Giáo án English 6 - Unit 24: The Fashion show

Giáo án English 6 - Unit 24: The Fashion show

Listening

Mời bạn nghe đoạn giới thiệu trong buổi trình diễn thời trang sau xem người nói sử dụng tính từ như thế nào nhé.

. and now here's Julia. Julia's wearing a white cotton blouse, and a black nylon skirt. She's wearing orange shoes, and she's carrying an orange leather handbag. Thank you, Julia!

Now, Godfrey's wearing dark-blue flared trousers and light-blue woollen jacket. He's wearing a yellow terylene shirt and a red tie. Thank you, Godfrey!

 

doc 5 trang Người đăng vanady Lượt xem 1173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 24: The Fashion show", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 24: THE FASHION SHOW
Trong bài này chúng ta sẽ học về cách sắp xếp thứ tự của các tính từ (Adjective Order) khi muốn sử dụng nhiều tính từ để miêu tả cho một danh từ và trạng từ too (cũng) và either. (cũng không)
Vocabulary
 belt
/belt/
 n
 thắt lưng
 chain
/tʃeɪn/
 n
 dây chuyền
 cotton
/ˈkɒt.ən/
 n
 vải bông, vải cốt tông
 dark
/dɑːk/
 adj
 (màu sắc) đậm
 diamond
/ˈdaɪə.mənd/
 n
 kim cương
 earring
/ˈɪə.rɪŋ/
 n
 bông tai
 either
/ˈaɪ.ðəʳ/
 adv
 cũng không
 fashion
/ˈfæʃ.ən/
 n
 thời trang
 flared
/fleəd/
 adj
 (quần) ống loe
 gold
/gəʊld/
 n, adj
 vàng, (được làm) bằng vàng
 leather
/ˈleð.əʳ/
 n
 da thuộc
 light
/laɪt/
 adj
 (màu sắc) nhạt
 necklace
/ˈnek.ləs/
 n
 chuỗi hạt, vòng
 nylon
/ˈnaɪ.lɒn/
 n
 ni lông
 ride
/raɪd/
 v
 đi xe, cưỡi ngựa
 ring
/rɪŋ/
 n
 nhẫn
 show
/ʃəʊ/
 n
 buổi biểu diễn
 silver
/ˈsɪl.vəʳ/
 n
 bạc
 sunglasses
/ˈsʌŋˌglɑː.sɪz/
 n
 kính râm, kính mát
 terylene
/ˈter.ə.liːn/
 n
 loại sợi tổng hợp; vải làm bằng một loại sợi tổng hợp
 tie
/taɪ/
 n
 cà vạt
 too
/tuː/
 adv
 cũng, nữa, cũng vậy
 trouser suit
/ˈtraʊ.zəˌsjuːt/
 n
 bộ áo vét và quần dài của     phụ nữ
 wear
/weəʳ/
 v
 mặc
 woollen
/ˈwʊl.ən/
 adj
 bằng len
People's names
 First name
Last name
Female
Male
Julia
June
Tony
Godfrey
Listening
Mời bạn nghe đoạn giới thiệu trong buổi trình diễn thời trang sau xem người nói sử dụng tính từ như thế nào nhé.
... and now here's Julia. Julia's wearing a white cotton blouse, and a black nylon skirt. She's wearing orange shoes, and she's carrying an orange leather handbag. Thank you, Julia!
Now, Godfrey's wearing dark-blue flared trousers and light-blue woollen jacket. He's wearing a yellow terylene shirt and a red tie. Thank you, Godfrey!
Grammar
Adjective Order
Trong tiếng Anh, tính từ thường được sử dụng trước danh từ. Khi sử dụng nhiều tính từ bạn phải đặt chúng theo thứ tự đúng. - ví dụ:"It's a long nylon skirt," or "She's a tall American woman."  Dưới đây là danh mục những loại tính từ cơ bản. (The basic types of adjectives). Tronng danh mục này các loại tính từ được sắp xếp lần lượt từ trước tới sau.
The basic types of adjectives
Opinion 
An opinion adjective (Tính từ chỉ quan điểm) giải thích những gì bạn nghĩ về ai/cái gì đó (người khác có thể không đồng ý với bạn).  
Examples:
silly, beautiful, horrible, difficult,...
Size
A size adjective (Tính từ chỉ kích cỡ) cho bạn biết ai/cái gì đó to hay nhỏ, cao hay thấp.
Examples:
long, short, tall, big, small, large, tiny, enormous, little,... 
Age 
An age adjective (Tính từ chỉ tuổi) cho biết cái gì hay ai già hay trẻ, cũ hay mới.
Examples:
new, young, old, ancient,...
Shape 
A shape adjective (Tính từ chỉ hình dạng) miêu tả hình giáng của cái gì đó. 
Examples:
square, round, flat, rectangular ,...
Colour 
A colour adjective (Tính từ tả màu sắc) miêu tả màu sắc của cái gì đó.
Examples:
blue, pink, red, grey,...
Origin 
An origin adjective (Tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ) miêu tả ai/cái gì đến từ đâu. 
Examples:
French, lunar, American, eastern, Greek,...
Material 
A material adjective (Tính từ chỉ chất liệu) miêu tả cái gì được làm từ chất liệu gì.
Examples:
wooden, metal, cotton, woollen, paper, nylon, leather, ...
Purpose
A purpose adjective (Tính từ chỉ mục đích) miêu tả cái gì được sư dụng làm gì. Loại tính từ này thường kết thúc bằng đuôi "-ing".
Examples:
sleeping (ở trong "sleeping bag"), cooking (ở trong "cooking oil")...
Một số ví dụ về trật tự của tính từ
Opinion
Size
Age
Shape
Colour
Origin
Material
Purpose
a
handsome
young
English
man
a
big
round
metal
bowl
a
small
red
sleeping
bag
TOO - EITHER
too và either được sử dụng ở cuối câu.
too được sử dụng  trong câu khẳng định.
- "I'm happy." "I'm happy, too." "Tôi hạnh phúc." "Tôi cũng hạnh phúc."
- "I can cook." "I can cook, too." "Tôi có thể nấu ăn.' 'Tôi cũng có thể nấu ăn."
- "I have got a big house." "She's got, too." "Tôi có một ngôi nhà to. Cô ấy cũng có một ngôi nhà to"
- "Mary is a doctor." "Her husband is a doctor, too." "Mary là bác sĩ. Chồng cô ấy cũng là bác sĩ."
either được sử dụng  trong câu phủ định.
- "I'm not happy." "I'm not happy, either.""Tôi không hạnh phúc." "Tôi cũng không hạnh phúc."
- "I can't cook." "I can't cook, either." "Tôi không thể nấu ăn." "Tôi cũng không thể nấu ăn."
- "I haven't got a big house. She hasn't got,either. "Tôi không có một ngôi nhà to. Cô ấy cũng không có một ngôi nhà to."
- "Mary isn't a doctor. Her husband isn't a doctor, either." "Mary không phải là bác sĩ. Chồng cô ấy cũng không phải là bác sĩ."
Practice
Language Summary
Opinion
Size
Age
Shape
Colour
Origin
Material
Purpose
a
silly
young
English
man
huge
old
round
white
Italian
metal
bowl
small
red
sleeping
bag
long
short
big
small
dark
light
blue
grey
nylon
cotton
terylene
woollen
skirt
dress
He's a student. She's a student, too.
He isn't a teacher. She isn't a teacher, either.

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 24.doc