Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết học 65: Tính từ và cụm tính từ

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết học 65: Tính từ và cụm tính từ

Tiếng Việt TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ

A. Mục tiêu cần đạt

 1.kiến thức:Giúp HS nắm được đặc điểm của tính từ và một số loại tính từ cơ bản.

Nắm được cấu tạo của cụm tính từ.

 2.Kĩ năng:Nhận biết và vận dụng tính từ, cụm tính từ trong nói, viết.

 3.Thái độ:hs có ý thức học tập bộ môn, có ý thức vận dụng trong cuộc sống.

B. Chuẩn bị

GV: SGK, SGV, bài soạn, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập.

HS: Nghiên cứu bài, trả lời câu hỏi.

C.Phương pháp.

- Phương pháp quy nạp, hoạt động nhóm.

D. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.

I- Ổn định tổ chức (1)

II- Kiểm tra bài cũ (5)

? Thế nào là cụm động từ? Cấu tạo của cụm động từ? Cho ví dụ?

 

doc 4 trang Người đăng thu10 Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết học 65: Tính từ và cụm tính từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 
NG:
 Tiết 65 
 Tiếng Việt tính từ và cụm tính từ
A. Mục tiêu cần đạt
 1.kiến thức:Giúp HS nắm được đặc điểm của tính từ và một số loại tính từ cơ bản.
Nắm được cấu tạo của cụm tính từ.
 2.Kĩ năng:Nhận biết và vận dụng tính từ, cụm tính từ trong nói, viết.
 3.Thái độ:hs có ý thức học tập bộ môn, có ý thức vận dụng trong cuộc sống.
B. Chuẩn bị
GV: SGK, SGV, bài soạn, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập.
HS: Nghiên cứu bài, trả lời câu hỏi.
C.Phương pháp.
- Phương pháp quy nạp, hoạt động nhóm.
D. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.
I- ổn định tổ chức (1’)
II- Kiểm tra bài cũ (5’)
? Thế nào là cụm động từ? Cấu tạo của cụm động từ? Cho ví dụ?
III- Bài mới
Hoạt động 1(18p) 
? Em hãy nhắc lại thế nào là tính từ mà em đã học ở tiểu học?
- 2 HS nhắc lại
 GV treo bảng phụ (VD a, b). 
? HS đọc ngữ liệu?
? Tìm tính từ trong các câu trên?
a) bé, oai
b) vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi
? Tìm thêm các tính từ khác và nêu ý nghĩa của chúng? (miêu tả màu sắc, mùi vị, hình dạng...?)
HS: - xanh, đỏ, vàng, tím ngắt...
 - chua, cay, ngọt...
 - ngay, thẳng, nhăn nhúm, loắt choắt...
? Vậy em hiểu thế nào là tính từ?
- 2 HS phát biểu. 
 GV chốt :
? So sánh đặc điểm của tính từ với động từ? Cho VD?
- TT giống  động từ đó là có khả năng kết hợp với: đã, đang, sẽ, cũng, vẫn
- Kết hợp với các từ : hãy, đừng, chớ: hạn chế hơn động từ
- Khả năng làm CN: giống động từ.
- Khả năng làm VN: Tính từ hạn chế hơn động từ.
VD: Em bé thông minh đlà cụm từ đ phải thêm từ mới thành câu: Em bé thông minh lắm.
? 1 HS đọc ghi nhớ?
? Trong các tính từ tìm được ở phần I.VD a, b trong bảng phụ thì những từ nào có khả năng kết hợp với từ chỉ mức độ (rất, hơi, khá...)
- Tính từ: bé, oai.
- Vì đó là những tính từ chỉ đặc điểm tương đối của sự vật.
? Từ nào không thể kết hợp được với những từ chỉ mức độ? Tại sao?
- Tính từ: vàng hoe, vàng ối, vàng lịm.
- Vì những TT này chỉ đặc điểm tuyệt đối của sự vật.
GV chốt: Như vậy, nếu dựa vào khả năng kết hợp và ý nghĩa thì có 2 loại TT:
- TT chỉ đặc điểm tuyệt đối: Không có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ( rất, hơi, lắm, quá...).
- TT chỉ đặc điểm tương đối: Có khả năng kết hợp được với các từ chỉ mức độ(rất, hơI, lắm, quá...).
? HS đọc ghi nhớ/SGK?
GV treo bảng phụ có chứa ngữ liệu SGK/155.
? Tìm các tính từ trong phần được in đậm(gạch chân)?
HS: Yên tĩnh, nhỏ, sáng.
GV: Những tổ hợp từ được in đậm (phần gạch chân) là cụm tính từ.
? Hãy xác định và đặt nó vào mô hình cụm TT?
Phần trước
Trung tâm
Phần sau
vốn đã rất
yên tĩnh 
này
nhỏ
lại
sáng 
vằng vặc ở trên không
? Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ở phần trước, phần sau cụm TT?
HS: 
? Phần phụ trước của cụm tính từ bổ sung ý nghĩa gì cho tính từ?
HS: - Quan hệ từ,
 - Sự tiếp diễn( vốn, đã, vẫn...)
 - Mức độ( rất, hơ, lắm, quá...)
? Phần phụ ngữ sau bổ sung ý nghĩa gì cho TT trung tâm?
HS: - Chỉ vị trí, sự so sánh, phạm vi, nguyên nhân của đặc điểm, tính chất..
GV sơ kết: 
- Phụ ngữ đứng trước chỉ: quan hệ thời gian, sự tiếp diễn tương tự, mức độ. đặc điểm, tính chất, sự khẳng định hay phủ định...
- Phụ ngữ đứng sau có thể biểu thị : vị trí, so sánh, mức độ, phạm vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chất.
? HS đọc ghi nhớ ?
A - Lý thuyết 
I. Đặc điểm của tính từ
1. Ngữ liệu: sgk
2. Phân tích
3. Nhận xét 
- Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái
- Kết hợp với đã, đang, sẽ...
- Làm CN: giống động từ.
- Làm VN: hạn chế hơn động từ.
* Ghi nhớ 1 : sgk(154)
II. Các loại tính từ
1. Ngữ liệu.
2. Phân tích.
3. Nhận xét.
- Chỉ đặc điểm tương đối ( có thể kết hợp với từ chỉ mức độ)
- Chỉ đặc điểm tuyệt đối
( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ)
* Ghi nhớ 2/SGK/154.
III. Cụm tính từ
1. Ngữ liệu?SGK/155.
2. Phân tích.
3. Nhận xét.
- Cấu tạo tương tự cụm động từ gồm 3 phần: 
+ Phần phụ trước:
+ Phần trung tâm:
+ Phần phụ sau:
* Ghi nhớ 3 : sgk(155)
Hoạt động 2(20p) 
? HS đọc, xác định yêu cầu?
? Tìm các tính từ trong cụm tính từ?
- HS trả lời miệng
- HS trả lời miệng
- HS thảo luận, trình bày
B. Luyện tập
Bài tập 1(155)
– sun sun như con đỉa
– chần chẫn như cái đòn càn
– bè bè như cái quạt thóc.
– sừng sững như cái cột đình
– tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 2(156)
- Các tính từ đều là từ láy đ gợi hình, gợi cảm.
- Hình ảnh mà tính từ gợi ra là sự vật tầm thường, không giúp cho việc nhận thức một sự vật to lớn, mới mẻ như con voi
- Đặc điểm chung của 5 ông thầy bói: nhận thức hạn hẹp, chủ quan.
 Bài tập 3(156)
 Động từ Tính từ
a) gợn sóng êm ả
b) nổi sóng
c) nổi sóng dữ dội 
d) nổi sóng mù mịt
e) giông tố kinh khủng kéo đến
- Động từ, tính từ những lần sau mang tính chất mạnh mẽ, dữ dội hơn -> thể hiện sự thay đổi thái độ của cá vàng trước những đòi hỏi ngày một quá quắt của mụ vợ ông lão....
Bài tập 4(156)
- Tính từ dùng lần đầu được dùng lặp lại thể hiện sự trở lại như cũ của vợ chồng ông lão đánh cá:
a) cái máng lợn đã sứt.
- cái máng lợn mới
- cái máng lợn sứt mẻ
b) – một túp lều nát
- một ngôi nhà đẹp
- một tòa lâu đài to lớn
- một cung điện nguy nga
- túp lều nát ngày xưa
 Bài tập 5(SBT - 63)
VD: Rẻ như bèo, đẹp như tiên...
IV. Củng cố: ? TT là gì? Chức vụ cú pháp của TT trong câu? Cờu tạo của cụm TT?
V. Hướng dẫn về nhà (2p)
- Học bài, làm bài tập 7 (SBT), tìm 3 tính từ, đặt câu với mỗi cụm TT vừa tìm được.
- Ôn tập Tiếng việt cho thi học kì I.
- Tập chữa bài số 3 của mình.
E. Rút kinh nghiệm: 
........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 65 DUNG.doc