Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 12: Định lý

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 12: Định lý

I. MỤC TIÊU:

- HS biết cấu trúc của một định lí ( giảthiết và kết luận )

- Biết thế nào là chứng minh một định lí

- Biết đưa một định lí về dạng “ Nếu . . . thì “

- Làm quen với mệnh dề lôgíc : p q

II. CHUẨN BỊ :

- GV : SGK , thước thẳng , bảng phụ.

- HS : SGK , thước thẳng , thước êke

III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

HS1 : Phát biểu Tiên đề Ơclit, vẽ hình

HS2 : Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song. Vẽ hình sau đó chỉ ra một cặp góc sole trong, đồng vị, trong cùng phía

 HS1 : Trả lời và vẽ hình

 a M

 b

HS2 : Tính chất của hai đường thẳng song song c

 a A

 b B

Cặp góc sole trong :

 Â4 và B2

Cặp góc đồng vị :

 Â2 và B2

Cặp góc trong cùng phía :

 Â1 và B2

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 12: Định lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :	 Ngày dạy : 
 Tiết 12 BÀI :
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cấu trúc của một định lí ( giảthiết và kết luận ) 
- Biết thế nào là chứng minh một định lí 
- Biết đưa một định lí về dạng “ Nếu . . . thì “
- Làm quen với mệnh dề lôgíc : p q 
II. CHUẨN BỊ : 
- GV : SGK , thước thẳng , bảng phụ.
- HS : SGK , thước thẳng , thước êke
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
HS1 : Phát biểu Tiên đề Ơclit, vẽ hình 
HS2 : Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song. Vẽ hình sau đó chỉ ra một cặp góc sole trong, đồng vị, trong cùng phía 
HS1 : Trả lời và vẽ hình 
 a M
 b
HS2 : Tính chất của hai đường thẳng song song c
 a A
 b B
Cặp góc sole trong :
 Â4 và BÂ2
Cặp góc đồng vị : 
 Â2 và BÂ2
Cặp góc trong cùng phía : 
 Â1 và BÂ2 
HOẠT ĐỘNG 2 : Định lí 
Cho HS đọc phần định lí trong SGK
-Thế nào là một định lí ?
Cho HS làm ?1 : 
Các tính chất đã học có phải là định lí không ? Hãy phát biểu .
- Cho HS lên bảng vẽ hình hai góc đối đỉnh , kí hiệu các góc 
+ Định lí trên đã cho ta điều gì ?
Đó chính là giả thiết 
+ Điều phải suy ra là gì ?
Đõ chính là kết luận 
Giới thiệu : Trong một định lí, điều cho biết là giả thiết của định lí và điều suy ra là kết luận của định lí .
Mỗi định lí có mấy phần ?
 Mỗi định lí điều có thể phát biểu dưới dạng : “ Nếu . . . thì . . . ”
 Hãy phát biểu tính chất trên dưới dạng định lí và dựa vào hình vẽ hãy viết giả thiết và kết luận bằng kí hiệu toán học 
Cho HS làm ?2
Một HS làm câu a
Một HS làm câu b 
Bài tập 49/ 101 SGK
HS đọc định lí trong SGK 
“ Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng, không phải bằng đo đạc trực tiếp hoặc vẽ hình , gấp hình hoặc nhận xét trực giác ”
2(
1
O
Ô1 và Ô3 là hai góc đối đỉnh 
Phải suy ra : Ô1 = Ô3
 Mỗi định lí có 2 phần 
- Giả thiết : điều cho biết trước 
- Kết luận : Điều phải suy ra 
@ Nếu hai góc là đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau 
GT Ô1 và Ô3 đối đỉnh 
KL Ô1 = Ô3
a) Giả thiết : Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba 
 Kết luận : Chúng song song với nhau 
b) a
 c
 b
GT a // c ; b // c
KL a // b
a) GT : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau 
 KL : Hai đường thẳng đó song song 
b) GT : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
 KL : Hai góc so le trong bằng nhau
Định lí 
 Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng, không phải bằng đo đạc trực tiếp hoặc vẽ hình, gấp hình hoặc nhận xét trực giác
 Mỗi định lí điều có thể phát biểu dưới dạng : “ Nếu . . thì . ”
Ví dụ : Định lí hai góc đối đỉnh 
 “ Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau”
Mỗi định lí có 2 phần 
- Giả thiết : điều cho biết trước 
- Kết luận : Điều phải suy ra 
Ví dụ : Nếu hai góc đối đỉnh 
 ( Giả thiết ) 
 thì hai góc đó bằng nhau
 ( Kết luận ) 
HOẠT ĐỘNG 3 : Chứng minh định lí 
GV sử dụng lại hình vẽ hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 
+ Để có kết luận Ô1 = Ô3 ở định lí này ta đã suy luận như thế nào ?
Quá trình suy luận trên đi từ giả thiết đến kết luận, ta gọi là chứng minh định lí 
Ta có : Ô1 + Ô2 = 180° ( kề bù )
 Ô2 + Ô3 = 180° ( kề bù )
 Ô1 + Ô2 = Ô2 + Ô3 = 180°
 Ô1 + Ô3
2) Chứng minh định lí 
 Quá trình suy luận trên đi từ giả thiết đến kết luận, ta gọi là chứng minh định lí 
Ví dụ : Chứng minh định lí hai góc đối đỉnh 
Ta có : Ô1 + Ô2 = 180° ( kề bù )
 Ô2 + Ô3 = 180° ( kề bù )
 Ô1 + Ô2 = Ô2 + Ô3 = 180°
 Ô1 + Ô3
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố 
Định lí là gì ? Định lí gồm những phần nào ?
GT là gì ? KL là gì ?
 Tìm trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là định lí ? Hãy chỉ ra GT , KL của định lí 
a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau
b) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
c) Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại 
d) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 
a) Là định lí 
b) Không là định lí mà là định nghĩa 
c) Không phải định lí mà là tính chất được thừa nhận đúng 
d) Không phải là định lí, vì nó không phải là một khẳng định đúng 
HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc định lí, phân biệt GT , KL của định lí, nắm được các bước chứng minh một định lí 
- Bài 50, 51, 52 / 101 – 102 ( SGK ) + 41 , 42 / 81 (SBT)
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doc12 Dinh li.doc