Bài tập trắc nghiệm môn Ngữ văn Lớp 6

Bài tập trắc nghiệm môn Ngữ văn Lớp 6

4. Điều gì đã tạo nên sức mạnh của nghĩa quân Lam Sơn:

A. Cây gươm thần và sự hỗ trợ của thần linh

B. Tài năng của Lê Lợi và các tương sỹ nhà Lê.

C. Nghĩa quân khoẻ mạnh, hăng hái chiến đấu.

D. Sức mạnh đoàn kết toàn dân, sự hỗ trợ của thần linh và tài năng của người lãnh đạo.

5. Các truyện Thánh Gióng, Sơn Tinh Thuỷ Tinh có chung đặc điểm nghệ thuật nào?

A. Có yếu tố hoang đường, kỳ vĩ. B. Ngắn gọn, hàm sức.

C. Chân dung nhân vật được miêu tả chi tiết. D. Nhân vật chính là thần.

6. Nhóm truyện nào trong các nhóm dưới đây không cùng một thể loại?

A. Bánh chưng, bánh giầy; Thánh Gióng; Sơn Tinh Thuỷ Tinh.

B. Thầy bói xem voi; Ếch ngồi đáy giếng; Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.

C. Cây bút thần; Sọ Dừa; Ông lão đánh cá và con cá vàng.

D. Sự tích Hồ Gươm; Em bé thông minh; Đeo nhạc cho mèo.

7. Vì sao truyện Thạch Sanh hấp dẫn người đọc?

A. Chàng là người có nhiều vật lạ. B. Chàng lấy được công chúa và làm vua.

C. Chàng là người khoẻ mạnh, vô tư. D. Chàng hiền hậu, dũng cảm, luôn vì nghĩa.

 

doc 17 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Ngữ văn Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài tập trắc nghiệm tuần 14.
Họ tên........................................................................................
1. Truyện truyền thuyết khác với truyện cổ tích ở điểm nào?
A. Có yếu tố kỳ ảo. 	B. Có yếu tố hiện thực.	
C. Có cốt lõi là sự thực lịch sử.	 D. Thể hiện thái độ tình cảm của nhân dân.
2. Nghệ thuật nổi bật nhất của truyện cười là gì?
A. Xây dựng nhân vật.	B. Tạo tình huống gây cười.
C. Kể chuyện hấp dẫn.	D. Xây dựng ngôn ngữ đối thoại.
3. Nhận xét sau đây nói về loại truyện dân gian nào?
Viên thuốc để chữa bệnh mà phải bọc vỏ ngoài cho đẹp như viên kẹo mới khiến người nuốt, thì chân lý muốn cho dễ thấm thía vào tâm linh người ta, cũng phải lựa một con đường nào cho dễ đi, cho chóng lọt vào đến nơi được.
A. Truyền thuyết.	B. Cổ tích.	C. Ngụ ngôn.	D. Truyện cười.
4. Điều gì đã tạo nên sức mạnh của nghĩa quân Lam Sơn:
A. Cây gươm thần và sự hỗ trợ của thần linh	
B. Tài năng của Lê Lợi và các tương sỹ nhà Lê.
C. Nghĩa quân khoẻ mạnh, hăng hái chiến đấu.
D. Sức mạnh đoàn kết toàn dân, sự hỗ trợ của thần linh và tài năng của người lãnh đạo.
5. Các truyện Thánh Gióng, Sơn Tinh Thuỷ Tinh có chung đặc điểm nghệ thuật nào?
A. Có yếu tố hoang đường, kỳ vĩ.	B. Ngắn gọn, hàm sức.
C. Chân dung nhân vật được miêu tả chi tiết.	D. Nhân vật chính là thần.
6. Nhóm truyện nào trong các nhóm dưới đây không cùng một thể loại?
A. Bánh chưng, bánh giầy; Thánh Gióng; Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
B. Thầy bói xem voi; ếch ngồi đáy giếng; Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
C. Cây bút thần; Sọ Dừa; Ông lão đánh cá và con cá vàng.
D. Sự tích Hồ Gươm; Em bé thông minh; Đeo nhạc cho mèo.
7. Vì sao truyện Thạch Sanh hấp dẫn người đọc?
A. Chàng là người có nhiều vật lạ.	B. Chàng lấy được công chúa và làm vua.
C. Chàng là người khoẻ mạnh, vô tư.	D. Chàng hiền hậu, dũng cảm, luôn vì nghĩa.
8. Về đặc điểm nghệ thuật, truyện cười giống truyện ngụ ngôn ở điểm nào?
A. Nhân vật chính là vật thường được nhân hoá.	B. Sử dụng tiếng cười.
C. Ngắn gọn, hàm sức hơn các loại truyện kể khác.	D. Dễ nhớ, dễ thuộc.
9. Hãy nối các chi tiết đã cho ở cột A với tác phẩm ở cột B cho phù hợp:
	A	B
+ ở đây có bán cá tươi.	- Con Rồng cháu Tiên.
+ Bốn người hăm hở đến nhà lão Miệng.	- Sự tích Hồ Gươm.
+ Biển xanh nổi sóng dữ dội.	- Treo biển.
+ Có một em bé thích học vẽ từ nhỏ.	- Thạch Sanh.
+ Tang tình tang, tang tình tang,
Bắt con kiến càng buộc chỉ ngang lưng...	- Sọ Dừa.
+ Cậu bé sống trong một túp lều dưới gốc đa.	- Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
+ Một chàng trai khôi ngô ngồi trên võng đào 
thổi sáo cho đàn bò gặm cỏ.	- Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
+ Trăm trứng nở thành trăm người con hồng hào...	- Ông lão đánh cá và con cá vàng.
+ Vua nâng gươm hướng về phía Rùa vàng	- Cây bút thần.
+ Một hôm có hai chàng trai đến cầu hôn	- Em bé thông minh.
10. Nguyên nhân đúng nhất dẫn đến sự suy bì giữa Chân, Tay, Mắt, Muĩ, Miệng:
A. Nhân vật nào cũng thích ngồi mát ăn bát vàng. 	B.Nhân vật nào cũng thấy mình có công lao.
C. Nhân vật nào cũng có tính suy bì tỵ nạnh. D. Thấy mình có công nhưng chịu thiệt thòi.
11. Nhận xét nào đúng về kiểu bài kể chuyện tưởng tượng?
A. Dựa vào một câu chuyện cổ tích rồi kể lại.
B. Kể lại một câu chuyện đã được học trong sách vở.
C. Nhớ và kể lại một câu chuyện có thật.
D. Tưởng tựơng và kể lại một câu chuyện có lôgíc tự nhiên và có ý nghĩa.
12. Trong truyện Lục sức tranh công, sáu con vật nói được tiếng người và tranh nhau kể khổ là chi tiết tửơng tượng trên cơ sở nào?
A. Các con vật có thể nhại được tiếng người và có thể nghĩ như người.
B. Sự thật về công việc và cuộc sống của các con vật.
C. Các con vật vốn thế.	
D. Các con vật được nhân hoá một cách lôgíc giống con người.
Tự luận: (7 điểm) Thay lời con hổ trong truyện "Con hổ có nghĩa" kể về câu chuyện xảy ra giữa nó và bà đỡ Trần.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài tập trắc nghiệm ôn tập học kỳ I- 12
Họ tên:........................................................................
I. Khoanh tròn chữ cái chứa ý đúng nhất: (1đ)
1. Văn học giai đoạn đầu xây dựng CNXH và đấu tranh thống nhất nước nhà từ:
A. 1945-1954;	B. 1955- 1964	C. 1965-1975;	D. 1950-1965.
2. Cảm hứng chủ đạo nhất trong thơ ca giai đoạn trên là:
A. Ca ngợi lòng yêu nước và tinh thần chiến đấu quên mình vì Tổ Quốc.
B. Xúc động về tình cảnh nước nhà bị chia cắt.
C. Tin cậy, mơ ước, chan hoà với cuộc đời mới, cảm hứng đẹp về CNXH, về đất nước đổi mới.
D. Cả ba ý kiến trên.
3. Bài thơ Tiếng hát con tàu được Chế Lan Viên viết nhằm:
A. Nói về niềm vui khi đất nước bắt đầu công cuộc xây dựng CNXH.
B. Nói lên cảm xúc của mình khi lênTây Bắc cùng nhân dân xây dựng cuộc sống mới.
C. Khích lệ, động viên nhân dân lên xây dựng Tây Bắc như Đảng và Chính phủ kêu gọi.
D. Bày tỏ nhiêt tình trở về với nhân dân, đất nước của nhà thơ cũng là trở về với ngọn nguồn sáng tạo nghệ thuật.
II. Nối các ý trong cột A với cột B để có nhận xét đúng nhất:(0,5đ)
A
B
Con đường thơ Chế Lan Viên
là một quá trình nỗ lực tìm tòi để vượt ra khỏi nỗi sầu buồn nhân thế trở về với cuộc sống rộn rã niềm vui của nhân dân, đất nước
Con đường thơ Huy Cận 
Bắt đầu và trưởng thành cùng với cuộc kháng chiến chống Pháp lớn lao của dân tộc.
Con đường văn chương của Nguyễn Khải
Trải qua nhiều biến động, trăn trở bứt ra khỏi thế giới siêu hình bế tắc để đến với cuộc sống rộng lớn của nhân dân và đất nước, thấm nhuần ánh sáng của cách mạng.
III. Điền vào chỗ trống cho đúng:(1đ)
1.Nét đặc sắc trong phong cách thơ Chế Lan Viên ................................................ ... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Chúc các em làm bài đạt kết quả tốt!
Đề kiểm tra môn lịch sử lớp 8 - (chẵn)
Học kỳ I- Năm học 2003- 2004	Họ tên:.................................................
Khoanh tròn vào chữ cái chứa đáp án đúng nhất:
1. Trước khi bước sang thời kỳ lịch sử cận đại, xã hội loài người trải qua những chế độ nào?
A. 
.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap trac nghiem (6).doc