Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 (về phép nhân)

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 (về phép nhân)

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : HS biết vận dụng T/C của phép cộng & phép nhân các số tự nhiên vào bài toán tính nhanh & tính nhẩm .HS biết vận dụng hợp lý các T/C đó vào việc giải toán . Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác, hợp lý.

· Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác, hợp lý.

· Thái độ :

B. CHUẨN BỊ

· GV : Bảng phụ & máy tính bỏ túi .

· HS : Máy tính bỏ túi .

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph

HS1.Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên ? HS1. Chữa bài 43 (c,d SBT).

HS2. Chữa bài 35 (SGK) &

47 (SBT).

GV. Chú ý cách phân tích 1 số thành tích. HS1.Phát biểu .Cả lớp nghe & nhận xét.

Bài 43 (c,d SBT).

c) 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4). 16 = 10.100.16

 = 16000

d) 32.47 + 32.53 = 32.(47+53) = 32.100 = 3200. HS2.

Bài 35 (SGK)

15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4.

4.4.9 = 4.2.18 = 8.2.9.

11.18 = 11.9.2 = 11.3.6.

15.45 = 45.3.5 = 9.5.15.

 III/ Bài mới :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

 Hoạt động 1 :

20 ph GV. Yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36

GV. Gọi 2 HS Bài 36 .

H. Khi tách cần chú ý điều gì ?

H. Khi viết 1 thừa số 5thành tổng cần chú ý điều gì ?

GV. Gọi 3 HS lên bảng làm bài 37.

H. Khi tách 1 só thành hiệu cần

chú ý gì ?

GV. Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như với phép cộng chỉ thay dấu “+” thành “x”.

GV. Làm bài 38/ T20 (SGK)

TỔ CHỨC : HOẠT ĐỘNG NHÓM

Làm bài 39.

H.Em có nhận xét gì về kết qủa của bài toán ?

GV:Treo bảng phụ Gọi HS lên bảng dùng máy tính tính nhanh kết quả và diền .

GV.Cho HS đọc đề và nói qua về cuộc kháng chiến chống quân

Minh và cuộc hội ngộ của Lê Lợi

 & Nguyễn Trãi . 15. 4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60

hoặc: 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60

25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 300

125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 2000

*Các cặp thừa số đặc biệt (2,5) (25,4) (125,8).

* Các số hạng khi nhân phân phối phải xuất hiện số tròn chục , tròn trăm

HS.Giải thích cách làm.

Chú ý đến số gần tròn như 99, 199,

998

3 HS lên bảng điền kết quả khi dùng

máy tính

HS. Mỗi thành viên trong nhóm dùng máy tính để tính kết quả rồi nộp.

Các nhóm làm việc sau đó đại diện

 nêu kết qủa & nhận xét :Đều được tích là chính 6 chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác.

HS. Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán tiền điện thoại tự động năm 1999

 Dạng 1: Tính nhẩm

 a) Ap dụng tính chất kết hợp của phép nhân:

15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60

25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 300

125.16 = 125.8.2 = (125.8).2

 = 2000

b) Ap dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.

25.12 = 25.(10+2) = 250+50

 = 300 .

34.11 = 34.(10+1) = 340 + 34

 = 374.

Bài 37 (SGK-T20)

19.16 = (20 –1).16 = 320 –16

 = 304

46.99 = 46.(100–1) = 3500 – 46 = 4554

Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.

375.376 = 141000 ;

 624.625 = 39000 ;

13.81.215 = 226395;

Bài 39: 285714; 428571; 571428

714285; 857142.

Dạng 3: Bài toán thực tế.

Bài 55 trang 9 (SBT).

Bài 40: ab = 14 cd = 28

Năm abcd = năm 1428.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 128Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 (về phép nhân)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số học 6
Ngày soạn : 
Tiết :8
LUYỆN TẬP 2 (Về phép nhân ) .
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS biết vận dụng T/C của phép cộng & phép nhân các số tự nhiên vào bài toán tính nhanh & tính nhẩm .HS biết vận dụng hợp lý các T/C đó vào việc giải toán . Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác, hợp lý. 
Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác, hợp lý. 
Thái độ : 
CHUẨN BỊ 
GV : Bảng phụ & máy tính bỏ túi .
HS : Máy tính bỏ túi .
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph 
HS1.Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên ? HS1. Chữa bài 43 (c,d SBT). 
HS2. Chữa bài 35 (SGK) & 
47 (SBT). 
GV. Chú ý cách phân tích 1 số thành tích.
HS1.Phát biểu .Cả lớp nghe & nhận xét.
Bài 43 (c,d SBT).
c) 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4). 16 = 10.100.16 
 = 16000
d) 32.47 + 32.53 = 32.(47+53) = 32.100 = 3200. 
HS2.
Bài 35 (SGK)
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4.
4.4.9 = 4.2.18 = 8.2.9. 
11.18 = 11.9.2 = 11.3.6. 
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15. 
 III/ Bài mới : 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
	Hoạt động 1 : 
20 ph
 GV. Yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36
GV. Gọi 2 HS Bài 36 .
H. Khi tách cần chú ý điều gì ?
H. Khi viết 1 thừa số 5thành tổng cần chú ý điều gì ?
GV. Gọi 3 HS lên bảng làm bài 37.
H. Khi tách 1 só thành hiệu cần 
chú ý gì ?
GV. Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như với phép cộng chỉ thay dấu “+” thành “x”.
GV. Làm bài 38/ T20 (SGK)
TỔ CHỨC : HOẠT ĐỘNG NHÓM 
Làm bài 39. 
H.Em có nhận xét gì về kết qủa của bài toán ?
GV:Treo bảng phụ Gọi HS lên bảng dùng máy tính tính nhanh kết quả và diền .
GV.Cho HS đọc đề và nói qua về cuộc kháng chiến chống quân 
Minh và cuộc hội ngộ của Lê Lợi
 & Nguyễn Trãi .
15. 4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60
hoặc: 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 2000
*Các cặp thừa số đặc biệt (2,5) (25,4) (125,8).
* Các số hạng khi nhân phân phối phải xuất hiện số tròn chục , tròn trăm 
HS.Giải thích cách làm. 
Chú ý đến số gần tròn như 99, 199, 
998 
3 HS lên bảng điền kết quả khi dùng 
máy tính
HS. Mỗi thành viên trong nhóm dùng máy tính để tính kết quả rồi nộp.
Các nhóm làm việc sau đó đại diện
 nêu kết qủa & nhận xét :Đều được tích là chính 6 chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác. 
HS. Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán tiền điện thoại tự động năm 1999
Dạng 1: Tính nhẩm 
 a) Aùp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 
 = 2000
b) Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
25.12 = 25.(10+2) = 250+50 
 = 300 .
34.11 = 34.(10+1) = 340 + 34 
 = 374. 
Bài 37 (SGK-T20)
19.16 = (20 –1).16 = 320 –16 
 = 304 
46.99 = 46.(100–1) = 3500 – 46 = 4554
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
375.376 = 141000 ;
 624.625 = 39000 ; 
13.81.215 = 226395;
Bài 39: 285714; 428571; 571428
714285; 857142. 
Dạng 3: Bài toán thực tế. 
Bài 55 trang 9 (SBT). 
Bài 40: ab = 14 cd = 28 
Năm abcd = năm 1428.
	Hoạt động 2 : Bài tập phát triển tư duy. 
8 ph
? Em có nhận xét gì khi nhân 1 số với 101 hay 1001?
*Tách 101 = 100+ 1 ta có : ab.101 = ab (100+1) = ab00 + ab = abab . Hay : 
C2. ab 
 x 101
 ab
 ab
 abab
Ta luôn được 1 số có dạng lặp abab 
hay abcabc .
Bài 59: Trang 10 (SGK)
C1:
 ab.101 = (10a+b).101 
= 1010a + 101b 
= 1000a + 10a + 100b + b 
 = abab
b) C1: abc. 7.11.13 = abc. 1001
= abcabc 
C2: abc
 x 1001
 abc
 abc 
 abcabc 
 IV/ Củngcố : 7 ph 
 * Thực hiện các phép tính sau 1 cách hợp lý nhất:
 * Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên a) 38+41+117+159+62 ; c) 341.53+47.156_ 47.114 = 
 * GV Treo bảng phụ ghi nội dung bài củng cố . b) 73+86+968+914+3032 ; d) 42.53+47.156 
 * HS. Học nhóm . 
 * GV .Tổng kết các T/C của phép tính nhân và cộng .
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph 
 Làm bài tập :36(b); 52; 53; 54; 56; 57; 60 (SGK); 9; 10 (SBT) ; 
 Đọc trước bài : Phép trừ và phép chia
 * Không tính cụ thể hãy so sánh :
 a) A = 199.201 và B = 200.200.
 b) B = 35.53 _+18 và D = 35 + 53.34
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • doc8 luyen tap 2.doc