Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Mai Trinh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Mai Trinh

 I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức :

 + Giúp học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước

2. Kỹ năng:

 + Học sinh có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước

 3. Thái độ:

 + Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .

 II. TRỌNG TM:

 Hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

III . CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng phụ – Máy tính

 HS :Bảng nhóm – Máy tính

 IV . TIẾN TRÌNH:

 1/ Ổn định tổ chức v kiểm diện:

 2 / Kiểm tra miệng:

1/

 - Nêu quy tắc nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân phân số với một số nguyên). Viết công thức tổng quát.( 5đ)

 - Ap dụng :Tính : ( 5đ)

 a/. 4 .

 b/. . 15

 * Quy tắc: Muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc nhân phân số với số nguyên) , ta nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫu.

 a .

 */. Ap dụng : Tính :

 a/. 4 . = =

 b/. . 15 = = 36

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Mai Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài:14. Tiết : 94
ND : 07/04/11. Tuần:: 31
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
 I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức : 
 + Giúp học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước 
2. Kỹ năng: 
 + Học sinh có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước 
 3. Thái độ: 
 + Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
 II. TRỌNG TÂM:
 Hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
III . CHUẨN BỊ :
 GV : Bảng phụ – Máy tính 
 HS :Bảng nhóm – Máy tính 
 IV . TIẾN TRÌNH:
 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện:
 2 / Kiểm tra miệng: 
1/ 
 - Nêu quy tắc nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân phân số với một số nguyên). Viết công thức tổng quát.( 5đ)
 - Aùp dụng :Tính : ( 5đ)
 a/. 4 . 
 b/. . 15
* Quy tắc: Muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc nhân phân số với số nguyên) , ta nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫu. 
 a .
 */. Aùp dụng : Tính : 
 a/. 4 . = = 
 b/. . 15 = = 36
 3 / Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI HỌC 
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài học . 
 - HS :Đọc và tham khảo nội dung mục 1 / sgk 50
 và 51 . 
 - GV : Đề bài cho biết gì, và yêu cầu làm gì ?
 - Cho biết muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ?
 ( Ta nhân số cho trước với phân số đó )
 - GV : Để tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, ta phải tìm của 45 học sinh . Vậy phải làm như thế nào? (45 . = = 30)
 */. Củng cố :
 Làm / sgk 51 .
 - Theo cách trên hãy tính số học sinh của lớp 6A thích chơi bóng bàn , bóng chuyền ?
Hoạt động 2:
 - GV :Vậy muốn tìm của số b cho trước, ta làm như thế nào ? 
 ( ta tính b . ( m, n N ,n0 ) 
 - GV : Lưu ý HS . Qua bài toán trên cũng nhắc nhở chúng ta . Ngoài việc học tập ta cũng cần tham gia thể dục thể thao để khoẻ hơn .
 */. Củng cố :
 Làm /sgk 51 ( Thảo luận nhóm )
 Tìm:
a/. của 76 cm b/. 62,5 % của 96 tấn 
c/. 0,25 của 1 giờ 
 - HS : Lên bảng trình bày .
a/. của 76 cm 
Ta có : .76 = = 57 (cm)
 b/. 62,5 % của 96 tấn 
 Ta có : 96 . 62,5 % = 96 . = 60 (tấn )
 c/. 0,25 của 1 giờ 
 Ta có : 1 . 0,25 = 0,25 = (giờ )
- GV : Nhận xét và chốt lại vấn đề .
1/. Ví dụ : ( sgk trang 50 )
 Giải :
 Số học sinh thích chơi đá bóng :
 45 . = = 30 (hs)
 Số học sinh thích chơi đá cầu :
 45 . 60% = = 27 (hs)
 Số học sinh thích chơi bóng bàn :
 45 . = = 10(hs)
 Số học sinh thích chơi bóng chuyền :
 45 . = = 12(hs)
II/ . Quy tắc : 
 Muốn tìm của số b cho trước , ta tính 
 b . (m, n N ,n0 )
 */.Ví dụ : Để tìm của 14 , ta tính 14 . = 6
 Vậy : của 14 bằng 6 
 4/ Câu hỏi, bài tập củng cố :
 - Bài tập 115 / sgk trang 51 
 Tìm : a/. của 8,7 b/. của 
 - Gọi 2 HS đồng thời lên bảng trình bày 
 - HS : Nhận xét và hoàn chỉnh .
 - GV : Hướng dẫn quy trình ấn phím để kiểm tra kết quả .
 a/. của 8,7 
 Ta có : 8,7 . = = 5,8
 Quy trình ấn phím :
 kq: 5,8 
 b/. của 
 Ta có : . = 
 Quy trình ấn phím :
 kq : 
 - Bài tập 116 / sgk trang 51 
 Hãy so sánh 16% của 25 và 25% của 16 . Dựa vào nhận xét đó hãy tính nhanh : 
 - Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
 Ta có : 25 . 16% = 
 25% . 16 = 
 Vậy : 25 . 16% = 25% . 16 
 a/. 84% của 25 
 Ta có : 25.84% = 25%.84= .84 =21
 Quy Trình ấn phím :
 21
 b/. 48 % của 50 
 Ta có : 50 .48%=50%.48 = .48 = 24
 Quy Trình ấn phím :
 24
 - Bài tập 118/ sgk trang 52 . HS thảo luận nhóm.
 Tuấn có 21 viên bi . Tuấn cho Dũng số bi của mình . Hỏi :
 a/. Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ?
 b/. Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ? 
 - GV : Muốn tính số bi của Dũng ta thực hiện như thế nào ?
 ( ta nhân 21 với )
 - HS : Đại diện nhóm lên bảng trình bày .
 Giải 
 Số bi Tuấn cho Dũng là : 
 .21 = = 9 ( viên bi ) 
 Số bi Tuấn còn lại là :
 21 – 9 = 12 ( viên bi )
 - GV : Nhận xét và chốt lại vấn đề .
 5/ Hướng dẫn học sinh tự học:
 - Học thuộc : Quy tắc tìm giá trị phân số của một cho trước .
	 + Làm bài tập : 117 , 119 ; 120 / sgk 51 và 52
 */. Hướng dẫn : Bài tập 119 / sgk 52 :
 + Tìm một phần hai của một phần hai ?
 + Rồi đem chia cho thì ta được bao nhiêu ?
 + Vậy bạn An nói có đúng hay sai ? 
 - Chuẩn bị tiết 95 :“ Luyện tập : Tìm giá trị phân số của một số cho trước“
V . RÚT KINH NGHIỆM : 
KT tuần 31
TTCM
Lê Thuý Hà

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 94 SH.doc