Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 1 - Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể (Tiết 8)

Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 1 - Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể (Tiết 8)

1.Kiến thức

 - Học sinh nắm được những biểu hiện của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể và ý nghĩa của nú.

2. Kỹ năng

 - Học sinh biết tự đề ra kế hoạch luyện tập thể dục thể thao, biết quý trọng sức khoẻ của bản thân và của người khác.

 -Biết vận động mọi người cùng tham gia và hưởng ứng phong trào thể dục, thể thao.

3.Thái độ

 - Học sinh cú ý thức thường xuyên rèn luyện thân thể, giữ gỡn và chăm sóc sức khoẻ cho bản thân.

 

doc 30 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1042Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 1 - Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể (Tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6A Tiết(tkb): Ngày giảng /09/2010 Sĩ số:.................Vắng.............
Lớp 6B Tiết(tkb): Ngày giảng /09/2010 Sĩ số:.................Vắng.............
TIẾT 1
BÀI 1: 	TỰ CHĂM SểC, RẩN LUYỆN THÂN THỂ.
 A. Mục tiờu bài học.
1.Kiến thức
	- Học sinh nắm được những biểu hiện của việc tự chăm súc sức khoẻ, rốn luyện thõn thể và ý nghĩa của nú.
2. Kỹ năng
	- Học sinh biết tự đề ra kế hoạch luyện tập thể dục thể thao, biết quý trọng sức khoẻ của bản thõn và của người khỏc.
 -Biết vận động mọi người cùng tham gia và hưởng ứng phong trào thể dục, thể thao.
3.Thái độ
	- Học sinh cú ý thức thường xuyờn rốn luyện thõn thể, giữ gỡn và chăm súc sức khoẻ cho bản thõn.
 B. Phương phỏp:
	- Thảo luận nhúm.
	- Kớch thớch tư duy.
	- Giải quyết vấn đề.
	- Sắm vai.
 C. Chuẩn bị:
	1. Giỏo viờn :
- SGK,SGV GDCD 6 ,tranh ảnh,báo sức khoẻ và đời sống,tục ngữ ca dao nói về sức khoẻ và chăm sóc sức khoẻ.
	2. Học sinh : 
- SGK,vở ghi,tục ngữ ca dao.
 D. Tiến trỡnh bài giảng:
	 1. Kiểm tra bài cũ : kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 2. Bài mới.
 HĐ1. Đặt vấn đề:(2 phỳt) 
 Cha ụng ta thường núi: " Cú sức khoẻ là cú tất cả, sức khoẻ quý hơn vàng...." Vậy sức khoẻ là gỡ? Vỡ sao phải tự chăm súc, rốn luyện thõn thể và thực hiện việc đú bằng cỏch nào chúng ta học bài hôm nay.
HĐ 2: Tìm hiểu truyện đọc
Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
Nội dung cần đạt
-GV cho HS tự kiểm tra vệ sinh cỏ nhõn lẫn nhau.
-Gọi HS nhận xột về vệ sinh của bạn.
-Cho HS tìm hiểu nội dung truyện đọc.
- Gọi Hs đọc truyện SGK.
? Điều kỡ diệu nào đó đến với Minh trong mựa hố vừa qua?.
? Vỡ sao Minh cú được điều kỡ diệu ấy?
? Theo em sức khoẻ cú cần cho mỗi người khụng? Vỡ sao?.
Cho HS thảo luận nhúm.
Chia HS thành 4 nhúm thảo luận theo ND:
Muốn cú SK tốt chỳng ta cần phải làm gỡ?
Kết luận.
-Nhận xét
- Đọc truyện,lớp theo dõi.
- Mùa hè này Minh được đi tập bơi và biết bơi.
-Minh được thầy giáo Quân hướng dẫn cách tập thể thao.
-Sức khoẻ rất cần thiết cho sức khoẻ.Con người có sức khoẻ thì mới tham gia tốt các hoạt động như:Học tập,lao động,vui chơi giải trí..
HS thảo luận, đại diện nhúm trỡnh bày, nhận xột,bổ xung.
1.Truyện đọc:
Mùa hè kỳ diệu
- Mùa hè này Minh được đi tập bơi và biết bơi.
-Minh được thầy giáo Quân hướng dẫn cách tập thể thao.
-Sức khoẻ rất cần thiết cho sức khoẻ.Con người có sức khoẻ thì mới tham gia tốt các hoạt động như:Học tập,lao động,vui chơi giải trí..
.
HĐ 3:Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học
Cho HS tìm hiểu nội dung truyện độc
? Thế nào là tự chăm súc, rốn luyện thõn thể?.
Cho HS tỡm hiểu vai trũ của sức khoẻ.
? Theo em SK cú ý nghĩa gỡ đối với học tập? Lao động? Vui chơi giải trớ?
-Nhận xét kết luận
Cho HS làm bài tập (bảng phụ)
Giả sử được ước một trong 3 điều sau, em sẽ chọn điều uớc nào? Vỡ sao?.
* Giàu cú nhưng SK yếu, ăn khụng ngon ngủ khụng yờn. ( Thà vụ sự mà ăn cơm hẩm, cũn hơn đeo bệnh mà uống sõm nhung ).
* Quyền sang chức trọng nhưng bệnh tật ốm yếu luụn.
* Cơ thể cường trỏng, khụng bệnh tật, lao động hăng say, ăn ngon ngủ kỉ.
? Hóy nờu những hậu quả của việc khụng rốn luyện tố SK? ( cú thể cho HS sắm vai ).
Cho HS nêu cách rèn luyện thân thể .
Kết luận
-Tự chăm súc, rốn luyện thõn thể là biết giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, ăn uống điều độ, thường xuyờn luyện tập thể dục, năng chơi thể thao, tớch cực phũng và chữa bệnh, khụng hỳt thuốc lỏ và dựng cỏc chất kớch thớch khỏc.
Thảo luận nhóm
Các nhóm thảo luận.
 Cử đại diện trình bày.
Các nhóm bổ xung.
- Làm bài tập cá nhân.
- Lên bảng trình bày.
- Nhận xét bổ xung.
Trình bày cá nhân (chơi trò chơi sắm vai)
Trình bày cá nhân .
1. Thế nào là tự chăm súc, rốn luyện thõn thể?.
-Tự chăm súc, rốn luyện thõn thể là biết giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, ăn uống điều độ, thường xuyờn luyện tập thể dục, năng chơi thể thao,để sức khoẻ ngày một tốt hơn.
- Chúng ta cần tích cực phòng bệnh.Khi mắc bệnh,phải tích cực chữa cho khỏi bệnh.
2. í nghĩa:
- Sức khoẻ là vốn quý của con người.
- Sức khoẻ tốt giỳp chỳng ta học tập, lao động cú hiệu quả, cú cuộc sống lạc quan, vui vẻ.
3. Cỏch rốn luyện SK.
- Ăn uống điều độ , đủ chất dinh dưỡng
- Luyện tập thể dục thường xuyờn
- Phũng bệnh hơn chữa bệnh.
HĐ 4: Hướng dẫn giải bài tập.
-Yờu càu HS làm BT a, c SGK trang 5.
- Làm bài tập cá nhân.
- Lên bảng trình bày.
- Nhận xét bổ xung.
4.Bài tập.
Đáp án
Bài tập a:
- Mỗi buổi sáng ,Đông đều tập thể dục
- Khi ăn cơm, Hà không ăn vội vàng,mà tù tốn nhai kỹ.
-Hằng ngày,Bắc đều súc miệng bằng nước muối.
-Đã bốn ngày,Nam không thay quần áo vì trời lạnh.
-Trời nóng nhưng Tuấn cứ thấy trong ngường lành lạnh . Sờ lên trán thấy nóng ,Tuấn vội nói với mẹ cho ra trạm y tế để khám bệnh.
Bài tập c: HS tự liên hệ .
 3. Củng cố: (2 phỳt).
	- Muốn cú sức khoẻ tốt chỳng ta cần làm, cần trỏnh những điều gỡ?
 4. Dặn dũ: ( 2 phỳt).
 - Học bài cũ .
	- Sưu tầm cd, tn dn núi về sức khoẻ.
	- Làm cỏc bài tập cũn lại ở SGK/5.
	- Chuẩn bị bài mới:Siêng năng kiên trì	.
	Nhận xét
Lớp 6A Tiết(tkb):Ngày giảng Sĩ số:.................Vắng...........
Lớp 6BTiết(tkb): ....Ngày giảng.Sĩ số:.................Vắng...........
Lớp 6C Tiết(tkb):.Ngày giảng.Sĩ số:.................Vắng..........
TIẾT 2 - BÀI 2: 	 
SIấNG NĂNG - KIấN TRè 
(tiết 1)
A. Mục tiờu bài học.
1.Kiến thức
	- Giỳp hs hiểu thế nào là siờng năng, kiờn trỡ, những biểu hiện của siờng năng, kiờn trỡ và ý nghĩa của nú.
2.Kỹ năng
	- Học sinh biết rốn luyện đức tớnh SNKT cả trong học tập và lao động.
3.Thái độ
	- Học sinh yờu thớch lao động và quyết tõm thực hiện cỏc nhiệm vụ, cụng việc cú ớch đó đề ra.
B. Phương phỏp:
	- Thảo luận nhúm, Kớch thớch tư duy,Giải quyết vấn đề....
C. Chuẩn bị :
	1. Giỏo viờn : SGK, SGV GDCD 6,tranh ảnh truyện kể về danh nhân,tục ngữ ca dao nói về siêng năng kiên trì...
	2. HS : SGK,vở ghi,tục ngữ ca dao.
D. Tiến trỡnh lờn lớp:
	 	 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phỳt): 
Câu hỏi:	 a. Muốn cú sức khoẻ tốt chỳng ta cần phải làm gỡ?.
	 b. Hóy kể một vài việc làm chứng tỏ em biết chăm súc sức khoẻ cho bản thõn?.
	2. Bài mới.(tiờt1)
HĐ1. Đặt vấn đề:(2 phỳt) Gv dẫn dắt từ bài cũ sang bài mới.
HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu truyện đọc:(15 phỳt)
Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
Nội dung cần đạt
Tỡm hiểu truyện đọc SGK .
Gọi Hs đọc truyện SGK.
? Bỏc hồ của chỳng ta sử dụng được bao nhiờu thứ tiếng nước ngoài?
- Bác còn biết tiếng Đức ,ý,Nhật...khi đến nước nào Bác học tiếng nước đó
? Vỡ sao Bỏc núi được nhiều thứ tiếng như vậy? 
 ? Bỏc đó gặp những khú khăn gỡ trong quỏ trỡnh tự học? 
? Bỏc đó khắc phục những khú khăn đú ntn?
? Cỏch học của Bỏc thể hiện đức tớnh gỡ?
Kết luận
- Đọc truyện,lớp theo dõi.
- TL: Bác Hồ nói được một số tiếng nước ngoài như tiếng Anh, Pháp , Nga , Trung Quốc...
-TL: Nhờ lòng quyết tâm và sự kiên trì tự học mà Bác nói được nhiều thứ tiếng như vậy.
-TL: Thời gian làm việc nhiều(từ 4h sáng đến 9h tối).Tranh thủ học vào buổi sáng và buổi tối ngoài vườn hoa...
_TL: Gặp từ không hiểu nhờ thuỷ thủ người Pháp giảng,viết vào cánh tay để vừa làm việc vừa nhẩm đọc,,tranh thủ học buỏi sáng sớm và buổi chiều,ngày nghỉ đến học với giáo sư người I-ta-li-a..
-TL:Cách học của Bác thể hiện đức tính siêng năng kiên trì.
1.Truyện đọc
Bác Hồ tự học ngoại ngữ.
- Bác Hồ nói được một số tiếng nước ngoài như tiếng Anh, Pháp , Nga , Trung Quốc...
- Nhờ lòng quyết tâm và sự kiên trì tự học mà Bác nói được nhiều thứ tiếng như vậy.
- Thơi gian làm việc nhiều (từ 4h sáng đến 9h tối).Tranh thủ học vào buổi sáng và buổi tối ngoài vườn hoa...
_ Gặp từ không hiểu nhờ thuỷ thủ người Pháp giảng,viết vào cánh tay để vừa làm việc vừa nhẩm đọc,tranh thủ học buỏi sáng sớm và buổi chiều,ngày nghỉ đến học với giáo sư người I-ta-li-a..
- Cách học của Bác thể hiện đức tính siêng năng kiên trì.
HĐ3: Hướng dẫn tìm hiểu Nội dung bài học
? Thế nào là siờng năng?
-Yờu cầu mỗi HS tỡm 2 vớ dụ thể hiện SN trong học tập và trong lao động?
? Trỏi với SN là gỡ? Cho vớ dụ?
Gv: Giới thiệu quan niệm SN của Bỏc Hồ :
ô  Không có việc gì khó
Chỉ sợ lòng không bền 
Đào núi và lấp biển
Quyết chí át làm nên  ằ
? Thế nào là kiờn trỡ?
? Trỏi với KT là gỡ? Cho vớ dụ?
? Nờu mối quan hệ giữa SN và KT?
- GV chia HS thành 3 nhúm thảo luận theo 3 nd sau:
* Nhóm 1: Kể tờn những danh nhõn mà nhờ cú tớnh SNKT đó thành cụng xuất sắc trong sự nghiệp.
* Nhóm2: Kể một vài việc làm của em chứng tỏ sự SN,KT.
* Nhóm 3: Khi nào thỡ cần phải SNKT?
-TL:- Siờng năng là đức tớnh của con người, biểu hiện ở sự cần cự, tự giỏc, miệt mài, làm việc thường xuyờn đều đặn.
- HS tự liên hệ .
-TL:Trỏi với SN là: lười biếng, sống dựa dẫm, ỉ lại ăn bỏm...
- TL: Siêng năng và kiên trì có mối quan hệ với nhau,bổ xung cho nhau.
-Thảo luận nhóm.
- Cử đại diện trình bày.
- Nhận xét bổ xung.
-:TL: Nhà bác học Lê Quý Đôn ,GS-Bác sĩ Tôn Thất Tùng, Nhà nông học- GS Lương Định Của, Nhà bác học New-tơn...
- TL: Chăm chỉ tạp thể dục buổi sáng,học bài,mỗi khi gặp bài khó thì quyết làm xong mới đi ngủ.
-TL: Trong cuộc sống con người lúc nào cũng cần phải siêng năng kiên trì .
1. Thế nào là siờng năng, kiờn trỡ? 
- Siờng năng là đức tớnh của con người, biểu hiện ở sự cần cự, tự giỏc, miệt mài, làm việc thường xuyờn đều đặn.
* Trỏi với SN là: lười biếng, sống dựa dẫm, ỉ lại ăn bỏm...
- Kiờn trỡ là sự quyết tõm làm đến cựng dự cú gặp khú khăn gian khổ.
* Trỏi với KT là: nản lũng, chóng chỏn...
HĐ 3: Luyện tập
- HD học sinh làm bài tập a, SGK/7.
* BT tỡnh huống:
Chuẩn bị cho giờ Kiểm tra văn ngày mai, Tuấn đang ngồi ụn bài thỡ Nam và Hải đến rủ đi đánh điện tử. Nếu em là Tuấn em sẽ làm gỡ?
( Cho HS chơi sắm vai )
Làm bài tập .
Lên bảng trình bày.
Chơi trò chơi sắm vai.
2: Bài tập
Đáp án
Bài tập a:
- Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà.
- Hà muốn học giỏi môn Toán nên ngày nào cũng làm thêm bài tập.
- Gặp bài khó là Bắc không làm.
- Đến phiên trực nhật lớp, Hồng toàn nhờ bạn làm hộ.
- Chưa làm xong bài tập, Lân đã đi chơi.
 3. Củng cố: (2 phỳt).
	- Yờu cầu Hs khỏi quỏt nội dung toàn bài 
 4. Dặn dũ: ( 2 phỳt).
	- Học bài cũ
	- Làm cỏc bài tập b,c,d SGK/7
	- Xem nội dung cũn lại của bài.
	Nhận xét 
******************************************
Lớp 6A Tiết(tkb):Ngày giảng Sĩ số:.................Vắng..........
Lớp 6BTiết(tkb): ....Ngày giảng.Sĩ số:.................Vắng...........
Lớp 6C Tiết(tkb):.Ngày giảng.Sĩ số:.................Vắng..........
TIẾT 2 - BÀI 2: 	 
SIấNG NĂNG - KIấN TRè 
(tiết 2)
A. Mục tiờu bài học. 
 	1: Kiến thức
- Giỳp hs hiểu ý nghĩa của siờng năng, kiờn trỡ và cỏch rốn luyện.
2: Kỹ năng
- Học sinh biết phõn biệt đức tớnh SNKT với lười biếng ... nh, những người cú cụng với dõn tộc, đất nước.
b. í nghĩa:
 - Biết ơn là một trong những nột đẹp truyền thống của dõn tộc ta.
- Tạo nờn mối quan hệ tốt đẹp, lành mạnh giữa con người với con người.
c. Cỏch rốn luyện:
- Trõn trọng, luụn ghi nhớ cụng ơn của người khỏc đối với mỡnh.
- Làm những việc thể hiện sự biết ơn như: Thăm hỏi, chăm súc, giỳp đỡ, tặng quà, tham gia quyờn gúp, ủng hộ....
- Phờ phỏn sự vụ ơn, bội nghĩa diễn ra trong cuộc sống hằng ngày.
3.Bài tập 
Bài tậpb: HS tự liên hệ
Bài tậpc: HS tự liên hệ
BT:Cõu ca dao tục ngữ núi về lũng biết ơn:2,3,4,5
3. Củng cố:
	-Yờu cầu HS khỏi quỏt nội dung toàn bài.
4 Dặn dũ:
- Học bài, làm bài tập b, c SGK/19.
- Xem trước bài 7. sưu tầm tranh ảnh về cảnh đẹp thiờn nhiờn.
Nhận xét
************************************
Lớp 6A Tiết(tkb):Ngày giảng Sĩ số:.................Vắng............
Lớp 6BTiết(tkb): ....Ngày giảng.Sĩ số:.................Vắng............
Lớp 6C Tiết(tkb):.Ngày giảng.Sĩ số:.................Vắng............
TIẾT 8 - BÀI 7: 
 YấU THIấN NHIấN, SỐNG HOÀ HỢP 
VỚI THIấN NHIấN .
A. Mục tiờu bài học:
1.Kiến thức
	- Giỳp HS hiểu thiờn nhiờn bao gồm những gỡ và vai trũ của thiờn nhiờn đối với cuộc sống của con người.
2.Thái độ
	- HS biết yờu thiờn nhiờn, kịp thời ngăn chặn những hành vi cố ý phỏ hoại mụi trường, xõm hại đến cảnh đẹp của thiờn nhiờn.
3.Kỹ năng
- HS biết giữ gỡn và bảo vệ mụi trường, thiờn nhiờn, cú nhu cầu sống gần gũi, hoà hợp với thiờn nhiờn.
B. Phương phỏp:
	- Kớch thớch tư duy
	- Giải quyết vấn đề.
	- Tổ chức trũ chơi
	- Thảo luận nhúm....
C. Chuẩn bị.
	1. Giỏo viờn: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Tranh ảnh, ...
	2. Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về thiờn nhiờn.
D. Tiến trỡnh lờn lớp:
	 1. Kiểm tra bài cũ:
1. Thế nào là biết ơn? Chỳng ta cần biết ơn những ai?.
2. Vỡ sao phải biết ơn? Hóy hỏt một bài hỏt thể hiện sự biết ơn?
	 2. Bài mới.
HĐ1. Đặt vấn đề 
	GV cho hs quan sỏt tranh,thực tế về cảnh đẹp thiờn nhiờn sau đú GV dẫn dỏt vào bài 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
HĐ2:Hướng dẫn tìm hiểu Truyện đọc
Gọi HS đọc truyện sgk.
? Em thấy cảnh đẹp thiên nhiên trên đường đến và ở Tam Đảo được miêu tả ntn?
? Tâm trạng của nhân vật tôi ntn khi ngắm những cảnh đẹp đó?
? Nhân vật “tôi” cảm thấy ntn sau chuyến đi tham quan về?
Kết luận:Đây chính là tác dụng của thiên nhiên đói với con người
Chuyển ý
HĐ2:Hướng dẫn tìm hiểu nôi dung bài học
-Cho HS tỡm hiểu, phõn tớch nội dung bài học.
- Yêu cầu HS quan sát quang cảnh xung quanh lớp học.
? Thiên nhiên bao gồm những gì?
? Thiếu những thứ trên con người sẽ ntn?
? Có phải thiên nhiên là vô tận không?
?Muốn luôn có nước,có thức ăn,có củi đun,có không khi trong lành để thở..ta phải làm gì?
Cho HS tham khảo điều 183 Bộ luật hình sự
Cho HS liên hệ thực tế:
?Em biết những việc làm nào của thầy cô và các bạn trong trường ta bảo vệ và làm xanh,sạch đẹp môi trường thiên nhiên?
? Bên cạnh những việc làm tích cực trên,em thấy những việc làm nào cảu một số bạn HS làm ảnh hưởng đến môi trường thiên nhiên của trường ta?
? Em có cảm giác ntn khi phải sống trong môi trường bị ô nhiễm?
HĐ3: Hướng dẫn giải bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập a,b ở SGK/17. 
-HS đọc truyện,lớp theo dõi
-TL: +Khoai,ngô,sắn xanh mướt
+Tam Đảo thì hùng vĩ cây xanh nhiều.
-TL: Vui vẻ,phấn chấn
-TL:Vui tươi ,thoải mái,
thấy người khoẻ ra
- HS quan sát 
-TL:Thiên nhiên bao gồm:
không khí,bầu trời,sông suối,rừng cây ,đồi núi ,động- thực vật 
-TL: Con người sẽ không sống được
-TL :Không
-TL :Bảo vệ và làm giàu thiên nhiên.
-Theo dõi
-HS tự liên hệ
-TL :Bẻ cành cây,vứt rác bừa bãi,vệ sinh không đúng nơi quy định...
-HS tự liên hệ
-HS làm bài tập cá nhân
-Lên bảng trình bày
-Nhận xét bổ xung
1.Truyện đọc
+Khoai,ngô,sắn xanh mướt
+Tam Đảo thì hùng vĩ cây xanh nhiều.
- Vui vẻ,phấn chấn
-TL:Vui tươi ,thoải mái,
thấy người khoẻ ra
2.Nôi dung bài họ
a.Thiên nhiên bao gồm
:không khí,bầu trời,sông suối,rừng cây ,đồi núi ,động- thực vật 
b.Thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống của con người.
c.Con người cần phải bảo vệ thiên nhiên,sống gần gũi hoà hợp với thiên nhiên.
3.Bài tập 
Bài tập a: HS tự liên hệ
Bài tập b: HS tự liên hệ
3. Củng cố:
	-GV khỏi quỏt nội dung toàn bài và kết thúc bằng bài thơ của Hồ Chí Minh
Mùa xuân là tết tròng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
4 Dặn dũ:
-Sưu tầm các thắng cảnh Hà Giang
-Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Nhận xét
Lớp 6A Tiết(tkb):Ngày giảng Sĩ số:................Vắng............
Lớp 6BTiết(tkb): ....Ngày giảng.Sĩ số:................Vắng............
Lớp 6C Tiết(tkb):.Ngày giảng.Sĩ số:...............Vắng............
	TIẾT 9:	 	KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiờu bài học:
	- Giỳp HS hệ thống lại cỏc kiến thức đó học.
	- HS biết vận dụng kiến thức đó học làm bài.
	- HS tự giỏc, nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh làm bài.
B. Phương phỏp:
	- Tự luận
	- Trắc nghiệm.
C. Chuẩn bị của GV và HS.
	1. Giỏo viờn: Đề kiểm tra + đỏp ỏn
	2. Học sinh: Giấy + bỳt
D. Tiến trỡnh lờn lớp:
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Bài mới
Đề 1
I.Trắc nghiệm :( 2 điểm)
Cõu 1:( 2 điểm) Em hóy nối cột A với cột B sao cho phự hợp.
A. Những hành vi biểu hiện
Nối A với B
B. Bổn phận đạo đức
1. Biết giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, ăn uống điều độ, tớch cực phũng và chữa bệnh.....
1 nối...............
a. Tự chăm súc rốn luyện thõn thể
2. Bày tỏ thỏi độ trõn trọng, tỡnh cảm và những việc làm đền ơn, đỏp nghĩa.....
2 nối...............
b. Lễ độ.
3. Tự giỏc chấp hành những quy định chung của tập thể, của cỏc tổ chức xó hội......
3 nối...............
c. Siờng năng, kiờn trỡ.
4. Cư xử đỳng mực khi giao tiếp với người khỏc..
4 nối...............
d. Tụn trọng kỉ luật.
5. Cần cự, tự giỏc, quyết tõm làm mọi việc...
5 nối...............
e. Biết ơn.
II.Tự luận (8điểm)
Cõu 2 ( 4 điểm).Hóy nờu chủ đề và ý nghĩa của những ngày kỉ niệm sau: 	
- Ngày 20 thỏng 10: ..................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Ngày 20 thỏng 11:...................................................................................................
....................................................................................................................................
- Ngày 27 thỏng 7:.....................................................................................................
....................................................................................................................................
- Ngày 10 thỏng 3 ( õm lịch) :.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 Cõu 3: 
Thế nào là biết ơn?. (2 điểm). ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 4: 
Muốn cú sức khoẻ tốt, chỳng ta cần phải làm gỡ? (2 điểm). 
Đỏp ỏn:
I.Trắc nghiệm :( 2 điểm)
Cõu 1: ( 2 điểm) 1 Nối a, 2 nối e, 3 nối d,4 nối,2 nối b ,5 nối c
II.Tự luận (8điểm)
Cõu 2: ( 4 điểm).Chủ đề và ý nghĩa của những ngày trờn là:
- Ngày thành lập hội liờn hiệp phụ nữ Việt Nam ( Nhớ cụng lao của bà, mẹ chị, cụ giỏo....)
- Ngày hiến chương nhà giỏo VN ( nhớ cụng lao của cỏc thầy cụ giỏo...)
- Ngày thương binh liệt sĩ ( nhớ cụng lao của cỏc anh hựng..)
- Ngày giỗ tổ Hựng Vương ( nhớ cụng lao của cỏc vua Hựng đó cú cụng dựng nước)
Cõu 3:(2 điểm) 
Biết ơn là: sự bày tỏ thỏi độ trõn trọng, tỡnh cảm và những việc làm đền ơn đỏp nghĩa đối với những người đó giỳp đỡ mỡnh, những người cú cụng với dõn tộc, đất nước.
Cõu 4: :(2 điểm)
Muốn cú sức khoẻ tốt, chỳng ta cần phải biết tự chăm súc, rốn luyện thõn thể cụ thể là: 
- Biết giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn
- Ăn uống điều độ.
- Tớch cực phũng và chữa bệnh.
- Thường xuyờn luyện tập thể dục, năng chơi thể thao.
- Khụng hỳt thuốc lỏ và dựng cỏc chất kớch thớch khỏc.
.....................................................................................
Đề 2
I.Trắc nghiệm :( 2 điểm) 
Cõu 1:( 2 điểm) Em hóy nối cộtA với cột B sao cho phự hợp.
A. Những hành vi biểu hiện
Nối A với B
B. Bổn phận đạo đức
1. Biết giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, ăn uống điều độ, tớch cực phũng và chữa bệnh.....
1 nối...............
a. Tự chăm súc rốn luyện thõn thể
2. Bày tỏ thỏi độ trõn trọng, tỡnh cảm và những việc làm đền ơn, đỏp nghĩa.....
2 nối...............
b. Lễ độ.
3. Tự giỏc chấp hành những quy định chung của tập thể, của cỏc tổ chức xó hội......
3 nối...............
c. Siờng năng, kiờn trỡ.
4. Cư xử đỳng mực khi giao tiếp với người khỏc..
4 nối...............
d. Tụn trọng kỉ luật.
5. Cần cự, tự giỏc, quyết tõm làm mọi việc...
5 nối...............
e. Biết ơn.
II.Tự luận (8 điểm)
Cõu 1(3điểm) 
Thiờn nhiờn bao gồm những gỡ?Theo em vỡ sao con người phải yờu quý và bảo vệ thiờn nhiờn ?
Cõu 2(3điểm) 
Em hóy nờu 4 hành vi thể hiện lễ độ và 4 hành vi thể hiện thiếu lễ độ ?
Cõu 3 (2điểm)
 Sắp đến ngày Nhà giỏo Việt Nam 20-11,em dự định sẽ làm gỡ để thể hiện sự biết ơn thầy cụ giỏo đó và đang dạy mỡnh?
Đỏp ỏn:
I.Trắc nghiệm :( 2 điểm) 
Cõu 1: ( 2 điểm) 1 Nối a, 2 nối e, 3 nối d,4 nối,2 nối b ,5 nối c
II.Tự luận (8 điểm)
Cõu 1(2điểm) 
Thiờn nhiờn bao gồm :khụng khớ,bầu trời,sụng,suối,rừng cõy,đồi nỳi,động-thực vật
Vỡ thiờn nhiờn rất cần thiết cho cuộc sống của con người.
Cõu 2(2điểm) 
*Hành vi thể hiện lễ độ :
- Đi xin phộp về chào hỏi
-Gọi dạ bảo võng
- Kớnh thầy, yờu bạn
- Giỳp đỡ em nhỏ,người tàn tật...
* Hành vi thể hiện thiếu lễ độ :
-Núi leo trong giừo học
-Ngồi vắt vẻo trờn bàn trước mọi người
- Núi trống khụng
- Ngắt lời người khỏc
Cõu 3(2điểm) HS tự liờn hệ
3. Củngcố: 
	- Thu bài, nhận xột giờ kiểm tra.
4. Dặn dũ.
	- Xem trước nội dung bài tiết theo

Tài liệu đính kèm:

  • doc2.doc