Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Một ô tô chuyển động với vận tốc V1= 15m/s, một ca nô chuyển động với vận tốc V2= 36km/s. So sánh hai vận tốc trên có kết quả là:
A. V1> V2; B. V1=V2; C. V1
Câu 2. Một ô tô khi lên dốc có vận tốc 40 km/h; khi xuống dốc có vận tốc 60 km/h; vận tốc trung bình của ô tô trong suốt quá trình chuyển động là:
A. 50 km/h; B. 45 km/h; C. 55 km/h; D. 48 km/h.
Câu 3. Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực kéo của động cơ là 800N khi đó lực ma sát lăn tác dụng lên các bánh xe là:
A. 8000N; B. 800N; C. 80N; D. 8N.
Câu 4. Một vật có trọng lượng 100N; chìm một nửa trong chất lỏng và đang đứng yên; Độ lớn của lực đẩy ác si mét tác dụng lên vật lúc này là:
A. 50N; B. 200N; C. 100N; D. 1000N.
Câu 5. Trong thí nghiệm Tô-ri-xe-ly, nếu thay thuỷ ngân bằng nước thì cột nước có độ cao là:
A. 76m; B. 7,6m; C. 760m; 10,34m.
Câu 6. Người ta dùng gương cầu lồi để lắp vào những chỗ khuất trên đường để tránh xẩy ra tai nạn giao thông là vì:
A. Ảnh của Vật trong gương cầu lồi nhỏ hơn vật.
B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bé.
D. Ảnh của vật trong gương cầu lồi cùng chiều với vật.
Câu 7. Chiếu một tia sáng tới mặt gương phẳng nằm ngang sao cho góc tạo bởi tia tới và phương ngang là 300 lúc đó góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là
A. 600 B. 300 C. 900 D. 1200
Câu 8. Một tia sáng mặt trời nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Để điều chỉnh tia phản xạ đi theo phương thẳng đứng thì góc nghiêng của gương phẳng so với phương ngang là:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 9: 273K trong nhiệt giai Ken vin ứng với trong nhịêt giai Faren hai có nhiệt độ là:
A. 00F B. 320F C. 2120F D. Cả A, B, C đều sai
Câu 10: Trọng lượng riêng của nước lớn nhất khi nước ở nhiệt độ nào sau đây:
A. 400C B. -40C C. 40C D. -400C
Phần 2: Tự luận(7 điểm)
Câu 1.(2 điểm). Cho hệ thống ở trạng thái đứng yên như hình vẽ. Trong đó vật M1 có khối lượng m vật M2 có khối lượng . Ròng rọc và thanh AC có khối lượng không đáng kể. Tính tỷ số AB/BC?
Đề khảo sát chất lượng vật lý 8( đề thi HSG vật lý 8) năm học 2007-2008 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Một ô tô chuyển động với vận tốc V1= 15m/s, một ca nô chuyển động với vận tốc V2= 36km/s. So sánh hai vận tốc trên có kết quả là: V1> V2; B. V1=V2; C. V1<V2; D. Một kết quả khác. Câu 2. Một ô tô khi lên dốc có vận tốc 40 km/h; khi xuống dốc có vận tốc 60 km/h; vận tốc trung bình của ô tô trong suốt quá trình chuyển động là: A. 50 km/h; B. 45 km/h; C. 55 km/h; D. 48 km/h. Câu 3. Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực kéo của động cơ là 800N khi đó lực ma sát lăn tác dụng lên các bánh xe là: 8000N; B. 800N; C. 80N; D. 8N. Câu 4. Một vật có trọng lượng 100N; chìm một nửa trong chất lỏng và đang đứng yên; Độ lớn của lực đẩy ác si mét tác dụng lên vật lúc này là: A. 50N; B. 200N; C. 100N; D. 1000N. Câu 5. Trong thí nghiệm Tô-ri-xe-ly, nếu thay thuỷ ngân bằng nước thì cột nước có độ cao là: A. 76m; B. 7,6m; C. 760m; 10,34m. Câu 6. Người ta dùng gương cầu lồi để lắp vào những chỗ khuất trên đường để tránh xẩy ra tai nạn giao thông là vì: ảnh của Vật trong gương cầu lồi nhỏ hơn vật. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bé. ảnh của vật trong gương cầu lồi cùng chiều với vật. Câu 7. Chiếu một tia sáng tới mặt gương phẳng nằm ngang sao cho góc tạo bởi tia tới và phương ngang là 300 lúc đó góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là A. 600 B. 300 C. 900 D. 1200 Câu 8. Một tia sáng mặt trời nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Để điều chỉnh tia phản xạ đi theo phương thẳng đứng thì góc nghiêng của gương phẳng so với phương ngang là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 9: 273K trong nhiệt giai Ken vin ứng với trong nhịêt giai Faren hai có nhiệt độ là: A. 00F B. 320F C. 2120F D. Cả A, B, C đều sai Câu 10: Trọng lượng riêng của nước lớn nhất khi nước ở nhiệt độ nào sau đây: A. 400C B. -40C C. 40C D. -400C Phần 2: Tự luận(7 điểm) Câu 1.(2 điểm). Cho hệ thống ở trạng thái đứng yên như hình vẽ. Trong đó vật M1 có khối lượng m vật M2 có khối lượng . Ròng rọc và thanh AC có khối lượng không đáng kể. Tính tỷ số AB/BC? A B C M1 M2 Câu 2. (3 điểm). Một chiếc xe tải chuyển động từ A đến B với thời gian dự định là t. Nếu xe đi từ A đến B với v1=48km/h thì sẽ đến B sớm hơn 18 phút. Nếu xe đi từ A đến B với vận tốc v2= 12km/h thì sẽ đến B chậm hơn 27 phút. Tính: a- Quãng đường AB b- Thời gian dự định t Câu 3(2 điểm). Pha rượu ở nhiệt độ t1=200C vào nước ở nhiệt đọ t2=1000C được 140 g hỗn hợp ở nhiệt độ t= 37.50C. Tính khối lượng nước và rượu đã pha? Biết rượu và nước có nhiệt dung riêng lần lượt là C1=2500J/Kg.độ và C2=4200J/Kg.độ đáp án đề thi khảo sát chất lượng vật lý 8 năn học 2007-2008 Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án A D B C D B D B B C Phần 2. Tự luận( 7 điểm) Câu 1(2 điểm) . T F1=P1 FA T A B C M1 F2=P2 P1 M2 P2 Chọn C làm điểm tựa của đòn bẩy ta có : Vì rồng rọc cân bằng nên P1=FA(2) Từ (1) và (2) Câu 2.( 3 điểm) a. Thời gian xe đi từ A đến B với v1=48km/h là: t1= Thời gian xe đi từ A đến B với v2=12km/h là: t2=Theo bài ra ta có t=( t=(t2- Từ (1) và (2) ta có: AB=12(km), t= Câu 3(2 điểm): Gọi KL rượu là m(Kg) thì KL nước là (0.14-m)Kg Ta có phương trình cân bằng nhiệt : m . 2500.(37.5-20)=(0.14-m).4200.(100-37.5) m =0.12Kg Vậy KL rượu là : 120g, nước là :20g
Tài liệu đính kèm: