Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước

a0 = 1 (a 0).

 + HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên:

Học sinh:

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức:6A: 6B: 6C:

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

- HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ?

 Viết công thức tổng quát.

 Áp dụng tính: 102 = ? 53 = ?

- HS2:

 Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát ?

 Áp dụng :

 33. 34 = ? ; 52. 57 = ? ; 75. 7 = ? an = a . a . a (n 0)

 n thừa số

 102 = 10 . 10 = 100

 53 = 5 . 5 . 5 = 125.

am . an = am + n (m , n N*).

33. 34 = 33 + 4 = 37.

52. 57 = 52 + 7 = 59.

75. 7 = 75 + 1 = 76.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 13
Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước 
a0 = 1 (a ạ 0).
 + HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Học sinh: 
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức:6A:6B:6C:
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
- HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ?
 Viết công thức tổng quát.
 áp dụng tính: 102 = ? 53 = ?
- HS2:
 Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát ?
 áp dụng :
 33. 34 = ? ; 52. 57 = ? ; 75. 7 = ?
 an = a . a .... a (n ạ 0)
 n thừa số
 102 = 10 . 10 = 100
 53 = 5 . 5 . 5 = 125.
am . an = am + n (m , n ẻ N*).
33. 34 = 33 + 4 = 37.
52. 57 = 52 + 7 = 59.
75. 7 = 75 + 1 = 76.
	II. Bài mới:
Luyện tập (30 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 61.
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu.
- GV: Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa ?
- HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1.
 Bài 63 SGK tr 28
- GV gọi HS đứng tạo chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai ?
Bài 64 SGK tr 28
- Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng.
Bài 65 SGK tr 28
GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm.
Bài 66 SGK tr 28
- HS dự đoán 11112 = ?
- GV gọi HS trả lời.
- HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán.
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa.
Bài 61 tr 28
8 = 23.
16 = 42 = 24.
27 = 33.
64 = 82 = 43 = 26.
81 = 92 = 34.
100 = 102.
Bài 62 SGK tr 28
a) 102 = 100.
 103 = 1000.
 104 = 10 000.
 105 = 100 000
 106 = 1 000 000.
b) 1000 = 103.
1 000 000 = 106.
1 tỉ = 109.
100....0 = 1012.
 12 chữ số
Dạng 2: Đúng, sai.
Câu
Đúng
Sai
a) 23. 22 = 26
b) 23. 22 = 25
c) 54. 5 = 54.
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa.
Bài 64 SGK tr 28
a) 23. 22. 24 = 23 + 2 + 4 = 29.
b) 102. 103. 105 = 1010.
c) x . x5 = x1 + 5 = x6.
d) a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 = a10.
Dạng 4: So sánh hai số.
Bài 65 SGK tr 28
a) 23 và 32
23 = 8 ; 32 = 9
ị 8 < 9 hay 23 < 32.
b) 24 và 42
24 = 16 ; 42 = 16
ị 24 = 42.
c) 25 và 52
25 = 32 ; 52 = 25
ị 32 > 25 hay 25 > 52.
d) 210 = 1024 > 100
 210 > 100
Bài 66:
 11112 = 1234321
Cơ số có 4 chỉ số chính giữa 
Chữ số 1 là 4, 2 phía các chữ
 Số giảm dần về số 1
	 IV: Củng cố
Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a ?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
 làm thế nào ?
HS trả lời
V. HDVN
- Làm bài tập 90, 91, 92, 93 .- Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 13.doc