I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS phân biệt được cơ số và số mũ.
- Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, tính các giá trị các luỹ thừa, thực hiện thành thạo phép nhân hai luỹ thừa.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, tư duy chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
HS học bài và làm BT
III. C¸c ph¬ng ph¸p.
- Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ngµy so¹n: 11 / 09 / 2009. Ngµy gi¶ng: 17 / 09 / 2009 Tiết 13: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS phân biệt được cơ số và số mũ. - Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, tính các giá trị các luỹ thừa, thực hiện thành thạo phép nhân hai luỹ thừa. 3. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, tư duy chính xác. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. HS học bài và làm BT III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ HS1 : Phát biểu định nghĩa lũy thừa? Viết dạng tổng quát. Áp dụng : a) 8 . 8 . 8 . 4 . 2 b) x5 . x c) 103 . 104 a) 8 . 8 . 8 . 4 . 2 = 84; b) x5 . x = x6 ; c) 103 . 104 = 107 HS2:Phát biểu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.Viết công thức tổng quát - Làm 60/28 SGK . 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Dạng viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. 12’ Bài 61/28 Sgk GV: Gọi HS lên bảng làm. HS: Lên bảng thực hiện. Bài 62/28 Sgk: GV: Cho HS hoạt động theo nhóm HS: Thảo luận nhóm GV: Kiểm tra bài làm các nhóm qua đèn chiếu Hỏi: Em có nhận xét gì về số mũ của mỗi lũy thừa với số chữ số 0 ở kết quả giá trị tìm được của mỗi lũy thừa đó? HS: Số mũ của mỗi lũy thừa bằng số chữ số 0 ở kết quả giá trị của mỗi lũy thừa đó. * Hoạt động 2: Dạng đúng, sai 8’ Bài tập: GV: Kẻ sẵn đề bài bảng phụ HS: Lên bảng điền đúng, sai GV: Yêu cầu HS giải thích * Hoạt động 3: Dạng nhân các lũy thừa cùng cơ số 8’ Bài 64/29 Sgk GV: Gọi 4 HS lên làm bài. HS: Lên bảng thực hiện GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. * Hoạt động 4: Dạng so sánh hai số Bài 65/29 Sgk: 9’ GV: Cho HS thảo luận theo nhóm HS: Thảo luận nhóm Bài 66/29/SGK GV: Cho HS đọc đề và dự đoán HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Hướng dẫn 112 cơ số có 2 chữ số 1. Chữ số chính giữa là 2, các chữ số 2 phía giảm dần về số 1 - Tương tự: Cho số 11112 => dự đoán 11112? HS: 112 = 121 ; 1112 = 12321 11112 = 1234321 GV: Cho cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán. Bài 61/28 Sgk: 8 = 23 16 = 42 = 24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 81= 92 = 34 100 = 102 Bài 62/28 Sgk : a) 102 = 100 ; 103 = 1000 104 = 10 000 ; 105 = 100 000 106 = 1000 000 b) 1000 = 103 ; 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 ; 1 000 ......0 = 1012 12 chữ số 0 Bài tập: Đánh dấu “x” vào ô trống: Câu Đ S 33 . 32 = 36 33 . 32 = 96 33 . 32 = 35 Bài 64/29 Sgk: 23 . 22 . 24 = 29 102 . 103 . 105 = 1010 x . x5 = x6 a3. a2 . a5 = a10 Bài 65/29 Sgk: a) 23 và 32 Ta có: 23 = 8; 32 = 9 Vì: 8 < 9 Nên: 23 < 32 b) 24 và 42 Ta có: 24 = 16 ; 42 = 16 Nên: 24 = 42 c)25 và 52 Ta có: 25 = 32 ; 52 = 25 Vì 32 > 25 Nên: 25 > 52 d) 210 và 200 Ta có: 210 = 1024 Nên 210 > 200 Bài 66/29/SGK 11112 = 1234321 4. Củng cố: 3’ Nhắc lại: - Định nghĩa lũy thừa bậc n của a - Quy tắc nhân 2 lũy thừa cùng số 5. Hướng dẫn về nhà: 2’ - Học kỹ các phần đóng khung . - Công thức tổng quát . - Làm bài tập 89, 90, 91, 92, 93,94/14 SBT. - Chuẩn bị bài: “Chia 2 luy thừa cùng cơ số” V. Rót kinh nghiÖm. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: