Tiết 85: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
A. Mục tiêu :
- Hs biết và vận dụng đượ quy tắc nhân p/số.
- Có kĩ nămg nhân p/số và rút gọn p/số khi cần thiết.
- Có ý thức tính rút gọn trước khi nhân.
B. Phương pháp :
- Nêu vag giả quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị :
- Gv : Bài soạn, bảng phụ, quy tắc.
- Hs : bài củ, xem bài mới.
D. Tiến trình các bước lên lớp :
I, On định tổ chức lớp :
Lớp sĩ số vắng
6E 43 2
6G 44 1
II, Bài củ :
Hs 1: Muốn trừ một p/số ta thực hiện ntn?
Tính :
Hs 2: phát biểu quy tắc nhân 2 p/số ở tiểu học:
≠ 0
Gv: quy tắc đó còn đúng không đối với a, b, c, d ª Z không?
Ngày soạn : 02/03/04 Tiết 85: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Mục tiêu : Hs biết và vận dụng đượ quy tắc nhân p/số. Có kĩ nămg nhân p/số và rút gọn p/số khi cần thiết. Có ý thức tính rút gọn trước khi nhân. Phương pháp : Nêu vag giả quyết vấn đề. Chuẩn bị : Gv : Bài soạn, bảng phụ, quy tắc. Hs : bài củ, xem bài mới. Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : Lớp sĩ số vắng 6E 43 2 6G 44 1 II, Bài củ : Hs 1: Muốn trừ một p/số ta thực hiện ntn? Tính : Hs 2: phát biểu quy tắc nhân 2 p/số ở tiểu học: ≠ 0 Gv: quy tắc đó còn đúng không đối với a, b, c, d Є Z không? III, Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Thông qua tính tương tự hoá nắm được quy tắc Gv: giới thiệu ví dụ: Gv: cho hs thực hiện ?1 Rút gọn Gv: xét xem cả tử lẫn mẫu chia hết những số nào ? Gv: quy tắc này vẩn đúng với p/số cả tử và mẫu là các số nguyên. Gv: gọi hs phát biểu Cho biết : Gv: nêu vd minh hoạ Cũng cố : Gv: cho hs làm?2 Gv: thực hiện mẫu Gọi hs thực hiện tương tự câu b, và chú ý rút gọn trước khi nhân. Gv: cho hs làm ?4 Gv: gọi hs tự thực hiện trên bảng còn lại làm và đối chiếu kết quả và nhận xét. Gv: a2 =? Vậy: => HĐ 2: Rút ra nhận xét Gv: cho hs thực hiện: (-2).1/5 =? Để vậy : -2 =? Tương tự : gv cho hs thực hiện Vậy qua 2 ví dụ này em có nhận xét ntn? Khi nhân 1 số nguyên với 1 p/số? Gv: cho hs làm ?4 cũng cố Cho nhận xét : Gv: theo nhận xét thì (-2) . 3/7 =? 1, Quy tắc hs trả lời ?1 a, b, quy tắc : (sgk) hs thực hiện 2, Nhận xét : (sgk) a.b/c = a.b/c ?4 tính IV, Cũng cố : 1, Muốn nhân 2 p/số ta làm ntn? 2, Muốn nhân 1 số nguyên với 1 p/số ta làm ntn? V, Dặn dò : Xem lại vở ghi, học quy tắc , nhận xét sgk Làm bt 69,70,71,72,sgk Gv: hướng dẩn Bt 70 Thay thứ tự các số ta có ? VII, Rút kinh nghiệm bài dạy : Ngày soạn : 05/03/04 Tiết 86 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Mục tiêu : Hs biết các t/c cơ bản cảu phép nhân p/số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, p/số phép nhân và phép cộng. Có kĩ năng vạn dụng các t/c trên để thực hiện tính hợp lí. Nhất là khi nhân nhiều p/số. Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng ccs t/c cơ bản. Phương pháp : Nêu giải quyết vấn đề Chuẩn bị : GV: bài soạn, bảng phụ, các t/c Hs bài củ , xem bài mới. Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp Lớp sĩ số vắng 6E 43 2 6G 44 1 II, Bài củ : Hs 1: nêu quy tắc nhân 1 p/số? Tính : Hs 2: làm bt : tìm x biết : x - Tính nhanh : Gv: khi nhân p/số a có thể đổi chổ hay nhóm các p/số để thực hiện nhanh hơn được không? III, Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Thông qua t/c cảu phép nhân các số nguyên, tương tự hơn cho t/c phép nhân p/số: Gv: cho hs nhắc lại ?1. phép nhân các p/số có những t/c ntn? Gv: tương tự như t/c các số nguyên , phép nhân các p/số cũng có 4 t/c trên nhưng một thừa số bây giờ là 1 p/số. Gv: giới thiệu từng t/c Tương tự Viết : .1=? Gv: ta có : a.(b+c) = a.b + a.c Vậy : =? Gv: cho hs phát biểu lời từng t/c một Gv:tương tự : =? HĐ2: Aùp dụng cũng cố Gv: nhờ vào các t/c đó mà ta có thể đổi chổ nhóm các số hạng theo thứ tự bất kì để sao cho việc tính đơn giản , hợp lý, chính xác và nhanh nhất. Triển khai ví dụ: Gv: để tình nhanh hơn, đơn giản hơn ta áp dụng t/c nào ? Thực hiện ntn? Một cách làm tìm tương tự: Gv: cho hs thực hiệ ?2 để cũng cố Ơû câu b, Nêu áp dụng t/c ntn? Có 2 cách : Rồi áo dụng : Hoặc có thể cho áp dụng luôn Một cách tương tự cho hs làm bt 76 Nhận thấy nên nhập những số hạng nào ? có thừa số nào chăng? Theo t/c phân phối thì ; Thực hiện tính Vậy A =? Hs trả lời : có 4 t/c 1, Các tính chất a, giao hoán : b, kết hợp : c, nhân với số 1: d, tính chất phân phối phép nhân và phép cộng = = 2, áp dụng : ví dụ: M = ?2 B = IV, Cũng cố : Gv: có mấy t/c của phép nhân các p/số? Nêu từng t/c ? V, Dặn dò : Về nhà xem lại vở ghi, học t/c sgk Làm bt 73,74,75,76,b,c và 77 VI, Rút kinh nghiệm bài dạy :
Tài liệu đính kèm: