Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 33+34+35: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 33+34+35: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- Khắc sâu kiến thức , rèn luỵên kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp c – c - c-; c – g – c ; g – c – g . Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau . Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra được các cạnh còn lại bằng nhau , các góc còn lại bằng nhau

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , viết giả thiết , kết luận, cách trình bày

II. CHUẨN BỊ :

- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, com pa, bảng phụ

- HS : SGK, dụng cụ vẽ hình

III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :

HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT

A. Điền vào chỗ trống ( . . . ) cho đầy đủ

1) Nếu ba cạnh của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau

2) Nếu AB = MN , AC = . . . , BC = NP thì ∆ ABC = ∆ . . . ( c.c.c )

3) Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau

4) Nếu AB = MN , = . . . , AC = . . . , thì ∆ ABC = ∆ . . . ( c.g.c )

5) Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau

6) Nếu , AB = . . . , . . . = , thì ∆ ABC = ∆ MNP ( g.c.g )

B. Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây

1) Nếu AB = MN , AC = MP , BC = NP thì :

 a/ ∆ ABC = ∆ NMP b/ ∆ ABC = ∆ MPN c/ ∆ ABC = ∆ MNP d/ ∆ ABC = ∆ PNM

2) Nếu ∆ ABC = ∆ ABC , thì

 a/ = 40º b/ = 50º c/ = 60º d/ = 70º

C. Hãy đánh dấu ( x ) vào chỗ trống theo các nội dung sau

Nội dung Đúng Sai

a) Hai tam giác có ba cạnh bằng nhau thì bằng nhau

b) Hai tam giác có ba góc bằng nhau thì bằng nhau

c) Hai tam giác có hai cạnh và một góc xen giữa bằng nhau thì bằng nhau

d) Hai tam giác có hai cạnh và một góc bằng nhau thì bằng nhau

e) Hai tam giác có một cạnh và hai góc kề bằng nhau thì bằng nhau

f) Hai tam giác có một cạnh và hai góc bằng nhau thì bằng nhau . . . . . . . . .

. . . . . . . . .

. . . . . . . . .

. . . . . . . . .

. . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . .

. . . . . . . . .

. . . . . . . . .

. . . . . . . . .

. . . . . . . . .

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 33+34+35: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 33 – 34 – 35 
I. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức , rèn luỵên kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp c – c - c-; c – g – c ; g – c – g . Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau . Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra được các cạnh còn lại bằng nhau , các góc còn lại bằng nhau 
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , viết giả thiết , kết luận, cách trình bày 
II. CHUẨN BỊ : 
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, com pa, bảng phụ
- HS : SGK, dụng cụ vẽ hình
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : 
HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT 
A. Điền vào chỗ trống ( . . . ) cho đầy đủ 
1) Nếu ba cạnh của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau 
2) Nếu AB = MN , AC = . . . , BC = NP thì ∆ ABC = ∆ . . . ( c.c.c )
3) Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau
4) Nếu AB = MN , = . . . , AC = . . . , thì ∆ ABC = ∆ . . . ( c.g.c )
5) Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau
6) Nếu , AB = . . . , . . . = , thì ∆ ABC = ∆ MNP ( g.c.g )
B. Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây
1) Nếu AB = MN , AC = MP , BC = NP thì : 
 a/ ∆ ABC = ∆ NMP b/ ∆ ABC = ∆ MPN c/ ∆ ABC = ∆ MNP d/ ∆ ABC = ∆ PNM
2) Nếu ∆ ABC = ∆ A’B’C’ , thì 
 a/ = 40º b/ = 50º c/ = 60º d/ = 70º
C. Hãy đánh dấu ( x ) vào chỗ trống theo các nội dung sau 
Nội dung
Đúng
Sai
a) Hai tam giác có ba cạnh bằng nhau thì bằng nhau 
b) Hai tam giác có ba góc bằng nhau thì bằng nhau 
c) Hai tam giác có hai cạnh và một góc xen giữa bằng nhau thì bằng nhau 
d) Hai tam giác có hai cạnh và một góc bằng nhau thøì bằng nhau
e) Hai tam giác có một cạnh và hai góc kề bằng nhau thì bằng nhau 
f) Hai tam giác có một cạnh và hai góc bằng nhau thì bằng nhau 
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
HOẠT ĐỘNG 2 : Các bài toán 
1) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC . Gọi M là trung điểm của BC 
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM
b) Chứng minh AM BC 
2) Cho góc xOy có Oz là tia phân giác . Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB , nối AB cắt Oz tại I 
a) Chứng minh IA = IB 
b) Chứng minh OIAB
3) Cho tam giác ABC , có M là trung điểm của BC . Trên tia đối của MA xác định điểm D sao cho MA = MD 
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ DCM
b) Chứng minh AB // DC
4) Cho tam giác ABC ( AB AC ). Vẽ CM vuông góc AB. Từ B vẽ Bx song song CM , từ C vẽ Cy song song AB, Cy cắt Bx tại N 
a) Chứng minh ∆ BMC = ∆ CNB
b) Chứng minh BN NC 
5) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A , B thuộc tia Ox sao cho OA OB. Lấy các điểm C D sao cho OC = OA ; OD = OB . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Chứng minh rằng :
a) AD = BC 
b) EAB = ECD 
c) OE là tia phân giác của góc xOy
1/ B
 GT ∆ ABC vuông tại A
 AB = AC ; MB = MC M
KL ∆ ABM = ∆ ACM
 AM BC A C
Chứng minh 
a) Xét ∆ ABM và ∆ ACM có 
 AB = AC ( gt ) ; AM cạnh chung ; BM = CM ( gt ) 
 Vậy ∆ ABM = ∆ ACM ( cạnh – cạnh – cạnh ) 
b) Vì ∆ ABM = ∆ ACM ( cm trên ) 
 Nên 
 Mà ( Hai góc kề bù ) 
 Vậy = 90 Hay AM BC 
2/ , Oz phân giác 
 GT AOx , BOy 
 OA = OB A
 I = AB x Oz I
KL IA = IB 
 OIAB O B
Chứng minh 
a) Xét ∆ AOI và ∆ BOI có 
OA = OB ( gt ) 
( OI thuộc phân giác Oz) 
OI cạnh chung 
 Vậy ∆ AOI = ∆ BOI ( cạnh – góc – cạnh )
 IA = IB 
b) Vì ∆ AOI = ∆ BOI ( cm trên ) 
 Nên 
 Mà ( Hai góc kề bù ) 
 Vậy = 90 Hay OIAB 
3/ A
 ∆ ABC ; MB = MC 
GT DMA : MA = MD
 B C
KL ∆ ABM = ∆ DCM M
 AB // DC
 D
 Chứng minh 
 a) Xét ∆ ABM và ∆ DCM có 
MB = MC ( M là trung điểm BC )
 ( Hai góc đối đỉnh ) 
MA = MD ( gt ) 
 Vậy ∆ ABM = ∆ DCM ( cạnh – góc – cạnh ) 
 b) Vì ∆ ABM = ∆ DCM 
nên mà hai góc này ở vị trí so le trong 
 Vậy AB // CD 
4/ ∆ ABC ( AB AC ). A
GT CMAB Bx // CM ; M
 Cy // AB ; Cy x Bx = N
KL ∆ BMC = ∆ CNB 1
 BN NC B 1 C
 Chứng minh 
 Xét ∆ BMC và ∆ CNB có N
 ( so le trong )
BC cạnh chung 
 ( so le trong )
Vậy ∆ BMC = ∆ CNB ( góc – cạnh góc ) 
b) Vì ∆ BMC = ∆ CNB 
 mà 
Vậy Hay BN NC 
5/ , Oz phân giác B
 GT AOx , BOy 
 OA = OB A
 I = AB x Oz E
KL IA = IB 
 OIAB O C D
Chứng minh 
a) ∆ AOD = ∆ COB ( c – g – c ) AD = BC
b) EAB = ECD ( g – c – g )
c) ∆ BOE = ∆ DOE ( c – c – c ) 
 Hay OE là tia phân giác của góc xOy
HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà 
- Làm tiếp bài 88 ; 91 SBT
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doc33 - 34 - 35 On tap ve 2 tam giac.doc