I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức : - Củng cố toàn bộ các kiến thức về các loại tứ giác đã học và mối liên hệ giữa
chúng cũng như các công thức tính diện tích của đa giác
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng, tính toán, suy luận
3. Thái độ: -Ý thức học tập, tính tích cực, liên hệ nhiều với các bài toán thực tế
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, hệ thống bài tập, bảng nhóm.
- HS: SGK, soạn câu hỏi ôn tập, phiếu học tập
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1) 8A1
8A2 .
2. Kiểm tra bài cũ: - Xem vào lúc làm bài mới
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15)
GV giới thiệu bài toán và vẽ hình.
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8 cm, BC = 10 cm. Tính diện tích tam giác ABC
GV yêu cầu học sinh áp dụng định lí pytago tính cạnh AC
Công thức tính diện tích tam giác vuông
Tính diện tích tam giác vuông ABC
GV nhận xét, chốt ý HS chú ý theo dõi, vẽ hình
HS tính AC = 6cm
HS trả lời
HS tính dược SABC = ( cm2)
Bài 1:
Giải
Áp dụng định lí Py – ta- go trong tam giác vuông ABC ta có:
AB2 + AC2 = BC2
=> 82 + AC2 = 102
=> AC2 = 100 – 64 = 36
=> AC = 6cm
SABC = ( cm2)
Tuần: 15 Tiết: 29 ÔN TẬP HỌC KÌ I(tt) Ngày soạn: 4 / 12 / 2012 Ngày dạy: 7 / 12 / 2012 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : - Củng cố toàn bộ các kiến thức về các loại tứ giác đã học và mối liên hệ giữa chúng cũng như các công thức tính diện tích của đa giác 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng, tính toán, suy luận 3. Thái độ: -Ý thức học tập, tính tích cực, liên hệ nhiều với các bài toán thực tế II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, hệ thống bài tập, bảng nhóm.. - HS: SGK, soạn câu hỏi ôn tập, phiếu học tập III . Phương Pháp Dạy Học: - Vấn đáp tái hiện, nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1 8A2.. 2. Kiểm tra bài cũ: - Xem vào lúc làm bài mới 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) GV giới thiệu bài toán và vẽ hình. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8 cm, BC = 10 cm. Tính diện tích tam giác ABC GV yêu cầu học sinh áp dụng định lí pytago tính cạnh AC Công thức tính diện tích tam giác vuông Tính diện tích tam giác vuông ABC GV nhận xét, chốt ý HS chú ý theo dõi, vẽ hình HS tính AC = 6cm HS trả lời HS tính dược SABC = ( cm2) Bài 1: A 8cm B C 10cm Giải Áp dụng định lí Py – ta- go trong tam giác vuông ABC ta có: AB2 + AC2 = BC2 => 82 + AC2 = 102 => AC2 = 100 – 64 = 36 => AC = 6cm SABC = ( cm2) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 2: (15’) GV giới thiệu bài toán và vẽ hình. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. a ) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành. b)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ABCD là hình thoi. GV yêu cầu HS nêu dấu hiệu nhận biết Hình bình hành? GV yêu cầu 1HS chứng minh GV để hình bình hành ABCD trở thành hình thoi thì ta có điều kiện gì Gv nhận xét chốt ý HS vẽ hình ghi giả thiết, kế luận HS trả lời 1 HS lên bảng trình bày, HS còn lại nhân xét Hình bình hành ABCD là hình thoiAB= BC ABC cân tại B HS ghi vở Bài 2: B M A D C Giải a) Tứ giác ABCD => tứ giác ABCD là hình bình hành b) Hình bình hành ABCD là hình thoi AB= BC ABC cân tại B 4. Củng Cố ( 12’): - Cho HS thảo luận theo nhĩm làm bài tập 9 trang 119.. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhàøøø: (2’) - Học kĩ lý thuyết vở ghi và sgk - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập còn lại 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: