Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Đề thi học kì I

Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Đề thi học kì I

1 Kiến thức:

-HS hiểu thế nào tiết kiệm.

-HS nêu được mục đích học tập của học sinh.

-HS nêu được những việc cần làm để đạt được mục đích học tập.

2 Kĩ năng:

-HS biết đưa ra cách xử lí tình huống để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể.

-Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện sự biết ơn trong các tình huống cụ thể

3 Thái độ:

-Quý trọng những người đã giúp đỡ mình.

II.MA TRẬN

 

docx 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1516Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Đề thi học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tuần kiểm tra: ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: GDCD 6
I.MỤC TIÊU:
1 Kiến thức:
-HS hiểu thế nào tiết kiệm.
-HS nêu được mục đích học tập của học sinh.
-HS nêu được những việc cần làm để đạt được mục đích học tập.
2 Kĩ năng:
-HS biết đưa ra cách xử lí tình huống để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể.
-Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện sự biết ơn trong các tình huống cụ thể
3 Thái độ: 
-Quý trọng những người đã giúp đỡ mình.
II.MA TRẬN
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1 Tự chăm sóc,rèn luyện thân thể.
.
-KN:HS biết đưa ra cách xử lí tình huống để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể.
Số câu:1
Số điểm: 2-Tỉ lệ:20%
Số câu:
Số điểm: 
Số câu:
Số điểm: 
Số câu:1
Số điểm: 2 
Số câu:1
2 điểm= 20 %
2.Biết ơn
-TĐ: HS quý trọng những người đã giúp đỡ mình.
KN: Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện sự biết ơn trong các tình huống cụ thể
Số câu:1
Số điểm: 3 Tỉlệ:30%
Số câu:
Số điểm: 
Số câu:1
Số điểm:1 
Số câu: 1
Số điểm: 2 
Số câu:2
3 điểm= 30 %
3. Tiết kiệm
-HS hiểu thế nào tiết kiệm.
Số câu:1
Số điểm: 1Tỉlệ:10 %
Số câu:1
Số điểm: 01 
Số câu:
Số điểm: 
Số câu:
Số điểm: 
Số câu:1
01 điểm = 10 %
4. Mục đích học tập của học sinh
- KT: -HS nêu được mục đích học tập của học sinh.
-KT:HS nêu được những việc cần làm để đạt được mục đích học tập.
Số câu:2
Số điểm: 4 Tỉlệ:40%
Số câu:2
Số điểm:4 
Số câu:
Số điểm: 
Số câu:
Số điểm: 
Số câu:2
4 điểm = 40 %
Tổng số câu: 5
Tổng số điểm: 10 
Tỉ lệ:100%
Số câu: 3
Số điểm: 5
50%
Số câu: 1
Số điểm: 1 
40 %
Số câu: 1
Số điểm: 4 
40 %
Số câu: 5
Số điểm: 10 
100%
III.ĐỀ THI
Câu 1: (2đ) *Em sẽ làm gì nếu gặp trường hợp sau:
a/ Đau bụng dữ dội và buồn nôn.
b/ Cơ thể không cân đối ( quá mập hoặc quá gầy).
c/Đang học trong lớp thì bị chảy máu cam.
d/ Răng có biểu hiện bị đau, ê buốt.
Câu 2: (1 đ) Thế nào là tiết kiệm ?
Câu 3: (3đ) Nhà trường tổ chức phong trào đền ơn đáp nghĩa những gia đình có công với cách mạng ở địa phương, em sẽ có thái độ như thế nào và sẽ làm gì ?
Câu 4 (2 đ) Mục đích học tập của học sinh là gì ?
Câu 5:( 2đ) Em sẽ làm gì để đạt được mục đích học tập của mình ?
IV.ĐÁP ÁN (HƯỚNG DẪN CHẤM)
Câu
Nội dung
Điểm
 Câu 1(2đ) Em sẽ làm gì nếu gặp trường hợp sau:
a/ Đau bụng dữ dội và buồn nôn.
b/ Cơ thể không cân đối ( quá mập hoặc quá gầy).
c/Đang học trong lớp thì bị chảy máu cam.
d/ Răng có biểu hiện bị đau, ê buốt.
* Xử lí tình huống:
a/ Báo cho người lớn biết và đi gặp bác sĩ.
b/ tập luyện TDTT, ăn uống đúng và đủ chất dinh dưỡng.
c/ Thông báo cho GV, cấp cứu kịp thời.
d/ Đánh răng ít nhất 2 lần/ngày, súc miệng bằng nước muối, không ăn uống quá nóng hoặc quá lạnh.
0,5
0,5
0,5
0,5
 Câu 2: (1 đ) Thế nào là tiết kiệm ?
* Tiết kiệm là sử dụng hợp lí, đúng mức tiền bạc, của cải, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
1,0
Câu 3: (3đ) Nhà trường tổ chức phong trào đền ơn đáp nghĩa những gia đình có công với cách mạng ở địa phương, em sẽ có thái độ như thế nào và sẽ làm gì ?
* Nhiệt tình, vui vẻ hưởng ứng phong trào.
*Hành động:
+Thăm hỏi, động viên.
+Giúp đỡ bằng việc làm cụ thể.
+ Vận động mọi người cùng tham gia.
0,5
0,5
1,0
0,5
Câu 4 (2 đ) Mục đích học tập của học sinh là gì ?
*Mục đích học tập của HS:
+Trở thành con ngoan
+Trở thành người có ích cho gia đình và xã hội
+Tự lập, tự nuôi sống bản thân.
+Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 5:( 2đ) Em sẽ làm gì để đạt được mục đích học tập của mình ?
+Xây dựng kế hoạch cụ thể trước mắt và kế hoạch lâu dài.
+Siêng năng, kiên trì, không nản lòng.
1.0
1.0
V KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM
LỚP
SỐ
HS
GIỎI
TL
KHÁ
TL
TB
TL
YẾU
TL
KÉM
TL
TB TRỞ LÊN
TL
6A1
6A2
CỘNG
* ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÀI LÀM HS VÀ ĐỀ KIỂM TRA:
- Ưu điểm:
-Khuyết điểm:
-Hướng khắc phục:

Tài liệu đính kèm:

  • docx17.THI HKI.docx