 100 x 3 = 300
125. 16 = 125 . 8. 2
= (125 . 8). 2 = 1000. 2 = 2000
- Gọi 3 h/s tiếp lên bảng làm bài 37 (SHK-20)
- H/s dưới lớp tính ra nháp
- Gọi h/s khác nhận xét kq bài làm của bạn sửa sai (nếu có)
b. áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
19 . 16 = (20 -1) . 16
= 4.600 - 46 = 4.554
35. 98 = 35 (100 - 2)
= 3500 - 70 = 3430
Dạng 2: Sửa dụng máy tính bỏ túi
- Sử dụng giống như phép cộng thay dấu (+) bởi dấu (x).
- Gọi h/s lên bảng thực hiện điền kết quả làm bài 38 (SGK -20) khi dùng máy tính
- H/s hoạt động nhóm
- G/v yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài 39 ; 40 (SGK-20)
Bài tập 38 (SGK-20)
375. 376 = 141.000
624. 625 = 390.000
13. 81. 215 = 226.395
Bài 39 :
Bài 40 : = năm 1428
Bài 59 (SBT-10)
Xác định dạng của cách tính sau :
a. 
b. 
Gợi ý cho h/s dùng phép viết số để viết thành tổng rồi tính .
Bài tập 59 (SBT-10)
a. C1:
a. (10a + b) = 1001
= 1010 a + 101b
= 1000a + 10a + 100b + b
 = 
 C 2: 
 x 101
 ab
 ab
Tương tự h/s tính được:
b. 
Tính nhanh bài tập sau :
2. 31. 12 + 4.6 . 42 + 8. 27.3
H/s tính được 
2. 31. 12 + 4.6 . 42 + 8. 27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24 (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
e. tổng kết, hd về nhà
Nhắc lại các t/c phép cộng là p2 nhân
* HD về nhà : ôn kiến thức các tính chất phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập 58;60 ; 61(SBT-10)
Soạn: . 9. 2009
Giảng: 6A . 9. 2009
	6B: . 9. 2009
Tiết 9 Phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu
1. Kiến thức : 
- H/s nhớ được khi nào kết quả của phép trừ là 1 số tự nhiên, kết quả của 1 phép chia là một số tự nhiên.
- H/s mô tả được quan hệ giữa các số trong phép trừ 1 số tự nhiên, kết quả của phép chia hết, phép chia có dư.
2. Kỹ năng:
	- Rèn luyện cho h/s vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải 1 bài toán thực tế.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập
B. đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ, hình vẽ 14; 15; 16 (SGK).
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
C. Phương pháp
	Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học
*) Hoạt dộng khởi động: (15’)
(Kiểm tra 15’)
- Mục tiêu: HS làm được bài tập về phép cộng và phép nhân.
- Cách ttiến hành:
Đề bài
Đáp án
Thực hiện các phép tính:
a) 54 + 78; b) 27 + 158 + 73;
c) 65.8 ; d) 4.87.25.
a) 54 + 78 = 132(2,5đ); c) 65.8 = 520 (2,5đ)
b) 27 + 158 + 73 ; d) 4.87.25
= (27 + 73) + 158 ; = (4.25).87
= 100 + 158 ; = 100.87
= 258 (2,5đ) ; = 8700 (2,5đ)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Phép trừ 2 số tự nhiên
- Mục tiêu: H/s nhớ được khi nào kết quả của phép trừ là 1 số tự nhiên.
- Cách tiến hành: 
*) GV giới thiệu: Dùng dấu "-" để chỉ phép trừ: 
 a - b = c
Em cho biết đâu là số bị trừ ? đâu là số trừ? Hiệu ?
Ta có: a ; b ẻ N
x ẻ N khi nào ?
- Gọi 2 h/s lấy VD phép trừ.
1. Phép trừ 2 số tự nhiên
a - b = c hay a - b = x
a là số bị trừ ; b số trừ ; c là hiệu số
Với a ; b ẻ N ; x ẻ N
Mà a- b = x
=> Ta có phép trừ
VD : 5 - 3 = 2 ; 11 - 4 = 7
G/v giới thiệu bảng phụ để có phép trừ ?
Vì sao ? Chỉ trên tia số : số 5
. Chiều ngược lại ?
- Yêu cầu h/s thực hiện phép trừ 
7 - 3 = ?
- Gọi h/s lên bảng chỉ hình 15 và giải thích .
Hình 14 : 5 - 3
H/s quan sát hình
7 - 3 = 4
cho 1 h/s làm [?1]
 *) Khi nào thực hiện được phép trừ a - b ?
Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ
Số bị trừ = ? ; Số trừ = ? ; Hiệu = ?
- 1 h/s thực hiện ?1
a. a - a = 0
b. a - 0 = a
c. đ/k có hiệu a - b ( a > b)
Số bị trừ = hiệu + số trừ
Số trừ = số bị trừ - hiệu
Hiệu = số bị trừ - số trừ
HĐ2: Phép chia hết và phép chia có dư 
 - Mục tiêu: Học sinh nhớ được khi nào kết quả của 1 phép chia là một số tự nhiên.
 - Cách tiến hành:
*) Phép chia hết 
a : b = c ( a ; b ẻ N ; c ẻ N)
- Cho biết số a ; b ; c được gọi là gì ?
Với 2 số 12 và 3 tìm số x ẻ N
Mà x . 3 = 12 ? 
- Bằng cách nào tìm được x ?
- Có thể x = 5 
để có x. 5 = 12 được không ?
- G/v giới thiệu phương phép chia như SGK (phần in đậm)
2. Phép chia hết và phép chia có dư
*) Phép chia hết 
a : b = c ( a ; b ẻ N ; c ẻ N)
a - số bị chia
b - số chia
c - thương
Với 2 số 12 và 3 
Tìm số x ẻ N
Mà x . 3 = 12 ? 
 x = 12 : 3 ; x = 4
- Không tìm x mà x .5 = 12
- H/s thực hiện 2 phép chia
12 : 3 
14 : 3
- H/s thực hiện ? 2
 Với a ẻ N ; a ạ 0
a. 0 : a = 0
b. a : a = 1
c. a : 1 = a
12 : 3 = 4
14 : 3 = 4 dư 2
G/v giới thiệu phép chia có dư 
a = b.q + r (b ạ ) ; 0 < P < b)
r = 0 phép chia hết
r ạ 0 phép chia có dư
Yêu cầu h/s làm ?3
- H/s dưới lớp HĐ bảng con
- 2 h/s lên bảng thực hiện
HĐ4 : Củng cố 
Làm bài tập 44 (a ; d)
a. x : 13 = 41
=> x = ?
d. 7x - 8 = 713
 7x = 
 x = 
Bài tập 44 (a ; d)
- 2 h/s lên thực hiện 
a. x : 13 = 41
 x = 411 . 13
 x = 533
d. 7x - 8 = 713
 7x = 721 x = 103
- Y/cầu h/s làm bài 63 (SBT-10)
a. Trong phép chia 1 số tự nhiên cho 6 số dư có thể bằng bao nhiêu ?
b. Viết dạng TQ của 1 số TN
- Chia hết cho 4 ?
- Chia hết chi 4 dư 1
Bài tập bổ sung 63 SBT
- H/s suy nghĩ trả lời
1 số TN chia hết cho 6 số dư có thể là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5
b. 4 k (k ẻ N)
c. 4k + 1 (k ẻ N)
- Hỏi tương tự như trên với phép chia cho 7 ? (HSVN làm)
e. tổng kết, hd về nhà
 	Giáo viên chốt lại các kiến thức cơ bản.
	BTVN: 41;42;43;44(b); 45 (SGK 23;24)
Số học 6: T1 – T9 (Chuẩn)

Tài liệu đính kèm:

  • docxGA So hoc 6 T1 T9 Chuan.docx