Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 36: Kiểm tra chương I

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 36: Kiểm tra chương I

1. Kiến thức:- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học của HS trong chương I

2. Kĩ năng : - Thực hiện 5 phép tính , dấu hiệuchia hết, ƯCLN, BCNN. Giải bài tập về tính chất chia hết , số nguyên tố, hợp số , giải bài toán có nội dung thực tế.

3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .

II/Chuẩn bị:

 1.Giáo viên : Đề bài phô tô

 2.Học sinh : Đồ dùng học tập

III/ Tiến trình lên lớp

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1096Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 36: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 11/08. Tiết 36: 
Lớp: 6A,B,C. kiểm tra chương I (45') 
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học của HS trong chương I
2. Kĩ năng : - Thực hiện 5 phép tính , dấu hiệuchia hết, ƯCLN, BCNN. Giải bài tập về tính chất chia hết , số nguyên tố, hợp số , giải bài toán có nội dung thực tế.
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II/Chuẩn bị:
	1.Giáo viên : Đề bài phô tô
	2.Học sinh : Đồ dùng học tập
III/ Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức: 6A- Vắng :
 6B- Vắng:
	6C- Vắng:
Ma trận đề kiểm tra
 Mức độ
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa 
 (9T)
1
 0,5
1
 0,5 
2
 2
5
 4
Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ( 5T)
2
 1
1
 0,5
1
 1
3
 1,5
Số nguyên tố - Hợp số - ƯC – BC - ƯCLN - BCNN
 (9T)
2
 1
1
 1,5
1
 2
4
 4,5
Tổng cộng
6
 3,0
3
 3,0
3
 4,0
12
 10
 Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan:( 3Đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:( 0,5Đ) ƯCLN(12,16) là :
A. 14 ; B. 4 ; C.3 ; D. 16
Câu 2:( 0,5Đ) Kết quả của phép tính 23.18 – 23.12 là 	
A. 18	B. 28	C. 38	D. 48 
Câu 3:( 0,5Đ) Số 2340 là số
	A. Chỉ chia hết cho 2 	B. Chia hết cho 2 và 5	
	C. Chỉ chia hết cho 2; 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5; 9	
Câu 4:( 0,5Đ) Số 111 là số
	A. Chia hết cho 2	 B. Chia hết cho 3	
	C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9	
Câu 5:( 0,5Đ) Có người nói 
Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ
Không có số nguyên tố nào chẵn.
Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2
Số nguyên tố nhỏ nhất là 0.
Câu 6:( 0,5Đ) Có người nói
Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
Số 1 là hợp số
Số 1 là số nguyên tố
Số 1 không có ước nào cả
 II/ Trắc nghiệm tự luận :( 7Đ)
Câu 7:( 0,5Đ) Viết công thức tổng quát của tính chất chia hết của một tổng
Câu 8:( 1,0Đ). Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
	Câu
 Đúng
 Sai
a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4.
b) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
Câu 9: (1,5Đ) Trong các số sau, hai số nào là số nguyên tố cùng nhau?
Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số nguyên tố đó
12; 15; 25; 30
Câu 10: (1Đ) Thực hiện phép tính:
15. 23 + 4. 32 – 5.7
23. 75 + 25. 23 + 180
Câu 11(1Đ) Tìm x biết:
	( x – 36) : 18 = 12. 
Câu 12:( 2,0Đ) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô . Tính số học sinh tham quan , biết rằng nếu 40 người hay 45 người vào một xe đều không còn dư một ai.
 Đáp án + biểu điểm
I/ Trắc nghiệm khách quan:( 3Đ)
	Mỗi ý đúng 0,5Đ
1
2
3
4
5
6
D
D
D
B
C
A
 II/ Trắc nghiệm tự luận :( 7Đ)
Câu 7:( 0,5Đ) Công thức tổng quát của tính chất chia hết của một tổng 
 a m, b m ; c m thì (a+b+c) m
 a m, b m ; c m thì (a+b+c) m	
Với a, b, c, m N	
Câu 9 (1,5Đ) Tìm được hai số nguyên tố cùng nhau là 12 và 25 (0,5đ)
	Tìm được ƯCLN (12; 25) = 1 (0,5đ)
	Tìm được BCNN (12; 25) = 12. 25 = 300 (0,5đ)
Câu 8:( 1,0Đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
	Câu
 Đúng
 Sai
a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4
 X
b) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
 X
Câu 10(1 Đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
	A = 15 . 8 + 4 .9 – 5 .7 B = 23( 75 + 25) + 180
	 = 120 + 36 – 35 = 2300 + 180
	 = 121 = 2480
Câu 11 (1đ): ( x – 36 ) : 18 = 12.
	( x – 36 ) = 12 . 18
	( x – 36 ) = 216
	 x = 216 + 36 
 x = 252.
Câu 12:(2 Đ) Gọi số học sinh của trường là a ; a N
	Ta có: a 40 ; a 45 và 700 800	(1,0Đ)
	a BC ( 40; 45) và 700 800
	BCNN( 40; 45) = 23.32.5 = 8.9.5 = 360	
	a BC ( 40; 45) = B ( 360) = {360; 720; 1080; ...}
	Vì 700 800 , nên a = 720
	Vậy số học sinh của trường là 720 	(1,0Đ)
Giáo viên lên lớp thực hiện theo tiến trình sau :
+ Kiểm tra : Phát đề cho HS
+ Thu bài kiểm tra
	+ Nhận xét giờ kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc tiet36.doc