Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu

.Kiến thức:

-Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên bất kì.

-Nhận biết được tích của 2 số nguyên là một số nguyên nào.

2.Kỹ năng:Vận dụng qui tắc để tính tích các số nguyên

3.Thái độ: Rèn luyện chính xác cẩn thận khi thực hiện các phép tính

B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề- Hỏi dáp

doc 3 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
61
Ngày soạn: 5/01/2009
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: 
-Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên bất kì.
-Nhận biết được tích của 2 số nguyên là một số nguyên nào.
2.Kỹ năng:Vận dụng qui tắc để tính tích các số nguyên
3.Thái độ: Rèn luyện chính xác cẩn thận khi thực hiện các phép tính
B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề- Hỏi dáp 
C.CHUẨN BỊ:	
1. Giáo viên: Nội dung, chọn các dạng bài tập để giải
2. Học sinh: Xem trước nội dung kiến thức cũ của bài..	
D.TIẾN TRÌNH :
I. Ổn định tổ chức (1’): Lớp 6a: 6b: 6c:
 II.Bài cũ (7’): Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu?
 Làm BT 75 : So sánh
 a. (-67) . 8 với 0 b. 15 . (-30) với 5 c. (-7) .2 với 7
-GV: Yêu cầu câu a,b không tính kết quả.
-Như vậy: Ta đã biết : số nguyên âm x số nguyên dương = số nguyên âm
Vấn đề đặt ra: số nguyên âm x số nguyên âm = ? Đó chính là nội dung của bài học hôm nay
 III. Bài mới: 
TG
Hoạt động của thầy
Nội dung kiến thức
8’
10’
15’
Hoạt đđộng 1 : 
 Nhân 2 số nguyên dương:
Gv: cho Hs làm ?1
Gv: Như vậy : nhân 2 số nguyên dương chính là nhânhai số gì?
Gv: “ Chốt lại vấn đề”
Thế thì còn nhân 2 số nguyên âm ntn?
Hoạt đđộng 2 : 
Thông qua ?2 hình thành qui tắc nhân 2 số nguyên âm.
Gv: cho Hs quan sát 4 tích đầu và dự đoán kết quả 2 tích còn lại?
Gv: Gợi ý: Ta thấy tích gồm 2 thừa số có 1 thừa số giảm dần 1 đơn vị và kết quả tích bằng 4 đơn vị.
Do vậy (-1) . (-4) =?
 (-2) . (-4) =?
Gv: như vậy : ta đã thự hiện được :
 (-1) . (-4) =4
 (-2) . (-4) =8
kết quả là số gì?
Gv: Điều này có nghĩa với dấu của tích ntn?
Gv: Có thể gợi ý thêm qua vd:
Qua đó em nào có thể cho biết
Muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm gì ?
Gv: gọi 2 HS nhắc lại qui tắc sgk
Cho HS làm ?3 cũng cố
Hs thực hiện, cho kết quả
Hoạt đđộng 3:
Tổng kết phép nhân
Gv hỏi : 0 –a =?
Nếu cho a,b Є Z
a.b =? Khi a,b cùng dấu?
a.b = ? khi a,b khác dấu?
Gv: khắc sâu cho HS vấn đề này.
Như vậy : đều bây giờ thì ta luôn thực hiện được phép nhân trong Z.
Vậy hãy cho biết:
Tích của số nguyên dương x số nguyên dương =?
Nguyên âm x nguyên âm =?
Gv: Giơí thiệu thêm:
Gv: (-2) . 3 = 6
nêu như –2 -> +2 thì dấu tích thay đổi ntn? Rút ra điều gì ?
cho HS làm ?4 cũng cố:
Gv: Cho HS làm quen khi viết một số tổng quát là âm hay dương bằng cách a< 0 hoặc a< 0
gv: Cho Hs trả lời
gv: Vận dụng các qui tắc tính cho kết quả?
Gv: Bổ sung, nhận xét
1.Nhân 2 số nguyên dương:
?1 
a, 12.3 =
 b, 5.120 =
Hs trả lời. Nhân 2 số tự nhiên khác 0
2.Nhân 2 số nguyên âm:
?2 
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8 tăng 4
1.(-4 )= -4
0.(-4 )= 0
(-1 ). (–4) = 4 tăng 4
(-2 ). (–4) = 8
hs trả lời. +4., +8
để tăng 4 đơn vị
Đáp . Nguyên dương
(-4) .(-2) = 8
|-4| . |-2| = 8
(-4) . (-1) = 4
|-4| .|-1| = 4
Ta nhân 2 giá trị tuyệt đối
Quy tắc : (sgk)
?3
 a. 5.17 =
 b. (-15) .(-80 =
Hs thực hiện
3.Kết luận:
a . 0 = 0.a = 0
a . b = - (|a|.|b|) nếu a,b khác dấu
 (+) . (+) = +
(-) .(-) = +
(+).(-) = -
(-) . (+) = -
a.b = 0 => a = 0 hoặc b = 0
Hs trả lời..
?4
Cho a,b Є Z ; a>0
a, a.b > 0 => b > 0
b, a . b b < 0
Hs trả lời
BT 78. Tính 
a, (+3) . (+9) = b. (-3) .7 =
c, 13 . (-50 = d. (-150) . (-4) =
e, 7 . (-5) =
hs thực hiện
IV. Hướng dẫn học ở nhà (4’)ø:
 - Về nhà xem lại vở ghi, học qui tắc sgk
	-Làm Bt 79; 80; 81; 82; 83; 87 sgk trang 92-93
	-Xem trước bài tập phần luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET61.doc