II/ Hình học:
CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG KÌ I (32 tiết)
Đường thẳng vuông góc
Đường thẳng song song(20tiết) 1 1,2 §1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập
2 3,4 §2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập
3 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
6 §4. Hai đường thẳng song song.
4 7 Luyện tập
8 §5. Tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song.
5 9 Luyện tập
10 §6. Từ vuông góc đến song song.
6 11 Luyện tập
12 §7. Định lí.
7 13 Luyện tập
14 Ôn tập chương I
8 15 Ôn tập chương I
16 Kiểm tra 45 phút (chương I)
Tam giác(30 tiết) 9 17,18 §1. Tổng ba góc trong tam giác.
10 19 Luyện tập
20 §2. Hai tam giác bằng nhau
11 21
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác (c.c.c)
22 Luyện tập.
12 23 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút
24
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác (c.g.c)
13 25 Luyện tập
2 6 Luyện tập
14 27
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác (g.c.g)
28 Luyện tập
15 29 Luyện tập
16,17, 18 30,31
32 Ôn tập học kì I
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KÌ I Đại số: 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết Hình học: 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết Tuần 19 dành cho ôn thi học kì I + Trả bài thi học kì I I/ Đại số: CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG HỌC KÌ I (40 tiết) GHI CHÚ Số hữu tỉ số thực (22 tiết) 1 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 2 §2. Cộng, trừ các số hữu tỉ 2 3 §3. Nhân chia các số hữu tỉ 4 Luyện tập cộng trừ nhân chia số hữu tỉ 3 5 Thực hành: Sử dụng máy CASIO 6 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 4 7 Luyện tập 8 §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 5 9 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) 10 Luyện tập bài 5,6. Kiểm tra 15 phút. 6 11,12 §7. Tỉ lệ thức. Luyện tập 7 13,14 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập 8 15 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 16 §10. Làm tròn số 9 17, 18 Ôn tập từ § 1 đến § 10 10 19 Kiểm tra 45 phút 20 §11. Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai.(bỏ dòng 11 tính từ trên xuống) 11 21 §12. Số thực 22 Thực hành sử dụng máy CASIO Hàm số và đồ thị (18 tiết) 12 23 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 24 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 13 25 Luyện tập. Kiểm tra 15’ 26 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 14 27 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 28 Luyện tập 15 29,30 §5. Hàm số. (lấy ví dụ1 ở chuẩn KTKN)Luyện tập 31 §6. Mặt phẳng tọa độ. 16 32 Luyện tập 33 Ôn tập từ tiết 21 đến tiết 33 34 Kiểm tra 45 phút 17 35 §7. Đồ thị hàm số y= ax (a khác 0). 36 Luyện tập (Bỏ bài tập 39b;d) 37 Ôn tập học kì I 18 38 Ôn tập học kì I 39,40 Kiểm tra học kì I II/ Hình học: CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG KÌ I (32 tiết) Đường thẳng vuông góc Đường thẳng song song(20tiết) 1 1,2 §1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập 2 3,4 §2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập 3 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 6 §4. Hai đường thẳng song song. 4 7 Luyện tập 8 §5. Tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song. 5 9 Luyện tập 10 §6. Từ vuông góc đến song song. 6 11 Luyện tập 12 §7. Định lí. 7 13 Luyện tập 14 Ôn tập chương I 8 15 Ôn tập chương I 16 Kiểm tra 45 phút (chương I) Tam giác(30 tiết) 9 17,18 §1. Tổng ba góc trong tam giác. 10 19 Luyện tập 20 §2. Hai tam giác bằng nhau 11 21 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác (c.c.c) 22 Luyện tập. 12 23 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút 24 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác (c.g.c) 13 25 Luyện tập 2 6 Luyện tập 14 27 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác (g.c.g) 28 Luyện tập 15 29 Luyện tập 16,17, 18 30,31 32 Ôn tập học kì I PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KÌ II Đại số: 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết Hình học: 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết Tuần 37 dành cho ôn thi học kì II I/ Đại số : CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG HỌC KÌ II GHI CHÚ Thống kê (10 tiết) 20 41 §1. Thu thập số liệu, thống kê, tần số 42 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 21 43 Luyện tập bài 1,2 44 §3. Biểu đồ. Luyện tập 22 45 Luyện tập 46 §4. Số trung bình cộng. Luyện tập 23 47 Luyện tập 48 Thực hành sử dụng máy tính Casio 24 49 Ôn tập chương III 50 Kiểm tra 45 phút (chương III) Biểu thức đạI số (20 tiết) 25 51 §1. Khái niệm về biểu thức đại số 52 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 26 53 §3. Đơn thức 54 §4. Đơn thức đồng dạng 27 55 Luyện tập bài 1,2,3,4 56 §5. Đa thức 28 57 §6. Cộng trừ đa thức. 58 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút 29 59 §7. Đa thức một biến 60 §8. Cộng trừ đa thức một biến. 30 61 Luyện tập 62 §9. Nghiệm của đa thức một biến. 31 63 Luyện tập 64 Ôn tập chương IV 32 65 Ôn tập chương IV 66 Kiểm tra 45 phút chương IV 33,34 67,68 Ôn tập cuối năm 35,36 69,70 Kiểm tra học kì II Tuần 37 dành cho ôn thi học kì II hoặc ngoại khóa II/ Hình học: CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG HỌC KÌ II Tam giác 20 33,34 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác 21 35,36 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác 22 37 §6. Tam giác cân. 38 Luyện tập 23 39 §7. Định lí Pytago. 40 Luyện tập 24 41 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 42 Luyện tâp 25 43 Thực hành ngoài trời 44 Thực hành ngoài trời 26 45 Ôn tập chương II 46 Ôn tập chương II , Kiểm tra 15 phút Quan hệ các yếu tố của tam giác Các đường đồng quy trong tam giác 27 47 48 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Luyện tập 28 49 50 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Luyện tập 29 51 52 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập , Kiểm tra 15 phút 30 53 54 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Luyện tập 31 55 56 §5. Tính chất tia phân giác của một góc . Luyện tập 32 57 58 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác Luyện tập 33 59,60 Ôn tập phần đầu chương III(nội dung từ tiết 35đến tiết 60) 34 61 Kiểm tra 45 phút(nội dung từ tiết30 đến tiết 60) 62 63 §7.Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Luyện tập 35 64 §8. Tính chất ba đường trung trực trong tam giác. 65 Luyện tập 66 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 36 67 Luyện tập 68;69 Ôn tập cuối năm 70 Thi học kì hai Tuần 37 Trả bài thi học kỳ II
Tài liệu đính kèm: