I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2) Kỹ năng:
Học sinh biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
3) Thái độ:
Học sinh thấy được lợi ích của việc viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ,
2) Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, .
III. Tiến tŕnh dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với cơ số tự nhiên
18’
- Hãy viết tổng sau thành tích
Giới thiệu: người ta viết tích 2.2.2 = 23; a.a.a.a = a4 ta gọi 23, a4 là một lũy thừa.
- Hãy viết gọn:
- Hướng dẫn học sinh cách đọc 23: 2 mũ 3 hay 2 lũy thừa 3 hay lũy thừa bậc 3 của 2. 2 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ.
Tương tự em hãy đọc 73 , b4 và chỉ rơ cơ số và số mũ.
- Qua các ví dụ em hãy cho biết lũy thừa bậc n của a là gì?
Giới thiệu phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
- Cho HS làm ?1 SGK trang 27.
Sử dụng bảng phụ, gọi từng HS đọc kết quả và điền vào ô trống:
Lưu ý Hs 72 7.2 mà 72 = 7.7 = 49.
- Giới thiệu cách đọc a2, a3 như chú ư SGK trang 27.
- 1Hs lên bảng trình bày:
- 2HS lên bảng trình bày:
- Chú ý theo dõi.
HS lần lượt đọc các lũy thừa và chỉ rơ cơ số và số mũ.
- 1Hs phát biểu:
- Cả lớp làm ?1
HS lần lượt điền vào các ô trống:
- Đọc chú ý. 1/ Lũy thừa với số mũ thự nhiên:
5 + 5 + 5 + 5 + 5
= 5.5 = 25
a + a + a + a + a + a
= 6a
a/ 7.7.7 = 73
b/ b.b.b.b = b4
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
(n 0)
?1
Chú ý:
Quy ước: a1=a
Tuần 4 Tiết 12 Ngày soạn: 06/09/2011 - Ngày dạy: 08/09/2011 §7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a + a + a + a = a . 4, còn a . a . a . a = ? I. Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Kỹ năng: Học sinh biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Thái độ: Học sinh thấy được lợi ích của việc viết gọn bằng lũy thừa. II. Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ, Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, ... III. Tiến tŕnh dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Lũy thừa với cơ số tự nhiên 18’ - Hãy viết tổng sau thành tích Giới thiệu: người ta viết tích 2.2.2 = 23; a.a.a.a = a4 ta gọi 23, a4 là một lũy thừa. - Hãy viết gọn: - Hướng dẫn học sinh cách đọc 23: 2 mũ 3 hay 2 lũy thừa 3 hay lũy thừa bậc 3 của 2. 2 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ. Tương tự em hãy đọc 73 , b4 và chỉ rơ cơ số và số mũ. - Qua các ví dụ em hãy cho biết lũy thừa bậc n của a là gì? Giới thiệu phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa. - Cho HS làm ?1 SGK trang 27. Sử dụng bảng phụ, gọi từng HS đọc kết quả và điền vào ô trống: Lưu ý Hs 72 ¹ 7.2 mà 72 = 7.7 = 49. - Giới thiệu cách đọc a2, a3 như chú ư SGK trang 27. - 1Hs lên bảng trình bày: - 2HS lên bảng trình bày: - Chú ý theo dõi. HS lần lượt đọc các lũy thừa và chỉ rơ cơ số và số mũ. - 1Hs phát biểu: - Cả lớp làm ?1 HS lần lượt điền vào các ô trống: - Đọc chú ý. 1/ Lũy thừa với số mũ thự nhiên: 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5.5 = 25 a + a + a + a + a + a = 6a a/ 7.7.7 = 73 b/ b.b.b.b = b4 Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a (n¹ 0) ?1 Lũy thừa Cơ số Số mũ GT của LT 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 Chú ý: Quy ước: a1=a Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 12’ - Hãy viết tích hai lũy thừa thành một lũy thừa. - Có nhận xét gì về cơ số và số mũ của tích hai lũy thừa? - Vậy muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Vậy am.an = ? - Yêu cầu HS làm ?2 SGK trang 27, gọi 2HS thực hiện lên bảng. Yêu cầu nhận xét. - 2HS lên bảng trình bày: - Số mũ của tích bằng tổng số mũ của hai thừa số, cơ số giữ nguyên. - HS phát biểu: am.an = am + n - Cả lớp làm ?2, 2HS lên bảng trình bày: Nhận xét. 2/ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: a/ 23.22 = 2.2.2.2.2 = 25 b/ a4.a3 = a.a.a.a.a.a.a = a7 Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ am.an=am+n ?2 x5.x4 = x5+4 = x9 a4.a = a4+1 = a5 Hoạt động 3: Củng cố 14’ - Yêu cầu làm bài tập 56, viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Tính giá trị của các lũy thừa sau: 22 , 23 , 24 , 32 , 33 Gọi HS lần lượt trả lời. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Hãy viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa. Bổ sung d/ a3.a2.a5 Gọi 4 HS lên bảng thực hiện. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Tìm x biết: Gợi ý, viết số 25 và 27 thành một lũy thừa. Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Cả lớp làm bài tập, 3HS lên bảng thực hiện: Nhận xét. - HS tính giá trị và lần lượt trả lời Nhận xét. - Cả lớp làm bài, 4 HS lên bảng trình bày: Nhận xét. - 2HS lên bảng, HS cả lớp nhân xét. Nhận xét. Bài tập 56: a/ 5.5.5.5.5.5 = 56 b/6.6.6.3.2=6.6.6.6.6=64 c/ 2.2.2.3.3 = 23.32 d/ 100.10.10.10 = 105 Bài tập 57: 22 = 4 , 23 = 8 , 24 = 16 32 = 9 , 33 = 27 Bài tập 60: a/ 33.34 = 33+4 = 37 b/ 52.57 = 52+7 = 59 c/ 75.7 = 75+1 = 76 d/ a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10 a/ x2 = 25 = 52 x = 5 b/ x3 = 27 = 33 x = 3 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 1’ - Học kỹ bài. - Làm bài 57, 58, 59 SGk trang 28. - Làm thêm các bài tập phần luyện tập.
Tài liệu đính kèm: