Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 8: Tiền đề Owclit về hai đường thẳng song song - Lê Văn Đon

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 8: Tiền đề Owclit về hai đường thẳng song song - Lê Văn Đon

A) Mục tiêu:

-HS nắm được tiên đề Ơclit , tính chất hai đường thẳng //.

-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải.

B) Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.

- Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài củ (4):

Vẽ đường thẳng b qua M không thuộc a sao cho a//b.

GV -> bài mới.

 3) Bài mới (37):

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

HĐ1(5): Có mấy đường thẳng qua M và // với đường thẳng a?

GV-> tiên đề.

HĐ2 (3): GV cho HS cũng cố bằng BT 32.

HĐ3(14): GV cho HS làm .

GV cho HS vẽ và do các góc so le trong.

GV cho nêu tính chất.

GV cho HS đo các góc đồng vị-> nhận xét 2.

GV cho HS nhận xét hai góc trong cùng phía.

HĐ4(15): GV cho HS cũng cố bằng BT33/94/SGK:

GV cho HS làm tiếp .

BT34/92/SGK: (sd bảng phụ).

a) =? Vì sao?

b) So sánh và

c) =? Vì sao? (sd tính chất hai đường thẳng //).

 HS xem hình vẽ.

HS trả lời .

HS nêu lại tiên đề cho hoàn chỉnh (SGK).

HS nắm nội dung tiên đề.

HS trả lời vấn đáp.

HS1 vẽ câu a), HS2 vẽ câu b).

HS trả lời.

 = , = ,

 = .

HS đo hai góc trong cùng phía và nhận xét

HS nắm tính chất để giải BT33.

HS quan sát bảng phụ.

TC1

TC2 1) Tiên đề Ơclít:

BT32/94/SGK:

a) Đúng.

b) Đúng.

c) Sai.

d) Sai.

2) Tính chất hai đường thẳng //:

a) = , =

b) = .

c) + =1800

 + =1800

BT33/94/SGK:

a) Bằng nhau.

b) Bằng nhau.

c) Bù nhau.

BT34/94/SGK:

a) = =370

b) = (đồng vị)

c) +=1800

370+=1800

=>=1800-370

=>=1430

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 8: Tiền đề Owclit về hai đường thẳng song song - Lê Văn Đon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	 Lê Văn Đon
Giáo án hình học 7	
Tiết 8 : TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Mục tiêu:
-HS nắm được tiên đề Ơclit , tính chất hai đường thẳng //.
-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (4’):
Vẽ đường thẳng b qua M không thuộc a sao cho a//b.
GV -> bài mới.
 3) Bài mới (37’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1(5’): Có mấy đường thẳng qua M và // với đường thẳng a?
GV-> tiên đề.
?1
HĐ2 (3’): GV cho HS cũng cố bằng BT 32.
HĐ3(14’): GV cho HS làm .
GV cho HS vẽ và do các góc so le trong.
GV cho nêu tính chất.
GV cho HS đo các góc đồng vị-> nhận xét 2.
GV cho HS nhận xét hai góc trong cùng phía.
HĐ4(15’): GV cho HS cũng cố bằng BT33/94/SGK:
GV cho HS làm tiếp .
BT34/92/SGK: (sd bảng phụ).
a) =? Vì sao?
b) So sánh và 
c) =? Vì sao? (sd tính chất hai đường thẳng //).
HS xem hình vẽ.
HS trả lời .
HS nêu lại tiên đề cho hoàn chỉnh (SGK).
HS nắm nội dung tiên đề.
HS trả lời vấn đáp.
HS1 vẽ câu a), HS2 vẽ câu b).
HS trả lời.
 = , = ,
 = .
HS đo hai góc trong cùng phía và nhận xét
HS nắm tính chất để giải BT33.
HS quan sát bảng phụ.
TC1
TC2
duy nhất
Tiên đề Ơclít:
BT32/94/SGK:
Đúng.
Đúng.
Sai.
Sai.
Tính chất hai đường thẳng //:
a) = , = 
b) = .
c) + =1800
 + =1800
BT33/94/SGK:
Bằng nhau.
Bằng nhau.
Bù nhau.
BT34/94/SGK:
370
a) = =370
b) = (đồng vị)
c) +=1800
370+=1800
=>=1800-370
=>=1430
 4) Củng cố (2’):
Nêu tiên đề Ơclit, tính chất hai đường thẳng //?
 5) Dặn dò (2’):
-Học bài
-BTVN: BT35,36/94/SGK:
-Chuẩn bị bài mới
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
	BT35/94/SGK: Theo tiên đề Ơlit: 
-Chỉ vẽ 1 đường thẳng a //BC
- Chỉ vẽ 1 đường thẳng b //AC
	BT36/94/SGK: a) = ( slt)
	b) = (đồng vị) 
	c) +=1800 (cặp góc trong cùng phía)
	d) = ( = mà = )
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • docT8.doc