Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 85 - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 85 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố kiến thức về số đối của một phân số, phép trừ phân số biết chuyển phép trừ về phép cộng phân số

- Kĩ năng : HS co kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số

- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.

B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:

6A:

6B:

2. Kiểm tra bài cũ:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d).

- HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.

Chữa bài 59 (b,e,g). HS1: Bài 59:

a)

c)

d) .

HS2: Bài 59 (b, e, g).

b)

e)

g)

 

3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Luyện tập

- GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63

<34 sgk="">

- Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ?

- Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?

- Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d).

Bài 65.GV đưa đầu bài lên bảng phụ.

- Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ?

- Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm.

- Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). <35 sgk="">.

 Bài 63.

a) b)

c) d)

Bài 64. c) d) .

Bài 65. HS đọc và tóm tắt đầu bài.

Số thời gian Bình có là:

21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ.

Tổng số giờ Bình làm các việc là :

 giờ.

Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:

 (giờ).

Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.

Bài 67.

= = .

Bài 68. a)

=

d)

=

 

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 114Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 85 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/03/2011 
 TIẾT 83 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Ngày giảng: .../03/2011 
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.
 Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
 Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
B. CHUẨN BỊ. 	Bảng phụ cho BT 61(T33) quy tắc trừ phân số	
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu).
- áp dụng tính:
a) b) c) 
Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả.
- GV ĐVĐ vào bài.
- Một HS lên bảng kiểm tra.
 + Quy tắc.
áp dụng:
a) 
b) = 
c) = .
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Số đối
- GV: có = 0, nói là số đối của phân số và ngược lại.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV: Tìm phân số đối của phân số ?
- Khi nào 2 số đối nhau ?
So sánh :, , 
- Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK
- Ba HS lên bảng làm.
- Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số.
?2. Nói là số đối của phân số ;
 là phân số đối của phân số .
- là số đối của phân số .
Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
- HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau.
- Số đối của phân số - là .
Vì 
Bài 58.
HS1: có số đối là - (= ).
 -7 có số đối là 7.
 có số đối là 
HS2: = có số đối là 
 có số đối là (= ).
HS3: Số 0 có số đối là 0.
 112 có số đối là -112.
2. Phép trừ phân số
- Cho HS làm ?3 theo nhóm từ đó rút ra quy tắc phép trừ phân số.
- Cho HS nhận xét bài của các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc .
- GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành cộng"
- Yêu cầu HS tính:
a) .
b) .
Hiệu của 2 phân số là 1 số như thế nào?
- GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
- Cho HS làm ?4.
HS làm ?3 theo nhóm.
* Quy tắc SGK.
Hai HS lên bảng làm:
a) = 
b) = 
4 HS lên làm ?4
4.Củng cố. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Gọi HS nhắc lại:
+ Thế nào là 2 số đối nhau?
+ Quy tắc trừ phân số ?
- Cho HS làm bài 60 .
- GV đưa bảng phụ bài 61 .
Yêu cầu HS trả lời.
Bài 60 .
a) x = x = 
b) 
 x = 
 x = .
Bài 61
Câu 1 : Sai
Câu 2 : Đúng.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.
- Làm bài 59 . Bài 74, 75, 76, 77 .
________________________________________________________________________________
Ngày soạn: 06/03/2011 
 TIẾT 84 LUYỆN TẬP
Ngày giảng: .../03/2011 
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về số đối của một phân số, phép trừ phân số biết chuyển phép trừ về phép cộng phân số
- Kĩ năng : HS co kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số
- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ. 	Bảng phụ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d).
- HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 59 (b,e,g).
HS1: Bài 59:
a) 
c) 
d) .
HS2: Bài 59 (b, e, g).
b) 
e) 
g) 
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
- GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 
- Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ?
- Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d).
Bài 65.GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ?
- Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm.
- Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). .
Bài 63.
a) b) 
c) d) 
Bài 64. c) d) .
Bài 65. HS đọc và tóm tắt đầu bài.
Số thời gian Bình có là:
21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ.
Tổng số giờ Bình làm các việc là :
 giờ.
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:
 (giờ).
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài 67. 
= = .
Bài 68. a) 
= 
d) 
= 
4.Củng cố. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Thế nào là hai số đối nhau ?
2) Nêu quy tắc phép trừ phân số.
3) Cho x = .
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x = ; x = 1 ; x = 
HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số.
3) Kết quả đúng : x = 1.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững thế nào là số đối của một phân số. Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số.
- Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. Làm bài tập: 68 (b.c) ; 78, 79, 80, 82 .
________________________________________________________________________________
Ngày soạn: 06/03/2011
 TIẾT 85. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
Ngày giảng: .../03/2011
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc nhân phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ. 	Bảng phụ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV phát biểu quy tắc trừ phân số ?
Viết dạng tổng quát.
- Chữa bài 68 tr.35 SBT.
- GV cho HS nhận xét bài trên bảng đánh giá, cho điểm.
Một HS lên bảng viết TQ, trả lời quy tắc.
Chữa bài 68 .
b) 
c) 
= 
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Quy tắc
- Nêu quy tắc nhân phân số đã học ?
Ví dụ: Tính 
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
- Yêu cầu HS đọc tổng quát và công thức tổng quát .
 CTTQ: (Với a,b,c,d Î Z, b,d ¹ 0).
Ví dụ: a) .
b) 
Gọi HS làm, lưu ý rút gọn trước khi nhân.
- Yêu cầu HS làm ?2.
Cho HS hoạt động theo nhóm ?3.
- GV kiểm tra bài làm của vài nhóm.
HS: 
Hai HS lên bảng làm bài tập.
HS1: a) 
HS2: b) 
b) .
Cả lớp làm ?2.
Hai HS lên bảng làm ?2.
HS1: a) 
HS2:b) 
?3. HS hoạt động theo nhóm.
a) 
b) 
= 
c) .
2. Nhận xét
- Cho HS đọc nhận xét SGK nêu tổng quát.
- Cho HS làm ?4. , cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
SGK.
TQ: a. (a,b,c Î Z ; c ¹ 0).
?4. a) (-2). 
HS2: b) 
HS3: c) 
4.Củng cố. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Tổ chức trò chơi tiếp sức .
 Bài 69 SGK (36).
2 đội: Mỗi đội 6 người.
Bài 70.
- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm cách viết khác.
Bài 69.a) 
b) = 
c) 
d) 
e) (-5).
g) 
Bài 70.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Làm bài tập: 71, 72 .
 83, 84, 86, 87, 88 .
- Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.

Tài liệu đính kèm:

  • docT83-85.doc