Giáo án Kiểm tra một tiết đề 1 lớp: 6 môn: Số học

Giáo án Kiểm tra một tiết đề 1 lớp: 6 môn: Số học

Câu 1: Khi yêu cầu: Viết tích 18.3.7 thành tích ba số khác một học sinh đã viết các kết quả sau, em hãy chỉ ra kết quả nào không đúng.

A. 14.9.2; B. 2.27.7; C. 6.3.21; D. 2.3.63.

Câu 2: Kết quả phép chia cho là bao nhiêu?

A, 2; B. 1001; C. 101; D. .

Câu 3: Bình phương của 15 bằng:

 

doc 3 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra một tiết đề 1 lớp: 6 môn: Số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 1 tiết	ĐỀ 1 
Lớp: 6 Môn: SỐ HỌC 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khi yêu cầu: Viết tích 18.3.7 thành tích ba số khác một học sinh đã viết các kết quả sau, em hãy chỉ ra kết quả nào không đúng.
A. 14.9.2; 	B. 2.27.7; 	C. 6.3.21; 	D. 2.3.63.
Câu 2: Kết quả phép chia cho là bao nhiêu?
A, 2; 	B. 1001; 	C. 101; 	D. .
Câu 3: Bình phương của 15 bằng:
A. 125; 	B. 325 ; 	C. 225; 	D. 625.
Câu 4: Cho biểu thức: x – 15 = 8. Khi đó x nhận giá trị là:
A. 7; 	B. 8; 	C. 13; 	D. 23.
Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 29; 	B. 11; 	C. 12; 	D. 82.
Câu 6: Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố?
A. 27; 	B. 37; 	C. 22; 	D.12.
Câu 7: Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 4.9; 	B. 2.3.6; 	C. 22.32; 	D. 23.32.
Câu 8: Ước chung lớn nhất của 24; 16; 8 là:
A. 1; 	B. 2; 	C. 4; 	D. 8.
Câu 9: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta tiến hành mấy bước?
A. Ba bước; 	B. Hai bước; 	C. Một bước; 	D. Tùy ý.
Câu 10: Tổng 2010 + 2001 chia hết cho:
A. 2; 	B. 3; 	C. 5; 	D. 9.
Câu 11: Biểu thức 61.7 – 56 chia hết cho:
A. 3; 	B. 5; 	C. 7; 	D. 9.
Câu 12: Số nào sau đây là hợp số?
A. 97; 	B. 101; 	C. 83; 	D. 711.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: 	Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể)
a. 56 : 56 + 23 . 22 
b. (103.26 + 103.46) : 72
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 3x + 14 = 32
b. 316 – 9(x + 4) = 100
Bài 3: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.
= = = = = = = = = = – Hết — = = = = = = = = = =
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 1 tiết	ĐỀ 2 
Lớp: 6 Môn: SỐ HỌC 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 29; 	B. 12; 	C. 11; 	D. 82.
Câu 2: Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố?
A. 27; 	B. 37; 	C. 22; 	D.12.
Câu 3: Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 4.9; 	B. 2.3.6; 	C. 22.32; 	D. 23.32.
Câu 4: Ước chung lớn nhất của 24; 16; 8 là:
A. 1; 	B. 2; 	C. 4; 	D. 8.
Câu 5: Khi yêu cầu: Viết tích 18.3.7 thành tích ba số khác một học sinh đã viết các kết quả sau, em hãy chỉ ra kết quả nào không đúng.
A. 14.9.2; 	B. 2.27.7; 	C. 6.3.21; 	D. 2.3.63.
Câu 6: Tổng 2010 + 2001 chia hết cho:
A. 2; 	B. 3; 	C. 5; 	D. 9.
Câu 7: Biểu thức 61.7 – 56 chia hết cho:
A. 3; 	B. 5; 	C. 7; 	D. 9.
Câu 8: Số nào sau đây là hợp số?
A. 97; 	B. 101; 	C. 83; 	D. 711.
Câu 9: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta tiến hành mấy bước?
A. Ba bước; 	B. Hai bước; 	C. Một bước; 	D. Tùy ý.
Câu 10: Kết quả phép chia cho là bao nhiêu?
A, 2; 	B. 1001; 	C. 101; 	D. .
Câu 11: Bình phương của 15 bằng:
A. 125; 	B. 325 ; 	C. 225; 	D. 625.
Câu 12: Cho biểu thức: x – 15 = 8. Khi đó x nhận giá trị là:
A. 7; 	B. 8; 	C. 13; 	D. 23.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: 	Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể)
a. 56 : 56 + 23 . 22 
b. (103.26 + 103.46) : 72
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 3x + 14 = 32
b. 316 – 9(x + 4) = 100
Bài 3: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.
= = = = = = = = = = – Hết — = = = = = = = = = =
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề 1
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Đề 2
A
B 
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN
Bài 1: 
a. 56 : 56 + 23 . 22 = 1 + 25 = 5 + 32 = 33 	1,0 điểm
b. (103.26 + 103.46) : 72 = 103. (26 + 46) : 72	0,5 điểm
	 = 103. 72 : 72 = 103	0,5 điểm
Bài 2: 
a. 3x + 14 = 32
 3x = 32 – 14	0,25 điểm
 3x = 18	0,25 điểm
 x = 18 :3	0,25 điểm
 x = 6	0,25 điểm
b. 316 – 9(x + 4) = 100
9(x + 4) = 316 – 100	0,25 điểm
9(x + 4) = 216 	0,25 điểm
 x + 4 = 216 : 9
 x + 4 = 24	0,25 điểm
 x = 24 – 4
 x = 20	0,25 điểm
Bài 3: Gọi số sách cần tìm là a quyển 
khi đó a 10; a 12; a 15 và 100 < a <150.	0,5 điểm
a BC(10, 12, 15) và 100 < a <150	0,5 điểm
10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3.5	0,5 điểm
BCNN(10,12,15) = 22. 3. 5 = 60	0,5 điểm
BC(10, 12, 15) = 	0,5 điểm
Vì 100 < a <150 nên a = 120	0,5 điểm
Vậy số sách đó là 120 quyển.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra so hoc tiet 39.doc