Phân phối chương trình môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012

Phân phối chương trình môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012

II/ Hình học:

CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG KÌ I (32 tiết)

Đường thẳng vuông góc

Đường thẳng song song(20tiết) 1 1,2 §1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập

 2 3,4 §2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập

 3 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng

 6 §4. Hai đường thẳng song song.

 4 7 Luyện tập

 8 §5. Tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song.

 5 9 Luyện tập

 10 §6. Từ vuông góc đến song song.

 6 11 Luyện tập

 12 §7. Định lí.

 7 13 Luyện tập

 14 Ôn tập chương I

 8 15 Ôn tập chương I

 16 Kiểm tra 45 phút (chương I)

Tam giác(30 tiết) 9 17,18 §1. Tổng ba góc trong tam giác.

 10 19 Luyện tập

 20 §2. Hai tam giác bằng nhau

 11 21

 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác (c.c.c)

 22 Luyện tập.

 12 23 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút

 24

 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác (c.g.c)

 13 25 Luyện tập

 2 6 Luyện tập

 14 27

 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác (g.c.g)

 28 Luyện tập

 15 29 Luyện tập

 16,17, 18 30,31

32 Ôn tập học kì I

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KÌ I
	Đại số: 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 
	 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
	Hình học: 	14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 
 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
	Tuần 19 dành cho ôn thi học kì I + Trả bài thi học kì I
I/ Đại số:
CHƯƠNG
TUẦN
TIẾT
NỘI DUNG HỌC KÌ I (40 tiết)
GHI CHÚ
Số hữu tỉ số thực (22 tiết)
1
1
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
2
§2. Cộng, trừ các số hữu tỉ
2
3
§3. Nhân chia các số hữu tỉ
4
 Luyện tập cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
3
5
 Thực hành: Sử dụng máy CASIO
6
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
4
7
 Luyện tập
8
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
5
9
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
10
 Luyện tập bài 5,6. Kiểm tra 15 phút.
6
11,12
§7. Tỉ lệ thức. Luyện tập
7
13,14
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập
8
15
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
16
§10. Làm tròn số
9
17, 18
 Ôn tập từ § 1 đến § 10
10
19
 Kiểm tra 45 phút
20
§11. Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai.(bỏ dòng 11 tính từ trên xuống)
11
21
§12. Số thực
22
Thực hành sử dụng máy CASIO
Hàm số và đồ thị (18 tiết)
12
23
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
24
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 
13
25
Luyện tập. Kiểm tra 15’
26
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
14
27
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 
28
 Luyện tập
15
29,30
§5. Hàm số. (lấy ví dụ1 ở chuẩn KTKN)Luyện tập
31
§6. Mặt phẳng tọa độ.
16
32
 Luyện tập 
33
 Ôn tập từ tiết 21 đến tiết 33
34
 Kiểm tra 45 phút
17
35
§7. Đồ thị hàm số y= ax (a khác 0). 
36
 Luyện tập (Bỏ bài tập 39b;d)
37
 Ôn tập học kì I
18
38
 Ôn tập học kì I
39,40
 Kiểm tra học kì I
II/ Hình học:
CHƯƠNG
TUẦN
TIẾT
NỘI DUNG KÌ I (32 tiết)
Đường thẳng vuông góc
Đường thẳng song song(20tiết)
1
1,2
§1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập
2
3,4
§2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập
3
5
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
6
§4. Hai đường thẳng song song. 
4
7
 Luyện tập
8
§5. Tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song. 
5
9
 Luyện tập
10
§6. Từ vuông góc đến song song. 
6
11
 Luyện tập
12
§7. Định lí. 
7
13
 Luyện tập
14
 Ôn tập chương I
8
15
 Ôn tập chương I
16
 Kiểm tra 45 phút (chương I)
Tam giác(30 tiết)
9
17,18
§1. Tổng ba góc trong tam giác. 
10
19
 Luyện tập
20
§2. Hai tam giác bằng nhau
11
21
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác (c.c.c) 
22
Luyện tập. 
12
23
Luyện tập. Kiểm tra 15 phút
24
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác (c.g.c) 
13
25
Luyện tập
2 6
Luyện tập
14
27
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác (g.c.g)
28
 Luyện tập
15
29
 Luyện tập
16,17, 18
30,31
32
 Ôn tập học kì I
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KÌ II
	Đại số: 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 
	4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
	Hình học: 	13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
	Tuần 37 dành cho ôn thi học kì II
I/ Đại số :
CHƯƠNG
TUẦN
TIẾT
NỘI DUNG HỌC KÌ II
GHI CHÚ
Thống kê (10 tiết)
20
41
§1. Thu thập số liệu, thống kê, tần số
42
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
21
43
 Luyện tập bài 1,2
44
§3. Biểu đồ. Luyện tập
22
45
 Luyện tập
46
§4. Số trung bình cộng. Luyện tập
23
47
 Luyện tập
48
 Thực hành sử dụng máy tính Casio
24
49
 Ôn tập chương III
50
 Kiểm tra 45 phút (chương III)
Biểu thức đạI số (20 tiết)
25
51
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
52
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
26
53
§3. Đơn thức
54
§4. Đơn thức đồng dạng
27
55
 Luyện tập bài 1,2,3,4
56
§5. Đa thức
28
57
§6. Cộng trừ đa thức. 
58
 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút
29
59
§7. Đa thức một biến
60
§8. Cộng trừ đa thức một biến. 
30
61
 Luyện tập
62
§9. Nghiệm của đa thức một biến.
31
63
 Luyện tập
64
 Ôn tập chương IV
32
65
 Ôn tập chương IV
66
 Kiểm tra 45 phút chương IV
33,34
67,68
 Ôn tập cuối năm
35,36
69,70
 Kiểm tra học kì II
 Tuần 37 dành cho ôn thi học kì II hoặc ngoại khóa
II/ Hình học:
CHƯƠNG
TUẦN
TIẾT
NỘI DUNG HỌC KÌ II
Tam giác 
20
33,34
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
21
35,36
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
22
37
§6. Tam giác cân.
38
Luyện tập
23
39
§7. Định lí Pytago. 
40
Luyện tập
24
41
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 
42
Luyện tâp
25
43
 Thực hành ngoài trời
44
 Thực hành ngoài trời
26
45
 Ôn tập chương II 
46
 Ôn tập chương II , Kiểm tra 15 phút
Quan hệ các yếu tố của tam giác
Các đường đồng quy trong tam giác
27
47
48
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. 
 Luyện tập
28
49
50
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
Luyện tập 
29
51
52
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác
 Bất đẳng thức tam giác. 
 Luyện tập , Kiểm tra 15 phút
30
53
54
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Luyện tập
31
55
56
§5. Tính chất tia phân giác của một góc .
 Luyện tập
32
57
58
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
 Luyện tập
33
59,60
 Ôn tập phần đầu chương III(nội dung từ tiết 35đến tiết 60)
34
61
 Kiểm tra 45 phút(nội dung từ tiết30 đến tiết 60)
62
63
§7.Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. 
 Luyện tập
35
64
§8. Tính chất ba đường trung trực trong tam giác.
65
 Luyện tập
66
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
36
67
 Luyện tập
68;69
 Ôn tập cuối năm
70
 Thi học kì hai
 Tuần 37 Trả bài thi học kỳ II

Tài liệu đính kèm:

  • docfTO-6-7_11-12.doc