Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 66: Ôn tập Tiếng Việt

Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 66: Ôn tập Tiếng Việt

TIẾT 66 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

 A. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh:

- Củng cố kiến thức đã học trong học kì I lớp 6

- Học sinh có khả năng nhận biết, vận dụng trong nói, viết

B- Chuẩn bị:

 - Giáo viên: Đọc, nghiên cứu SGK, SGV, bảng phụ hoặc đèn chiếu

 - Học sinh: Ôn kiến thức Tiếng Việt đã học

C- Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:

* HĐ 1: Khởi động

 1. Tổ chức lớp: 6A .

 6B .

2. Kiểm tra:

 3. Bài mới(Giới thiệu bài: )

* HĐ 2: Hướng dẫn ôn tập

I. Hệ thống kiến thức đã học:

1/ Cấu tạo từ: (Giáo viên đặt câu hỏi, học sinh trình bày các kiến thức đã học)

 

doc 2 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 66: Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 10/12/2008	 
Giảng:6A.	
 6B.	
Tiết 66
ôn tập tiếng việt
 A. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh:
- Củng cố kiến thức đã học trong học kì I lớp 6
- Học sinh có khả năng nhận biết, vận dụng trong nói, viết 
B- Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Đọc, nghiên cứu SGK, SGV, bảng phụ hoặc đèn chiếu
	- Học sinh: Ôn kiến thức Tiếng Việt đã học
C- Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:
* HĐ 1: Khởi động
	1. Tổ chức lớp:	6A.. 
	6B..
2. Kiểm tra: 	 
	3. Bài mới(Giới thiệu bài: )
* HĐ 2: Hướng dẫn ôn tập
I. Hệ thống kiến thức đã học: 
1/ Cấu tạo từ: (Giáo viên đặt câu hỏi, học sinh trình bày các kiến thức đã học)
Cấu tạo từ
Từ đơn
Từ phức
Từ láy
Từ ghép
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV &HS
NOÄI DUNG KIEÁN THệÙC
- Nghĩa của từ là gì?
- Nêu các loại nghĩa của từ?
- Từ thuần việt là gì?
- Từ mượn là gì?
- Hãy nêu các lỗi dùng từ thường gặp
- Hãy nêu các từ loại đã học? Cho ví dụ
2/ Nghĩa của từ: Là nội dung (Sự việc, tính cách, hành động, quan hệ) mà từ biểu thị
- Nghĩa gốc:Là nghĩa xuât hiện từ đầu, làm cơ sở hình thành các nghĩa khác
-Nghĩa chuyển: Là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc
3. Phân loại từ theo nguồn gốc
* Từ thuần Việt: Là những từ do nhân dân ta tự sáng tạo ra
* Từ mượn: Là những từ vay mượn tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng,đặc điểm mà tiếng việt chưa có từ thích hợp biểu thị
- Các loại
~ Từ mượn các ngôn ngữ khác: Anh, Pháp, Nga
~Từ mượn tiếng Hán: từ gốc Hán, từ Hán Việt
4. Lỗi dùng từ.
- Lỗi lặp từ
- Lẫn lộn các từ gần âm
- Dùng từ không đúng nghĩa
5/ Từ loại và cụm từ
-Từ loại: Danh từ - động từ- tính từ - số từ - lượng từ - chỉ từ
Từ loại
Đinh nghĩa
Chức vụ ngữ pháp
Phân loại
Danh từ
 Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
 Làm chủ ngữ, vị ngữ ị thêm từ “là”
*Danh từ chỉ đơn vị
- tự nhiên
- quyước: + ước chừng
 + Chính xác
* Danh từ chỉ sự vật
- Danh từ chung
- Danh từ chung
Động từ
Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Tính từ
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái
Số từ
Là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật
Lượng từ
Là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật
Chỉ từ
Là những từ dùng để trỏ vào sự vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian
*Cụm từ: - Cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
* HĐ3- II Luyện tập
1/ Cho các từ sau: xanh biếc, dòng sông, học sinh, học tập, nhân dân
- Phân loại các từ trên theo theo: cấu tạo từ; phân loại từ theo nguồn gốc; từ loại và cụm từ
 	- Phát triển thành các cụm từ
- Phát triển thành câu và phân tích chủ ngữ, vị ngữ
2. Cho các cụm từ sau:
	- những bàn chân	- cười như nắc nẻ	- đồng không mông quạnh
	- đổi tiền nhanh	- xanh biếc màu xanh	- tay làm hàm nhai
	- buồn nẫu ruột	- trận mưa rào	- xanh vỏ đỏ lòng
hãy sắp xếp các cụm từ thành 3 cột: Cụm danh từ; Cụm động từ; Cụm tính từ.
* HĐ 4. Hoạt động nối tiếp
- Hệ thống, khái quát kiến thức cơ bản cần nắm vững
	- Ôn lý thuyết, họcthuộc các ghinhớ
	- Làm bài tập SGK trang 159, chuẩn bị giấy kiểm tra học kì I

Tài liệu đính kèm:

  • docT66.doc