HỌC KÌ I
PHẦN MỘT
THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
Tiết 1. Bài 1: Dân số
Tiết 2. Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
Tiết 3. Bài 3: Quần cư. Đô thị hoá
Tiết 4. Bài 4: Thực hành : Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
PHẦN HAI
CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
CHƯƠNG I - MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG
Tiết 5. Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
Tiết 6. Bài 6: Môi trường nhiệt đới
Tiêt 7. Bài 7: Môi trường nhiệt đơí gió mùa
Tiết 8. Bài 8: Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng
Tiết 9. Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
Tiết 10. Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên , môi trường ở đới nóng
Tiết 11. Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đơí nóng
Tiết 12. Bài 12: Thực hành : Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng
Tiết 13. Ôn tập
Tiết 14. Kiểm tra viết 1 tiết
CHƯƠNG II - MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ. HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HOÀ
Tiết 15. Bài 13: Môi trường đơí ôn hoà
Tiết 16. Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hoà
Tiết 17. Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà
Tiết 18. Bài 16: Đô thị hoá ở đới ôn hoà
Tiết 19. Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà
Tiết 20. Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hoà
CHƯƠNG III - MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC
Tiết 21. Bài 19: Môi trường hoang mạc
Tiết 22. Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc
CHƯƠNG IV - MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH. HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
Tiết 23. Bài 21: Môi trường đới lạnh
Tiết 24. Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh
CHƯƠNG V- MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI. HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI
Tiết 25. Bài 23: Môi trường vùng núi
Tiết 26. Bài 24: Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi
Tiết 27. Ôn tập các chương II, III, IV, V
Lớp 6 Cả năm: 37 tuần x 1tiết/tuần = 35 tiết Học kì I : 19 tuần = 18 tiết Học kì II : 18 tuần = 17 tiết Học kì I Tiết 1. Bài mở đầu Chương I - trái đất Tiết 2. Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất Tiết 3. Bài 2: Bản đồ . Cách vẽ bản đồ Tiết 4. Bài 3: Tỉ lệ bản đồ Tiết 5. Bài : Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí Tiết 6. Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ Tiết 7. Bài 6: Thực hành: -Tập sử dụng địa bàn và thước đo để vẽ sơ đồ lớp học; - Hướngdẫn ôn tập. Tiết 8. Kiểm tra viết: 1 tiết Tiết 9. Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả Tiết 10. Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời Tiết 11. Bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa Tiết 12. Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất Tiết 13. Bài 11: Thực hành Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất. Chương II - Các thành phần tự nhiên của trái đất Tiết 14. Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất Tiết 15. Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất Tiết 16. Bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo) Tiết 17. Ôn tập Tiết 18. Kiểm tra học kì I Học kì II Tiết 19. Bài 15: Các mỏ khoáng sản Tiết 20. Bài16: Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn Tiết 21. Bài 17: Lớp vỏ khí Tiết 22. Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí Tiết 23. Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất Tiết 24. Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa Tiết 25. Bài 21:Thực hành : Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Tiết 26. Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất Tiết 27. Ôn tập Tiết 28. Kiểm tra viết 1 tiết Tiết 29. Bài 23: Sông và hồ Tiết 30. Bài 24: Biển và đại dương Tiết 31. Bài 25: Thực hành : Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương Tiết 32. Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất Tiết 33. Bài 27: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất Tiết 34. Ôn tập Tiết 35. Kiểm tra học kì II Lớp 7 Cả năm : 37 tuần = 70 tiết Học kì I: 19 tuần = 36 tiết Học kì II : 18 tuần = 34 tiết HọC Kì I Phần một Thành phần nhân văn của môi trường Tiết 1. Bài 1: Dân số Tiết 2. Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới Tiết 3. Bài 3: Quần cư. Đô thị hoá Tiết 4. Bài 4: Thực hành : Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi Phần hai Các môi trường địa lí Chương I - Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng Tiết 5. Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm Tiết 6. Bài 6: Môi trường nhiệt đới Tiêt 7. Bài 7: Môi trường nhiệt đơí gió mùa Tiết 8. Bài 8: Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng Tiết 9. Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng Tiết 10. Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên , môi trường ở đới nóng Tiết 11. Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đơí nóng Tiết 12. Bài 12: Thực hành : Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng Tiết 13. Ôn tập Tiết 14. Kiểm tra viết 1 tiết Chương II - Môi trường đới ôn hoà. Hoạt động Kinh tế của con người ở đới ôn hoà Tiết 15. Bài 13: Môi trường đơí ôn hoà Tiết 16. Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hoà Tiết 17. Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà Tiết 18. Bài 16: Đô thị hoá ở đới ôn hoà Tiết 19. Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà Tiết 20. Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hoà Chương III - Môi trường hoang mạc. Hoạt động Kinh tế của con người ở hoang mạc Tiết 21. Bài 19: Môi trường hoang mạc Tiết 22. Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc Chương IV - Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh Tiết 23. Bài 21: Môi trường đới lạnh Tiết 24. Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh Chương V- Môi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi Tiết 25. Bài 23: Môi trường vùng núi Tiết 26. Bài 24: Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi Tiết 27. Ôn tập các chương II, III, IV, V Phần ba Thiên nhiên và con người ở các châu lục Tiết 28. Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng Chương VI - Châu phi Tiết 29. Bài 26: Thiên nhiên châu Phi Tiết 30. Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo) Tiết 31. Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi Tiết 32. Bài 29: Dân cư, xã hội châu Phi Tiết 33. Ôn tập Tiết 34. Kiểm tra học kì I Tiết 35. Bài 30: Kinh tế châu Phi Tiết 36. Bài 31: Kinh tế châu Phi (tiếp theo) Học Kì II Tiết 37. Bài 32: Các khu vực châu Phi Tiết 38. Bài 33: Các khu vực châu Phi (tiếp theo) Tiết 39. Bài 34: Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi Chương VII- Châu Mĩ Tiết 40. Bài 35: Khái quát châu Mĩ Tiết 41. Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ Tiết 42. Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ Tiết 43. Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ Tiết 44. Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo) Tiết 45. Bài 40: Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp “Vành đai Mặt Trời” Tiết 46. Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ Tiết 47. Bài 42: Thiên nhiên Trung và Bắc Mĩ (tiếp theo) Tiết 48. Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ Tiết 49. Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mĩ Tiết 50. Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) Tiết 51. Bài 46: Thực hành : Sự phân hoá của thảm thực vật ở hai bên sườn đông và sườn tây của dãy An- đet Tiết 52. Ôn tập Tiết 53. Kiểm tra viết 1 tiết Chương VIII - Châu Nam Cực Tiết 54. Bài 47: Châu Nam Cực- châu lục lạnh nhất thế giới Chương IX - Châu đại dương Tiết 55. Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương Tiết 56. Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương Tiết 57. Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a Chương X - Châu âu Tiết 58. Bài 51: Thiên nhiên Châu Âu Tiết 59. Bài 52: Thiên nhiên Châu Âu (tiếp theo) Tiết 60. Bài 53: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu Tiết 61. Bài 54: Dân cư, xã hội châu Âu Tiết 62. Bài 55: Kinh tế châu Âu Tiết 63. Bài 56: Khu vực Bắc Âu Tiết 64. Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu Tiết 65. Bài 58: Khu vực Nam Âu Tiết 66. Bài 59: Khu vực Đông Âu Tiết 67. Bài 60: Liên minh châu Âu Tiết 68. Ôn tập Tiết 69. Kiểm tra học kì II Tiết 70. Bài 61: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu Lớp 8 Cả năm : 37 tuần = 52 tiết Học kì I : 19 tuần =18 tiết Học kì II : 18 tuần = 34 tiết Học Kì I Phần một Thiên nhiên, con người ở các châu lục ( tiếp theo) chương XI. Châu á Tiết 1. Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản Tiết 2. Bài 2: Khí hậu châu á Tiết 3. Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu á Tiết 4. Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu á Tiết 5. Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu á Tiết 6. Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn ở châu á Tiết 7. Ôn tập Tiết 8. Kiểm tra viết 1 tiết Tiết 9. Bài7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Tiết 10. Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu á Tiết 11. Bài 9: Khu vực Tây Nam á Tiết 12. Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam á Tiết 13. Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam á Tiết 14. Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông á Tiết 15. Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông á Tiết 16. Ôn tập Tiết 17. Kiểm tra học kì I Tiết 18. Bài 14: Đông Nam á - đất liền và đảo Học kì II Tiết 19 Bài 15: Đặc điểm dân cư , xã hội Đông Nam á Tiết 20 Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam á Tiết 21 Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam á (ASEAN) Tiết 22 Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia chương XII. Tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí các châu lục Tiết 23. Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực Tiết 24. Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất Tiết 25. Bài 21: Con người và môi trường địa lí Phần hai Địa lí Việt Nam Tiết 26. Bài 22: Việt Nam - đất nước, con người Địa lí tự nhiên Tiết 27. Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam Tiết 28. Bài 24: Vùng biển Việt Nam Tiết 29. Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam Tiết 30. Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam Tiết 31. Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ VN (phần hành chính và khoáng sản) Tiết 32. Ôn tập Tiết 33. Kiểm tra viết 1 tiết Tiết 34. Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam Tiết 35. Bài 29: Đăc điểm các khu vực địa hình Tiết 36. Bài 30: Thực hành : Đọc bản đồ địa hình Việt Nam Tiết 37. Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam Tiết 38. Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta Tiết 39. Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam Tiết 40. Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta Tiết 41. Bài 35: Thực hành về khí hậu, thuỷ văn Việt Nam Tiết 42. Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam Tiết 43. Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam Tiết 44. Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam Tiết 45. Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam Tiết 46. Bài 40:Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp Tiết 47. Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Tiết 48. Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ Tiết 49. Bài 42: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ Tiết 50. Ôn tập Tiết 51. Kiểm tra học kì II Tiết 52. Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương Lớp 9 Cả năm : 37 tuần = 52 tiết Học kì I : 19 tuần = 35 tiết Học kì II : 18 tuần = 17 tiết Học kì I Địa lí Việt Nam (tiếp theo) Địa lí dân cư Tiết 1. Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam Tiết 2. Bài 2: Dân số và gia tăng dân số Tiết 3. Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư Tiết 4. Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống Tiết 5. Bài 5: TH: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999 Địa lí kinh tế Tiết 6. Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam Tiết 7. Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp Tiết 8. Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp Tiết 8. Bài 9: Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp, thuỷ sản Tiết 10. Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm. Tiết 11. Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Tiết 12. Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp Tiết 13. Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ Tiết 14. Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Tiết 15. Bài 15: Thương mại và du lịch Tiết 16. Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế Tiết 17. Ôn tập Tiết 18. Kiểm tra viết 1 tiết Sự Phân hoá lãnh thổ Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ Tiết 20. Bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) Tiết 21. Bài 19: Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ Tiết 22. Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng Tiết 23. Bài 21: Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo) Tiết 24. Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số, sản kượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người Tiết 25. Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ Tiết 26. Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo) Tiết 27. Bài 25: Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ Tiết 28. Bài 26: Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ (tiếp theo) Tiết 29. Bài 27: Thực hành : Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Tiết 30. Bài 28: Vùng Tây Nguyên Tiết 31. Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) Tiết 32, 33. Ôn tập học kỳ Tiết 34. Kiểm tra học kì I Tiết 35. Bài 30: Thực hành : So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên Học kì II Tiết 36. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ Tiết 37. Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) Tiết 38. Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo ) Tiết 39. Bài 34: Thực hành : Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ Tiết 40. Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Tiết 41. Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) Tiết 42. Bài 37: Thực hành : Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long Tiết 43. Kiểm tra viết 1 tiết Tiết 44. Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo Tiết 45. Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo (tiếp theo) Tiết 46. Bài 40: Thực hành : Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìn hiểu về ngành công nghiệp dầu khí Địa lí địa phương Tiết 47. Bài 41: Địa lí tỉnh (thành phố) Tiết 48. Bài 42: Địa lí tỉnh (thành phố) (tiếp theo) Tiết 49. Bài 43: Địa lí tỉnh (thành phố) (tiếp theo) Tiết 50. Ôn tập học kỳ Tiết 51. Kiểm tra học kì II Tiết 52. Bài 44: Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương. Hướng dẫn thực hiện môn địa lí 1. Tổ chức dạy học - Về kế hoạch dạy học: Trong quỏ trỡnh dạy học, giỏo viờn cần dạy đủ số tiết lớ thuyết và thực hành đó quy định trong PPCT. Chương trỡnh và sỏch giỏo khoa chưa quy định nội dung cụ thể cho cỏc tiết ụn tập. Giỏo viờn cần căn cứ tỡnh hỡnh thực tế để định ra nội dung cho cỏc tiết ễn tập nhằm củng cố hệ thống cỏc kiến thức, kĩ năng theo yờu cầu của chương trỡnh. - Về đổi mới phương phỏp dạy học: Việc đổi mới phương phỏp dạy học ở trường THCS cần theo 4 hướng chủ yếu: + Phỏt huy tớnh tớch cực, tự giỏc, chủ động của học sinh. + Bồi dưỡng phương phỏp tự học. + Rốn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. + Tỏc động đến tỡnh cảm, đem lại niềm vui, hứng thỳ học tập cho học sinh. Trong đú, hướng phỏt huy tớnh tớch cực, tự giỏc, chủ động của học sinh là cơ bản, chủ yếu, chi phối đến ba hướng sau. Điểm cốt lừi của đổi mới phương phỏp dạy học là hướng tới học tập chủ động, chống lại thúi quen học tập thụ động. Để đảm bảo cho việc đổi mới phương phỏp dạy học địa lớ trong trường Trung học cơ sở nhanh chúng đạt hiệu quả, giỏo viờn cần quan tõm và thực hiện tốt cỏc cụng việc sau đõy: + Đầu tư nhiều hơn vào cụng tỏc thiết kế bài dạy học và tổ chức dạy học trờn lớp theo tinh thần tổ chức cỏc hoạt động học tập cho học sinh; hướng dẫn học sinh về phương phỏp học tập và biết cỏch tự học, tiếp nhận kiến thức, rốn luyện kĩ năng, tự đỏnh giỏ kết quả học tập, hứng thỳ học tập. + Vận dụng linh hoạt cỏc phương phỏp dạy học địa lớ thụng dụng theo hướng phỏt huy tớnh tớch cực, chủ động, sỏng tạo của học sinh, đồng thời mạnh dạn ỏp dụng cỏc phương phỏp dạy học mới như: thảo luận, khảo sỏt điều tra, động nóo; biết cỏch tiếp nhận thụng tin phản hồi từ sự đỏnh giỏ nhận xột của học sinh về PPDH và giỏo dục của giỏo viờn; kiờn trỡ phỏt huy mặt tốt, khắc phục mặt yếu, tự tin, khụng tự ty hoặc chủ quan, thoả món; + Đa dạng húa, phối hợp linh hoạt cỏc hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm, lớp, tham quan, khảo sỏt địa phương, hoạt động ngoại khúa; + Tớch cực sử dụng phương tiện dạy học theo hướng đề cao vai trũ chủ thể nhận thức của học sinh; nắm chắc điều kiện của nhà trường để cú thể khai thỏc giỳp bản thõn đổi mới PPDH (cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị, tài liệu tham khảo); + Trong quỏ trỡnh dạy học, giỏo viờn cần chỳ ý hướng dẫn học sinh phõn tớch, giải thớch cỏc mối quan hệ địa lớ, nhất là cỏc mối quan hệ nhõn quả; dành thời gian cho học sinh thu thập, xử lớ thụng tin dựa vào bản đồ, lược đồ, cỏc bảng biểu, tranh ảnh... để tỡm kiến thức, rốn luyện cỏc kĩ năng và phương phỏp học tập địa lớ; + Những nơi cú điều kiện, giỏo viờn cú thể tổ chức học ngoài thực địa để giảm tớnh trừu tượng của kiến thức và tăng tớnh thực tiễn của nội dung học tập. - Về dạy học địa lớ địa phương: + Để tiến hành một cỏch cú hiệu quả tiết thực hành "tỡm hiểu địa phương" ở lớp 8, giỏo viờn nờn chọn một địa điểm cú nhiều ý nghĩa đối với địa phương và cú nhiều thuận lợi trong việc tỡm tư liệu, yờu cầu cỏc nhúm học sinh thu thập tư liệu về địa điểm đú theo cỏc nội dung đó gợi ý trong sỏch giỏo khoa. Giờ thực hành, giỏo viờn tổ chức cho học sinh cỏc nhúm trỡnh bày kết quả và xõy dựng thành một bản bỏo cỏo tương đối đầy đủ về địa điểm tỡm hiểu. + Đối với cỏc bài dạy về địa lớ tỉnh (thành phố) ở lớp 9, giỏo viờn cần dựa vào tài liệu địa lớ địa phương, sưu tầm thờm cỏc tư liệu về địa lớ tỉnh (thành phố) như Địa chớ tỉnh (thành phố), bộ sỏch "Địa lớ cỏc tỉnh và thành phố Việt Nam" của Nhà xuất bản Giỏo dục, cỏc cuốn niờn giỏm thống kờ của tỉnh (thành phố) hoặc Tổng cục thống kờ, cỏc sỏch bỏo khỏc,... để biờn soạn nội dung dạy học về địa lớ tỉnh (thành phố). Giỏo viờn cũng nờn huy động học sinh mua hoặc sưu tầm cỏc tài liệu về địa lớ địa phương để làm phong phỳ thờm nội dung dạy học địa lớ tỉnh (thành phố), hỡnh thành ở học sinh phương phỏp tỡm hiểu địa lớ địa phương. - Về tớch hợp một số nội dung trong dạy học địa lớ: Cỏc nội dung tớch hợp trong dạy học địa lớ ở trường THCS gồm cú giỏo dục bảo vệ mụi trường, giỏo dục dõn số. Để cú thể thực hiện tốt việc tớch hợp cỏc nội dung này, giỏo viờn cần chỳ ý một số điểm sau: + Tỡm hiểu kĩ cỏc nội dung cú thể tớch hợp trong từng bài học để xỏc định rừ nội dung, mức độ tớch hợp và phương thức tớch hợp. + Việc tớch hợp cỏc nội dung cần được chuẩn bị một cỏch cẩn thận và được thể hiện cụ thể trong kế hoạch bài dạy học cũng như khi lờn lớp. + Việc tớch hợp cỏc nội dung cần phải hợp lớ, trỏnh gũ ộp, gõy qua tải nội dung học tập. 2. Kiểm tra, đỏnh giỏ - Phải thực hiện đổi mới kiểm tra, đỏnh giỏ (KTĐG) theo hướng dẫn của Bộ GDĐT, khi ra đề kiểm tra phải bỏm sỏt chuẩn kiến thức, kĩ năng của Chương trỡnh; thực hiện đổi mới KTĐG để thỳc đẩy đổi mới PPDH; - Trong năm học phải dành 4 tiết để kiểm tra. Trong đú cú 02 tiết dành cho kiểm tra giữa học kỡ (học kỡ I: 1 tiết; học kỡ II: 1 tiết); 02 tiết kiểm tra học kỡ (học kỡ I: 1 tiết; học kỡ II: 1 tiết). - Phải đảm bảo thực hiện đỳng, đủ cỏc tiết kiểm tra, kiểm tra học kỡ như trong PPCT. - Phải đỏnh giỏ được cả kiến thức, kĩ năng theo mức độ yờu cầu được quy định trong chương trỡnh mụn học. - Số bài kiểm tra miệng, kiểm tra viết dưới 45 phỳt đảm bảo đủ số lượng điểm kiểm tra theo quy định. - Sau mỗi bài thực hành cần cú đỏnh giỏ và cho điểm. Phải dựng điểm này làm ớt nhất 1 điểm (hệ số 1) trong cỏc điểm để xếp loại học lực của học sinh. - Nội dung KTĐG cần giảm cỏc cõu hỏi kiểm tra ghi nhớ kiến thức, tăng cường kiểm tra kiến thức ở cỏc mức độ hiểu và vận dụng kiến thức. Cần từng bước đổi mới KTĐG bằng cỏch nờu vấn đề "mở", đũi hỏi học sinh phải vận dụng tổng hợp kiến thức, kĩ năng và biểu đạt chớnh kiến của bản thõn. - Coi trọng KTĐG kĩ năng diễn đạt cỏc sự vật, hiện tượng địa lớ bằng lời núi, chữ viết, sơ đồ; đọc và phõn tớch bản đồ, lược đồ, Atlỏt, sử dụng sa bàn, mỏy chiếu và bồi dưỡng tỡnh cảm hứng thỳ học tập, thỏi độ đối với cỏc vấn đề toàn cầu về bảo vệ mụi trường sống, nhu cầu tỡm hiểu bổ sung vốn hiểu biết về đất nước, chủ quyền lónh thổ của nước ta, cỏc điều kiện kinh tế -xó hội, tài nguyờn của quờ hương đất nước. - Vận dụng linh hoạt cỏc hỡnh thức và xỏc định rừ yờu cầu về KTĐG phự hợp với thời lượng và tớnh chất đề kiểm tra: + Kiểm tra đỏnh giỏ thường xuyờn: bao gồm kiểm tra miệng (cho điểm hoặc đỏnh giỏ bằng nhận xột) cú thể tiến hành vào đầu giờ hoặc trong quỏ trỡnh dạy học; kiểm tra 15 phỳt, 1 tiết, học kỡ cần vận dụng linh hoạt giữa cõu hỏi tự luận và trắc nghiệm. Khi kiểm tra miệng cần rốn luyện kĩ năng núi và kĩ năng diễn đạt trước tập thể. + Trong kiểm tra đỏnh giỏ học kỡ cần chỳ trọng đỏnh giỏ kĩ năng phõn tớch, tổng hợp, khỏi quỏt hoỏ kiến thức, rốn luyện kĩ năng vận dụng cỏc kiến thức vào giải quyết cỏc vấn đề trong học tập và thực tiễn, đặc biệt chỳ ý kĩ năng viết, trỡnh bày một vấn đề. + Khuyến khớch cỏc hỡnh thức KTĐG thụng qua cỏc hoạt động học tập ngoài lớp học của học sinh như bài tập nghiờn cứu nhỏ, dựa trờn cỏc hoạt động sưu tầm; tham quan thực địa; phõn tớch đỏnh giỏ cỏc số liệu, bản đồ, làm đồ dựng dạy học... và lấy điểm thay cho cỏc bài kiểm tra trong lớp học.
Tài liệu đính kèm: