Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Quy tắc chuyển vế - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Quy tắc chuyển vế - Năm học 2011-2012

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: hiểu tính chất : nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại, nếu a = b thì b = a.

2) Kĩ năng: vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.

3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK

2) Học sinh: ôn về toán tìm x, cộng ( trừ ) hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc .

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

- Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc ?

- Bỏ ngoặc rồi tính

( 27 + 65 ) + ( 346 – 27 – 65 )

ĐVĐ: theo SGK/85

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

– G: Cho học sinh quan sát H.50

 + Đặt hai nhóm đồ vật lên cân đĩa sao cho thăng bằng.

 + Đặt lên mỗi đĩa cân 1 quả cân nặng 1 kg  rút ra nhận xét gì ?

 +H: hai đĩa cân vẫn thăng bằng

– G: ngược lại, bỏ từ 2 đĩa cân 1 quả cân nặng 1 kg hoặc 2 vật có khối lượng bằng nhau  rút ra nhận xét gì ?

– G: giới thiệu đẳng thức, vế trái, vế phải.

– G: nếu a = b thì a + c = ?

 nếu a + c = b + c thì

 nếu a = b ? b = a

 G: nhận xét và nêu tính chất đẳng thức SGK/86

Hoạt động 2:

– G: Tìm x biết : x – 2 = – 3

– G: Làm thế nào để vế trái chỉ còn x ?

 + H: cộng số 2 vào hai vế

 yêu cầu học sinh thực hiện ?

– G: hướng dẫn và nhận xét

– G: nêu

– G: yêu cầu HS nêu phương pháp làm?

 + H: cộng số ( – 4 ) vào hai vế

– G: gọi HS lên bảng làm

– G: nhận xét

Hoạt động 3:

– G: Từ x – 2 = – 3  x = – 3 + 2

 Từ x + 4 = – 2  x = – 2 – 4

– G: em có nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ?

 + H: phát hiện và nêu quy tắc.

 GV nêu quy tắc SGK/86

– G: chỉ rõ cho HS thấy quy tắc chuyển vế ở x – 2 = – 3  x = – 3 + 2

 x + 4 = – 2  x = – 2 – 4

– G: nhận xét

– G: tìm x biết : x – 2 = – 6

 x = ?

– G: hướng dẫn HS trình bày.

– G: yêu cầu hai HS lên bảng làm bài:

 Tìm x :

 x – (– 4 ) = 1

 x + 8 = (–5) + 4

– G: nhận xét.

– G: gọi x là hiệu của a và b

Ta có x = a – b

  x + b = a

Ngược lại nếu x + b = a

  x = a – b

Vậy phép toán trừ là phép toán ngược của phép cộng.

 I) Tính chất của đẳng thức:

Nếu a = b thì a + c = b + c

Nếu a + c = b + c thì a = b

Nếu a = b thì b = a

II) Ví dụ:

Tìm x biết : x – 2 = – 3

Giải

 x – 2 = – 3

 x – 2 + 2 = – 3 + 2

 x = – 3 + 2

 x = – 1

 x = – 6

III) Quy tắc chuyển vế:

SGK/86

VD:

a) x – 2 = – 6

 x = – 6 + 2

 x = – 4

b) x – (– 4 ) = 1

 x + 4 = 1

 x = 1 – 4

 x = – 3

 x + 8 = (–5) + 4

 x + 8 = – 1

 x = – 1 – 8

 x = – 9

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Quy tắc chuyển vế - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 29/12/2011	- Tuần 20
- Ngày dạy: 3/1/2012	Lớp 6A2	- Tiết 60
- Ngày dạy: 3/1	Lớp 6A3
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: hiểu tính chất : nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại, nếu a = b thì b = a.
2) Kĩ năng: vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK 
2) Học sinh: ôn về toán tìm x, cộng ( trừ ) hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc .
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc ?
Bỏ ngoặc rồi tính
( 27 + 65 ) + ( 346 – 27 – 65 )
ĐVĐ: theo SGK/85
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
– G: Cho học sinh quan sát H.50 
	+ Đặt hai nhóm đồ vật lên cân đĩa sao cho thăng bằng.
	+ Đặt lên mỗi đĩa cân 1 quả cân nặng 1 kg ® rút ra nhận xét gì ?
	+H: hai đĩa cân vẫn thăng bằng
– G: ngược lại, bỏ từ 2 đĩa cân 1 quả cân nặng 1 kg hoặc 2 vật có khối lượng bằng nhau ® rút ra nhận xét gì ?
– G: giới thiệu đẳng thức, vế trái, vế phải.
– G: nếu a = b thì a + c = ?
	nếu a + c = b + c thì 
	nếu a = b ? b = a
® G: nhận xét và nêu tính chất đẳng thức SGK/86
Hoạt động 2:
– G: Tìm x biết : x – 2 = – 3 
– G: Làm thế nào để vế trái chỉ còn x ? 
	+ H: cộng số 2 vào hai vế 
® yêu cầu học sinh thực hiện ?
– G: hướng dẫn và nhận xét
?2
– G: nêu 
– G: yêu cầu HS nêu phương pháp làm? 
	+ H: cộng số ( – 4 ) vào hai vế 
– G: gọi HS lên bảng làm
– G: nhận xét
Hoạt động 3:
– G: Từ x – 2 = – 3 ® x = – 3 + 2
	Từ x + 4 = – 2 ® x = – 2 – 4
– G: em có nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ? 
	+ H: phát hiện và nêu quy tắc.
® GV nêu quy tắc SGK/86
– G: chỉ rõ cho HS thấy quy tắc chuyển vế ở 	x – 2 = – 3 ® x = – 3 + 2
	x + 4 = – 2 ® x = – 2 – 4
– G: nhận xét
– G: tìm x biết : x – 2 = – 6
	x = ? 
– G: hướng dẫn HS trình bày.
– G: yêu cầu hai HS lên bảng làm bài:
	Tìm x :
	x – (– 4 ) = 1
	x + 8 = (–5) + 4
– G: nhận xét.
– G: gọi x là hiệu của a và b
Ta có 	 	x = a – b 
	à x + b = a
Ngược lại nếu x + b = a
	 à x = a – b
Vậy phép toán trừ là phép toán ngược của phép cộng.
I) Tính chất của đẳng thức: 
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
II) Ví dụ: 
Tìm x biết : x – 2 = – 3
Giải
	x – 2 	= – 3 
	x – 2 + 2	= – 3 + 2
	x	= – 3 + 2
	x	= – 1 
?2
	x = – 6 
III) Quy tắc chuyển vế: 
SGK/86
VD: 
a) x – 2 = – 6
	x 	= – 6 + 2
	x	= – 4 
b) x – (– 4 ) = 1
	x + 4	 = 1
	x 	 = 1 – 4 
	x 	 = – 3 
?3
	x + 8 = (–5) + 4
	x + 8 = – 1 
	x 	= – 1 – 8 
	x	= – 9 
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
– G: nêu quy tắc chuyển vế.
– G: nêu bài 61 SGK/87 
– G: gọi 2 HS làm bài ? 
	+2 HS trình bày bảng
– G: nhận xét 
– G: nêu bài 65 SGK/87 
– G: gọi 2 HS làm bài ? 
	+2 HS trình bày bảng
– G: nhận xét 
– G: nhắc lại và nhấn mạnh quy tắc chuyển vế.
Bài 61 SGK/87
	a) x = – 8 
	b) x = – 3 
Bài 65 SGK/87
x = b – a 
x = a – b 
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học quy tắc chuyển vế.
- Làm bài 62, 63, 64 66, 67 SGK/87
	HD: áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.
- Tiết sau luyện tập
HD: Bài 66 SGK/87
4 – (27 – 3) 	= x – ( 13 – 4 )
x – ( 13 – 4 ) 	= 4 – (27 – 3)
	x – ? 	= ?
	x 	= ?
ĐS: x = – 11 
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT0+60.doc