Đề kiểm tra chương I - Môn Số học - Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Tả Ngài Chồ

Đề kiểm tra chương I - Môn Số học - Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Tả Ngài Chồ

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

H/s biết vận dụng các phép tính, tính chất các phép tínhđể tính toán, đặc biệt phép tính luỹ thừa là phép tính mới được học ở lớp 6.

- Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính . 1 biểu thức.

2. Kỹ năng: Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

3. Thái độ: Tính cẩn thận, chịu khó, kiên trì tự giác khi làm bài.

B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Luỹ thừa 1

 0,5 1

 0,5

Số nguyên tố 2

 1 1

 0,5 3

 1,5

Bội chung và ước chung 2

 1 1

 3 3

 4

Thứ tự thực hiện các phép tính 1

 1,5 1

 2,5 2

 3

Tổng 3

 1,5 4

 3 2

 5,5 9

 10

C. ĐỀ BÀI:

I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)

 (Trong cỏc cõu cú cỏc lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh trũn vào một chữ in hoa đúng trước câu trả lời đúng.)

Cõu 1: Cách tính đúng là:

A.22.23 = 25; B.22.23 = 26; C.22.23 = 46; D.22.23 = 45

Cõu 2: Ba số nguyên tố lớn hơn 10 là:

A.11; 13;15 B.11;17;18 C.13;16;19 D.13;17;19

Cõu 3: Tập hợp nào chỉ gồm số nguyờn tố?

 A. { 3; 5; 7; 11 } C. { 13; 15; 17; 19 }

B. { 3; 10; 7; 13 } D. { 1; 2; 5; 7 }

Cõu 4: Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyờn tố.

 A. 20 = 4.5; B. 20 = 2.10; C.20 = 22.5; D.20 = 40:2

Cõu 5: Cho biết: 36 = 22.32

 60 = 23.3.5

 72 = 23.32

 Ta có : ƯCLN(36, 60 và 72) là:

 A. 23.32 B. 22.3 C. 23.3.5 D. 23.5

Cõu 6: Cho biết: 42 = 2.3.7

 70 = 2.5.7

 180 = 22.32.5

 Ta cú : BCNN(42, 70 và 180) là:

 A. 22.32.7; B. 22.32.5; C. 22.32.5.7; D. 2.3.5.7

II. TỰ LUẬN: (7đ)

Cõu 1: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều và đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150

Cõu 2: Thực hiện phộp tớnh.

a) 204 - 84 : 12;

b) Tỡm x biết:

219 – 7(x + 1) = 100

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I - Môn Số học - Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Tả Ngài Chồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pHòNG GIáO DụC mường khương
 Trường thcs tả ngài chồ
Đề kiểm tra chương i
 Môn Số học Lớp 6, tiết 39
Ngày soạn: 21/11/2010
Ngày giảng: 22/11/2010.
Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
H/s biết vận dụng các phép tính, tính chất các phép tínhđể tính toán, đặc biệt phép tính luỹ thừa là phép tính mới được học ở lớp 6.
- Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính . 1 biểu thức.
2. Kỹ năng: Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
3. Thái độ: Tính cẩn thận, chịu khó, kiên trì tự giác khi làm bài.
B. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Luỹ thừa
1
 0,5
1
 0,5
Số nguyên tố
2
 1
1
 0,5
3
 1,5
Bội chung và ước chung 
2
 1
1
 3 
3
 4
Thứ tự thực hiện các phép tính 
1
 1,5
1
 2,5 
2 
 3 
Tổng
3
 1,5
4
 3
2
 5,5
9
 10
C. Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
 	(Trong cỏc cõu cú cỏc lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh trũn vào một chữ in hoa đỳng trước cõu trả lời đỳng.)
Cõu 1: Cỏch tớnh đỳng là:
A.22.23 = 25; B.22.23 = 26; C.22.23 = 46; D.22.23 = 45
Cõu 2: Ba số nguyờn tố lớn hơn 10 là:
A.11; 13;15 	B.11;17;18 	C.13;16;19 	D.13;17;19
Cõu 3: Tập hợp nào chỉ gồm số nguyờn tố?
	A. { 3; 5; 7; 11 }	C. { 13; 15; 17; 19 }
B. { 3; 10; 7; 13 }	D. { 1; 2; 5; 7 }
Cõu 4: Trong cỏc cỏch viết sau, cỏch nào được gọi là phõn tớch 20 ra thừa số nguyờn tố.
	A. 20 = 4.5;	B. 20 = 2.10; 	C.20 = 22.5; 	D.20 = 40:2
Cõu 5: Cho biết: 36 = 22.32
	60 = 23.3.5
	72 = 23.32
	Ta cú : ƯCLN(36, 60 và 72) là:
	A. 23.32	B. 22.3	C. 23.3.5	D. 23.5
Cõu 6: Cho biết: 	42 = 2.3.7
	70 = 2.5.7
	 180 = 22.32.5
	Ta cú : BCNN(42, 70 và 180) là:
	A. 22.32.7; 	B. 22.32.5; 	C. 22.32.5.7; 	D. 2.3.5.7
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Cõu 1: Một số sỏch nếu xếp thành từng bú 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều và đủ bú. Tớnh số sỏch đú biết rằng số sỏch trong khoảng từ 100 đến 150
Cõu 2: Thực hiện phộp tớnh.
a) 204 - 84 : 12; 
b) Tỡm x biết:
219 – 7(x + 1) = 100
D. Đáp án và thang điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan. ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
D
A
C
B
C
II. Tự luận: (7 điểm).
Câu
Lời giải
Thang điểm
1
Gọi x là số sách ta có:
0,5
x 10; x 12; x 15 và 100 < x < 150.
0,5
=> x BC(10, 12, 15).
0,5
10 = 2. 5; 12 = 22. 3; 15 = 3 . 5
0,5
BCNN( 10,12, 15) = 22 . 3 . 5 = 60
0,5
x { 60; 120; 180; ....}.
0,5
Do 100 < x < 150 nên x = 120
1
a) 204 - 84 : 12 = 204 – 7 = 197
1
b) 219 – 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 - 100
7(x + 1) = 119
0,5
 x + 1 = 119 : 7
0,5
 x + 1 = 17
0,5
 x = 17 - 1
 x = 16
0,5
10đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 39.doc