Kiểm tra 1 tiết môn: Tiếng Việt - Trường THCS Phan Bội Châu

Kiểm tra 1 tiết môn: Tiếng Việt - Trường THCS Phan Bội Châu

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm )

 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời câu mà em cho là đúng nhất.

1. Dịng no thể hiện đúng nhất khái niệm từ Tiếng Việt ?

 A. L từ cĩ một m tiết B. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu

 C. Là từ đơn và từ ghép D. L từ ghp v từ ly

2. Trong các từ sau đây, từ nào không phải là từ láy ?

 A. Đo đỏ B. Tim tím C. Xun xanh D. Trăng trắng

3. Dịng no thể hiện đúng nhất khái niệm từ mượn tiếng Việt ?

 A. L từ do nhn dn ta sng tạo ra.

 B. Là những từ được mượn từ tiếng Hán, hay hơn từ Việt vốn có.

 C. L những từ lm phong ph thm cho vốn từ tiếng Việt.

 D. Là những từ vay mượn tiếng nước ngoài để biểu thị sự vật, hiện tượng mà tiếng Việt chưa có.

4.Trong những câu sau đây, câu nào mác lỗi dùng từ lặp?

 A. Tre xanh xanh tự bao giờ.

 B. Truyện Thạch Sanh l một truyện hay nn em rất thích truyện Thạch Sanh.

 C. Cy tre Việt Nam, cây tre xanh nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm.

 D. Cả 3 cu A, B v C.

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Tiếng Việt - Trường THCS Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 6 Môn: Tiếng Việt
Họ và tên: Thời gian: 45phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên :
GV coi kiểm tra :
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm )
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời câu mà em cho là đúng nhất.
1. Dịng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ Tiếng Việt ?
 A. Là từ cĩ một âm tiết 	B. Là đơn vị ngơn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu
 C. Là từ đơn và từ ghép	D. Là từ ghép và từ láy
2. Trong các từ sau đây, từ nào khơng phải là từ láy ?
 A. Đo đỏ 	B. Tim tím 	C. Xuân xanh 	D. Trăng trắng
3. Dịng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ mượn tiếng Việt ?
 A. Là từ do nhân dân ta sáng tạo ra.
 B. Là những từ được mượn từ tiếng Hán, hay hơn từ Việt vốn cĩ.
 C. Là những từ làm phong phú thêm cho vốn từ tiếng Việt.
 D. Là những từ vay mượn tiếng nước ngồi để biểu thị sự vật, hiện tượng mà tiếng Việt chưa cĩ.
4.Trong những câu sau đây, câu nào mác lỗi dùng từ lặp?
 A. Tre xanh xanh tự bao giờ.
 B. Truyện Thạch Sanh là một truyện hay nên em rất thích truyện Thạch Sanh.
 C. Cây tre Việt Nam, cây tre xanh nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm.
 D. Cả 3 câu A, B và C.
5. Trong các từ sau đây, từ nào khơng phải là từ Hán Việt?
 A. Thếch đãi 	B. Trọng thưởng 	C. Quân sĩ 	D. Lạy tạ
6. Nghĩa của từ “ hiền lành ” là gì ?
 A. Dịu dàng, ít nĩi. 	B. Sống hịa thận với mọi người.
 C. Sống lương thiện, khơng gây hại cho ai. 	D. Hiền hậu đễ thương.
7. Dịng nào sau đây nĩi đúng quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam ?
 A. Viết hoa tất cả các tiếng. 	B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên.
 C. Viết hoa tiếng đầu tiên.	D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mõi tiếng.
8. Danh từ chia thành những loại lớn nào ?
 A.Danh từ chỉ người, danh từ chỉ hiện tượng.	 C.Danh từ chỉ người, danh từ chỉ đơn vị.
 B. Danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị. D. Danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉ hiện tượng.
9. Nối một vế ở cột A với một vế ở cột B để cĩ được nghĩa của từ.
A
Nối
B
1. Từ mượn
1.
a. Là những từ phức cĩ quan hệ láy âm giữa các tiếng.
2. Từ thuần Việt
2.
b.là những từ do nhân dân ta sáng tạo ra.
3. Nghĩa của từ
3.
c. Là những từ vay mượn tiếng nước ngồi để biểu thị những sự 
 vật, hiện tượng, đặc điểm..mà tiếng Việt chưa cĩ từ thích 
 hợp để biểu thị.
4. Từ láy
4.
d. Là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ) mà từ 
 biểu thị.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) .Giải nghĩa từ : sứ giả, hồn kiếm, nao núng, tuấn tú.
Câu 2: (2 điểm). Sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
 a. Truyện “ Em bé thơng minh ” rất tiêu điểm cho thể loại truyện Trạng đề cao trí tuệ của nhân dân.
 b. Ngay từ những giây phút đầu tiên gặp anh thanh niên, ơng họa sĩ già đã chấn động bởi ơng đã gặp
 được nhân vật mà ơng hằng ao ước.
Câu 3: ( 3 điểm) Hồn thành sơ đồ sau:
DANH TỪ
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
C
B
B
A
D
D
A
1c, 2b, 3d, 4a
 II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm ).Giải nghĩa các từ đúng được 0,5 điểm.
 - Sứ giả : Người vâng lệnh trên ( trong bài Thánh Giĩng ) đi làm một việc gì đĩ ở các địa phương 
 trong nước và nước ngồi.
 - Hồn kiếm: Trả lại gươm.
 - Nao núng: Lung lay, khơng vững lịng tin ở mình nữa.
 - Tuấn tú : Người con trai cĩ vẻ mặt đẹp và sáng sủa, thơng minh.
Câu 2: ( 2 điểm ) Sửa lỗi các câu , mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. Tiêu điểm = Tiêu biểu.
b. Chấn động = xúc động.
Câu 3: ( 3 điểm) .Học sinh điền đúng mỗi ơ trống được 0,5 điểm.
DANH TỪ
DT chỉ sự vật
DT chỉ đơn vị
DT chung
DT riêng
ĐV quy ước
ĐV tự nhiên
Ước chừng
Chính xác

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KHAO SAT 09- 010.doc