Giáo án English 6 - Unit 20: A Postcard

Giáo án English 6 - Unit 20: A Postcard

What + be + subject + like?

How + be + subject?

What + be + subject + like? Cái gì như thế nào? và How + be + subject? Cái gì như thế nào? được sử dụng để hỏi khi muốn người khác miêu tả về sự vật, sự việc, con người, ví dụ:

• "What's the weather like?". "Thời tiết như thế nào?"

"It's rainy." "Có mưa"

• "What are French people like?". "Người Pháp như thế nào?"

"They are quiet friendly.?". "Họ khá thân thiện."

• "How is the food?". "Thức ăn như thế nào?"

"It's very delicious". "Nó ngon lắm"

• "How are your rooms?". "Phòng của bạn như thế nào?"

"They are excellent.". "Chúng rất tuyệt vời."

 

doc 7 trang Người đăng vanady Lượt xem 1789Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 20: A Postcard", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 20: A POSTCARD - Một tấm bưu thiếp
Trong bài này, chúng ta sẽ làm quen với cách viết một bức thư của người Anh và cấu trúc câu What + be + subject + like?và How + be + subject? (cái gì như thế nào?) được sử dụng để hỏi khi muốn người khác miêu tả về sự vật, sự việc, con người.
Vocabulary
avenue
/ˈæv.ə.njuː/
n
đại lộ
beach 
/biːtʃ/
n
bãi biển
best
/best/
adj
tốt nhất, đẹp nhất, hay nhất
boring    
/ˈbɔː.rɪŋ/
adj
nhàm chán, tẻ ngắt
busy     
/ˈbɪz.i/
adj
bận rộn, nhộn nhịp
church 
/tʃɜːtʃ/
n
nhà thờ
cinema 
/ˈsɪn.ə.mə/
n
rạp chiếu phim
class
/klɑːs/
n
lớp học, hạng (loại)
close
/kləʊz/
n
phố cụt, ngõ cụt
crescent
/ˈkres.ənt/
n
phố có hình lưỡi liềm (2 đầu phố đổ ra cùng 1 phố khác)
dear
/dɪəʳ/
adj
thân mến, yêu quý
delicious  
/dɪˈlɪʃ.əs/
adj
ngon
disco 
/ˈdɪs.kəʊ/
n
điệu nhảy disco, sàn nhảy
easy 
/ˈiː.zi/
adj
dễ dàng
exciting 
/ɪkˈsaɪ.tɪŋ/
adj
ôi động, gây hứng thú
food  
/fuːd/
n
thức ăn, đồ ăn, món ăn
friendly
/ˈfrend.li/
adj
thân thiện
hotel room
/həʊˈtel.ruːm/
n
phòng khách sạn
interesting
/ˈɪn.tər.es.tɪŋ/
adj
thú vị
lane
/leɪn/
n
đường nhỏ, đường hẻm
picture
/ˈpɪk.tʃəʳ/
n
bức tranh, bức ảnh
pen-friend
pen pal
/ˈpen.frend/
/ˈpen.pæl/
n
bạn qua thư (Anh Anh)
bạn qua thư (Anh Mỹ)
post code
/ˈpəʊst.kəʊd/
n
mã thư tín
zip code
/ˈzɪp.kəʊd/
n
mã thư tín (tiếng Anh Mỹ)
pub  
/pʌb/
n
quán rượu
rainy 
/ˈreɪni/
adj
có mưa
reserved
/rɪˈzɜːvd/
adj
kín đáo, dè dặt
road  
/rəʊd/
n
con đường
shower
/ʃaʊəʳ/
n
vòi hoa sen
single 
/ˈsɪŋ.gļ/
adj
đơn
soon 
/suːn/
adv
sớm
street 
/striːt/
n
phố, đường phố
sunny   
/ˈsʌn.i/
adj
có nắng
theatre
/ˈθɪə.təʳ/
/θiˈet.əʳ/
n
nhà hát
(có 2 cách phát âm)
warm    
/wɔːm/
adj
ấm, nồng hậu
weather 
/ˈweð.əʳ/
n
thời tiết
wish
/wɪʃ/
n
lời chúc
Weather Conditions. Các trạng thái thời tiết
cloud
/klaʊd/
n
đám mây
cloudy
/ˈklaʊ.di/
adj
có mây
lighten
/ˈlaɪ.tən/
v
lóe sáng, chớp
lightening
/ˈlaɪ.tənɪŋ/
n
chớp, sự lóe sáng
rain
reɪn/
n
cơn mưa
rain
/reɪn/
v
mưa
raining
/ˈreɪ.niŋ/
n
sự đổ mưa, đang mưa
rainy
/ˈreɪ.ni/
adj
có mưa
snow
/snəʊ/
n
tuyết
snowy
/ˈsnəʊ.i/
adj
có tuyết
snowing
/ˈsnəʊ.iŋ/
n
sự rơi của tuyết, tuyết đang rơi
sun
/sʌn/
n
mặt trời
sunny
/ˈsʌn.i/
adj
có nắng
wind
/wɪnd/
n
gió
windy
/ˈwɪn.di/
adj
có gió
Abbreviations. Chữ viết tắt
Rd.
Road 
Đường
La.
Lane 
Hẻm
Av.
Avenue 
Đại lộ
Cl.
Close 
Ngõ cụt, phố cụt
St.
Street 
Phố
Cr.
Crescent 
Phố hình lưỡi liềm
BH2 5NB
a post code  (Britain)
một mã thư tín (ở Anh)
NY 01520
a zip code  (USA)
một mã thư tín (ở Mỹ)
People's names
Male
Female
Clive Clark
John Carter
Susan Clark
Isabel Swan
Annette Field
Expressions
Best wishes.
Good night.
See you soon.
Chúc (bạn) những lời chúc tốt đẹp nhất.
Chúc ngủ ngon.
Hẹn sớm gặp lại bạn.
Reading
Mời bạn đọc kỹ lá thư sau:
Dear John,
   This is a picture of Paris. The weather's beautiful. The hotel's excellent. In my hotel room there's a colour TV and a shower.The food isn't very good. Paris is expensive. My French is terrible, but the people are friendly. See you soon.
   Best wishes,
   Mary x x x
Mr. John Carter,
13 Nelson Road,
Moss Side,
Manchester,
MIY 3JQ
England
Grammar
What + be + subject + like?
How + be + subject?
What + be + subject + like? Cái gì như thế nào? và How + be + subject? Cái gì như thế nào? được sử dụng để hỏi khi muốn người khác miêu tả về sự vật, sự việc, con người, ví dụ:
"What's the weather like?". "Thời tiết như thế nào?"
"It's rainy."  "Có mưa"
"What are French people like?". "Người Pháp như thế nào?"
"They are quiet friendly.?". "Họ khá thân thiện."
"How is the food?". "Thức ăn như thế nào?"
"It's very delicious". "Nó ngon lắm"
"How are your rooms?". "Phòng của bạn như thế nào?"
"They are excellent.". "Chúng rất tuyệt vời."
Bạn cần lưu ý để tránh nhầm lẫn How + be + subject? còn được dùng để hỏi thăm về sức khỏe như:
"How are you?". "Bạn có khỏe không?"
"I'm fine, thanks.". "Tôi khỏe, cám ơn."
"How are your parents?". "Bố mẹ anh khỏe không?"
"They are so so, thank you.". "Họ cũng bình thường, cám ơn chị"
How to write a postcard to your friends or your relatives.
Cách viết một bức thư cho bạn bè hoặc người thân.
Things You'll Need. Những thứ bạn sẽ cần
Money to buy a postcard and stamp. Tiền mua bưu thiếp và tem
A pen. Một cái bút
The recipient's address. Địa chỉ người nhận
Steps. Các bước
Buy a postcard from a souvenir shop. It should have a picture of the place you're at on it.
Write the information as follows:
Write the recipient's name and address on the lines on the right hand side of the postcard. Don't forget to include the country - you might not have to do this at home, but you do if you're abroad.
The left hand side of the postcard is for your message. Start by writing "Dear ... (the name of the person you're writing to)."
Leave a line and state where you are and what it's like or what th weather's like, for example : "I'm in Paris, it's great." or "This is a picture of Paris. The weather's beautiful."
Write a sentence about your accommodation, like : "The hotel is lovely. It has a big fountain outside and there's a beautiful view from our window."
Write a sentence about food, drink and people, like: "The food isn't very good but the coffee is OK. The people are quite friendly."
Then include a description of something you did on one of the days that you enjoyed, such as : "Yesterday we went on a boat trip across the river, I loved finding out about all the different sights in the city." 
Write a comment about something particularly good, bad or funny about the holiday, like : "I tried raw fish but they were horrible."
Finish off by writing: "Wish you were here,", "See you on Friday," or "Best wishes" and then sign off with : "Love (your name) xxx"
Your postcard should now be in the same format as this:
Dear ... 
I'm in Paris, it's great. The weather is beautiful. The hotel is lovely, it has a big fountain outside and there's a beautiful view from our window. The food isn't very good but the coffee is OK. The people are quite friendly. Yesterday we went on a boat trip across the river. I loved finding out about all the different sights in the city. I tried raw fish but they were horrible.
Wish you were here. Love (your name) xxx
Stick a stamp onto the top right corner of the postcard and send it.
Tips. Lời khuyên
Include lots of details but keep it short and sweet.
Make sure you know the person's address before you start writing the message or you could waste a lot of time.
Postcards are not put in envelopes, so don't write anything you wouldn't want the postman to read!
Mời các bạn xem thêm một số ví dụ sau:
Opening
 Mở
                                                                                    Address Địa chỉ
                                                       Date/month/year Ngày/tháng/năm
Dear 
Joe,
Anne,
Ann
...
Body
Thân
This is a picture of
 Đây là một bức ảnh về
London.  
Cambridge.
Bournemouth.
Oxford.
The weather's
Thời tiết thì
cold.
hot.
rainy.
sunny.
I'm in. 
Mình đang ở
It's
The town's. Thị trấn
The city 's
beautiful.
lovely. 
expensive.
exciting.
old.
busy. 
big. 
small.
boring.
The hotel is
excellent.
lovely. 
nice. 
wonderful. 
comfortable. 
small.
It has a big fountain outside and there's a beautiful view from our window. Nó có cảnh núi non bên ngoài và nhìn từ của sổ phòng bọn mình nhìn ra thấy cảnh rất đẹp.
My room is
It has a bath, a shower, cable TV, air conditioner, etc. Nó có bồn tắm, vòi tắm hoa sen, truyền hình cáp, máy điều hòa, v.v...
The food
isn't
is
very good.  
delicious. 
different. 
terrible.
The people are
friendly.
reserved.
cold.
warm.
There are a lot of
cinemas 
discos 
pubs 
theatres 
, and things are 
very cheap. 
expensive.
Finishing
Kết
See you 
soon.
in 2 weeks. 
in 3 weeks.
Wish you were here. Ước gì cậu cũng có ở đây.
Love. Thân mến
Best wishes, Chúc cậu những gì tốt đẹp nhất
(your name)
Mary
Peter
John and Anne
xxx
Practice
Language Summary
What
is
it
the weather
the class
your teacher
like?
It's
fine.
nice.
good.
are
they
the cinemas
the pubs
the French people
They're
How
is
it?
the weather?
the class?
your teacher?
It's
fine.
nice.
good.
are
they?
the cinemas?
the pubs?
the French people?
They're

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 20.doc