Kế hoạch dạy học môn học: Ngữ văn 6 - Trường THCS Mường Đun

Kế hoạch dạy học môn học: Ngữ văn 6 - Trường THCS Mường Đun

1. Môn học: Ngữ văn 6

2. Chương trình:

 Cơ bản

 Nâng cao

 Khác

 Học kỳ: I Năm học: 2010 -2011

3. Họ và tên giáo viên:

 - Họ và tên: Phan Minh Đức

 - Điện thoại: 01645798700

 Địa điểm : Văn phòng Tổ bộ môn Khoa học Xã hội

Điện thoại: E-mail: phanminhduc0@gmail.com

Lịch sinh hoạt Tổ: chiều thứ 6 tuần 2 & 4 hàng tháng

Phân công trực Tổ: Đ/c Nguyễn Thị Huấn- Tổ trưởng

4. Chuẩn của môn học (theo chuẩn do Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp với thực tế.

Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:

* Kiến thức:

- Hiểu được khái niệm thể loại văn học, bước đầu có thao tác tìm hiểu, phân tích sự việc, nhân vật, ý nghĩa của văn bản.

- Biết được đặc điểm hình thức ngữ nghĩa của các loại đơn vị tiêu biểu cấu thành tiếng Việt (từ, từ vựng, từ loại.)

- Nắm được kiểu văn bản tự sự, cách tạo lập văn bản đó qua bài viết.

* Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc ,viết thành thạo kiểu văn bản tự sự.

- Kĩ năng đơn giản về phân tích tác phẩmVH, bước đầu có năng lực cảm nhận văn học và tạo lập văn bản.

- Kĩ năng sống cho học sinh, tích hợp tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh.

* Thái độ:

- Học sinh yêu thích môn Ngữ văn, có mục đích học tập đúng đắn, có thái độ học tập nghiêm túc.

- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực hành, đặt câu, viết đoạn văn, tạo lập văn bản.

- Có thái độ yêu ghét rõ ràng, biết trân trọng, ngợi ca những giá trị tốt đẹp của cuộc sống, biết thông cảm, sẻ chia, yêu thương con người.

- Có ý thức bảo vệ môi trường.

 

doc 14 trang Người đăng thu10 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn học: Ngữ văn 6 - Trường THCS Mường Đun", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN TỦA CHÙA
TRƯỜNG THCS MƯỜNG ĐUN
 —&œ–
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC:NGỮ VĂN 6
CHƯƠNG TRÌNH: PHỔ THÔNG CƠ BẢN
Họ và tên : Phan Minh Đức
 Tổ : Khoa học Xã hội
 Trường : THCS Mường Đun
Học kỳ: I _ Năm học : 2010 - 2011
1. Môn học: Ngữ văn 6
2. Chương trình: 
X
 Cơ bản 	
 Nâng cao 
 Khác 
 Học kỳ: I	 Năm học: 2010 -2011
3. Họ và tên giáo viên:
	 - Họ và tên: Phan Minh Đức 
 - Điện thoại: 01645798700 
	Địa điểm : Văn phòng Tổ bộ môn Khoa học Xã hội
Điện thoại:	 E-mail: phanminhduc0@gmail.com
Lịch sinh hoạt Tổ: chiều thứ 6 tuần 2 & 4 hàng tháng
Phân công trực Tổ: Đ/c Nguyễn Thị Huấn- Tổ trưởng
4. Chuẩn của môn học (theo chuẩn do Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp với thực tế.
Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:
* Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm thể loại văn học, bước đầu có thao tác tìm hiểu, phân tích sự việc, nhân vật, ý nghĩa của văn bản. 
- Biết được đặc điểm hình thức ngữ nghĩa của các loại đơn vị tiêu biểu cấu thành tiếng Việt (từ, từ vựng, từ loại..)
- Nắm được kiểu văn bản tự sự, cách tạo lập văn bản đó qua bài viết.
* Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc ,viết thành thạo kiểu văn bản tự sự.
- Kĩ năng đơn giản về phân tích tác phẩmVH, bước đầu có năng lực cảm nhận văn học và tạo lập văn bản.
- Kĩ năng sống cho học sinh, tích hợp tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh.
* Thái độ: 
- Học sinh yêu thích môn Ngữ văn, có mục đích học tập đúng đắn, có thái độ học tập nghiêm túc.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực hành, đặt câu, viết đoạn văn, tạo lập văn bản. 
- Có thái độ yêu ghét rõ ràng, biết trân trọng, ngợi ca những giá trị tốt đẹp của cuộc sống, biết thông cảm, sẻ chia, yêu thương con người.
- Có ý thức bảo vệ môi trường.
5. Yêu cầu về thái độ (theo chuẩn do Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp với thực tế.Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV.Qúy trọng và bảo tồn giá trị văn học dân tộc và thế giới.Có ý thức học tập môn Ngữ văn, áp dụng kiến thức để biết cách giao tiêp ứng xử trong nhà trường, gia đình và xã hội.
6. Mục tiêu chi tiết:
 Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
LỚP:6
TIẾNG VIỆT
Từ vựng
 -Cấu tạo của từ
-Hiểu vai trò của tiếng trong cấu tạo từ là từ đơn,từ phức ,các loại từ phức.
-Nhận biết và phân biệt từ đơn,từ phức các loại từ phức.
-Biết sử dụng các loại từ để đặt câu.
 -Các lớp từ
-Hiểu từ mượn và từ thuần Việt.
-Phân biệt các loại từ mượn trong văn bản.
-Biết cách sử dụng từ mượn phù hợp trong nói và viết.
 -Nghĩa của từ
-Hiểu thế thế nào là nghĩa của từ. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
-Nhận biết và phân biệt được hiện tượng chuyển nghĩa của từ. Giải thích nghĩa của từ.
-Phát hiện và bước đầu biết sửa lỗi dùng từ.
-Sử dụng hiện tượng chuyển nghĩa của từ trong nói và viết cho phù hợp.
1.2. Ngữ pháp
-Từ loại
-Hiểu thế nào là danh từ, động từ, tính từ, số từ, chỉ từ. Lấy ví dụ.
-Nhớ đặc điểm ngữ pháp, ngữ nghĩa của các từ loại, xác định các từ loại trong văn bản.
-Sử dụng các từ loại đã học trong viết văn.
-Cụm từ
-Nắm khái niệm, cấu tạo chức năng của cụm danh từ, động từ, tính từ.
-Xác định được các loại cụm từ trong văn bản.
-Biết dùng các loại cụm từ để đặt câu phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
TẬP LÀM VĂN
1.1.Những vấn đề chung.
-Khái quát về văn bản.
-Kiểu văn bản và phương thức biểu đạt.
-Nắm được khái niệm thế nào là văn bản
-Hiểu mối quan hệ giữa mục đích giao tiếp với kiểu văn bản và phương thức biểu đạt( 6 phương 
thức biểu đạt).
-Trình bày, lựa chọn kiểu văn bản phù hợp với mục đích giao tiếp, lấy ví dụ.
-Bước đầu dùng câu, đoạn văn tạo lập văn bản.
-Sử dụng kiểu văn bản phù hợp trong giao tiếp
1.2.Các kiểu văn bản
-Tự sự
-Nắm khái niệm về văn bản tự sự, hiểu chủ đề, sự việc nhân vật, ngôi kể, bố cục, trình tự xây dựng lời văn, đoạn văn tự sự.
-Xác định được đặc điểm của các tiểu loại tự sự, vận dụng kiến vào đọc hiểu các tác phẩm văn học.
-Bước đầu xây dựng dàn ý, làm bài văn tự sự.
-Sử dụng ngôi kể trong bài làm văn tự sự linh hoạt.
VĂN HỌC
1.1.Văn bản
-Văn bản văn học
 +Văn học dân gian Việt Nam và nước ngoài.
-Hiểu nội dung nghệ thuật, ý nghĩa của các truyện: truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười của Việt Nam và nước ngoài.
-Nhớ được cốt truyện, nhân vật, sự kiện và chi tiết nghệ thuật đặc sắc. Kể tóm tác phẩm văn học dân gian đã học trong nước và nước ngoài.
-Bước đầu biết phân tích giá trị nội dung nghệ thuật của các câu nhận thẩm mỹ, ý nghĩa nhân đạo qua những truyện dân gian đó.
1.2.Truyện trung đại Việt Nam và nước ngoài.
-Hiểu nội dung nghệ thuật, ý nghĩa của các truyện trung đại Việt Nam và nước ngoài.
-Nhớ được cốt truyện, nhân vật, sự kiện và chi tiết nghệ thuật đặc sắc. Kể tóm tắt các tác phẩm văn học trung đại đã học trong nước và nước ngoài.
-Bước đầu biết phân tích giá trị nội dung NT văn trung đại. Cảm nhận giá trị thẩm mỹ, ý nghĩa nhân đạo qua những truyện trung đại đã học .
7. Khung phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành)
Học kì I: 19 tuần, 72 tiết
(15 Tuần x 4 Tiết /tuần + 4/tuần x 3 tiết/tuần )
Nội dung bắt buộc/số tiết
ND tự chọn
Tổng số tiết
Ghi chú
Lí thuyết
Thực hành
Bài tập, Ôn tập
Kiểm tra
 46
13
3
10
19
91
8. Lịch trình chi tiết
Chương
Bài học
Tiết
Hình thức tổ chức DH
PP/học liệu, PTDH
KT-ĐG
LỚP 6
CON RỒNG CHÁU TIÊN.
1
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập
Kiểm tra sự chuẩn bị của 
HS
BÁNH CHƯNG BÁNH GIẦY
(Hướng dẫn đọc thêm)
2
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa.
Phiếu học tập.
KT miệng
CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT 
3
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT miệng
& sự chuẩn bị của HS
GIAO TIẾP -PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT
4
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảoluận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT miệng
THÁNH GIÓNG
5
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập
 KT miệng
TỪ MƯỢN
6
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT
miệng
và sự chuẩn bị của HS
TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN TỰ SỰ
7,8
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảoluận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị của HS
SƠN TINH, THỦY TINH
9
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị của HS
NGHĨA CỦA TỪ
10
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảoluận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị của HS
SỰ VIỆC VÀ NHÂN VẬT TRONG VĂN TỰ SỰ.
11,12
:
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị củaHS
SỰ TÍCH HỒ GƯƠM.
13
 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị của HS
CHỦ ĐỀ VÀ DÀN BÀI CỦA BÀI VĂN TỰ SỰ.
14
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT
miệng
và sự chuẩn bị của HS
TÌM HIỂU ĐỀ VÀ CÁCH LÀM BÀI VĂN TỰ SỰ
15,16
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị của HS.
BÀI VIẾT TẬP LÀM VĂN SỐ 1 (Làm ở lớp)
17,18
- Hoạt động cá nhân.
Viết bài tại lớp.
Đề bài.
KT hệ số 2 
TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ
19
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị củaHS
LỜI VĂN, ĐOẠN VĂN TỰ SỰ.
20
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT
miệng
và sự chuẩn bị của HS.
THẠCH SANH 
21,22
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị của HS.
CHỮA LỖI DÙNG TỪ.
23
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị của HS.
TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1.
24
- Nhận xét đánh giá.
- Sửa lỗi.
Đàm thoại
Bài KT đã chấm.
KT15’ Văn
EM BÉ THÔNG MINH.
25,26
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị của HS
CHỮA LỖI DÙNG TỪ. (Tiếp theo)
27
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS
KIỂM TRA VĂN
28
- Hoạt động cá nhân.
GV ra đề - đáp án, in bài kiểm tra 
HS ôn tập để làm bài 
KT45’
LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN
29
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Vấn đáp, thuyết trình.
KT miệng
CÂY BÚT THẦN 
30,31
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT miệng
DANH TỪ
32
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT 
miệng
và sự chuẩn bị của HS
NGÔI KỂ VÀ LỜI
KỂ TRONG VĂN TỰ SỰ
33
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT miệng
ÔNG LÃO ĐÁNH CÁ VÀ CON CÁ VÀNG.
34,35
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
THỨ TỰ KỂ TRONG VĂN TỰ SỰ
36
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 2
37,38
- Hoạt động cá nhân.
Viết bài tại lớp.
Đề bài.
KT hệ số 2 
ẾCH NGỒI ĐÁY GIẾNG
39
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
THẦY BÓI XEM VOI
40
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
DANH TỪ (Tiếp theo)
41
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
TRẢ BÀI KIỂM TRA
VĂN
42
- Nhận xét đánh giá.
- Sửa lỗi.
Đàm thoại
Bài KT đã chấm.
Tự KT 
LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN
43
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Vấn đáp, thuyết trình.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
CỤM DANH TỪ.
44
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
CHÂN, TAY, TAI, MẮT, MIỆNG.
45
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
46
- Hoạt động cá nhân.
GV ra đề - đáp án, in bài kiểm tra 
HS ôn tập để làm bài. 
KT45’
TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 2
47
- Nhận xét đánh giá.
- Sửa lỗi.
Đàm thoại
Bài KT đã chấm.
LUYỆN TẬP : XÂY DỰNG BÀI TỰ SỰ-KỂ CHUYỆN ĐỜI THƯỜNG 	
48
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Vấn đáp, thuyết trình.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
BÀI KIỂM TRA TẬP LÀM VĂN SỐ 3.
49,50
- Hoạt động cá nhân.
Viết bài tại lớp.
Đề bài.
KT hệ số 2 
- TREO BIỂN
- Hướng dẫn đọc thêm LỢN CƯỚI, ÁO MỚI
51
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS
SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ
52
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ
KT
sự chuẩn bị củaHS
KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG
53
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Vấn đáp, thuyết trình.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN.
54,55
- Hoạt động nhóm.
Vấn đáp, thuyết trình.
Phiếu học tập, bảng phụ.
KT
sự chuẩn bị của HS
TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
56
- Nhận xét đánh giá.
- Sửa lỗi.
Đàm thoại
Bài KT đã chấm.
KT 15’TV
CHỈ TỪ
57
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
Luyện tập
KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG
58
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Vấn đáp, thuyết trình.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
Hướng dẫn đọc thêm:
CON HỔ CÓ NGHĨA
59
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
ĐỘNG TỪ
60
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
CỤM ĐỘNG TỪ
61
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
MẸ HIỀN DẠY CON 
62
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
 TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
63
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
- Phối hợp các phương pháp dạy học phù hợp với bài học.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
TRẢ BÀI TLVSỐ 3
64
- Nhận xét đánh giá.
- Sửa lỗi.
Đàm thoại
Bài KT đã chấm.
KT 15’ Văn
THẦY THUỐC GIỎI CỐT NHẤT Ở TẤM LÒNG.
65
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
66
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Vấn đáp, thuyết trình.
KT miệng
và sự chuẩn bị của HS.
KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I
67,68
- Thi theo lịch.
- Hoạt động cá nhân.
Trình bày viết.
KT90’
HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN CUỐI HỌC KỲ I
(Thi kể chuyện)
69
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm
Hát ngâm thơ.
Bài thơ chuẩn bị ở nhà
KT
sự chuẩn bị của HS
CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG
70,71
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
Đàm thoại
Bảng phụ
Phiếu học tập
KT 
sự chuẩn bị của HS
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
72
- Nhận xét; đánh giá; 
- Trả bài.
- Giải quyết thắc mắc của HS nếu có
Đàn thoại,
Sửa lỗi.
Bài kiểm tra đã chấm.
9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn....
- Kiểm tra định kỳ:
Hình thức KTĐG
Số lần
Hệ số
Thời điểm/nội dung
Kiểm tra miệng
3
1
Thường xuyên trong các tiết học
Kiểm tra 15’
3
1
Tiết 24 KT Văn, 56 KTTV, 64 KTVăn
Kiểm tra 45’
2
2
T28: KT Văn, T 46: KT TV 
Kiểm tra 90’
3
Tiết 17+18: Viết bài TLV số 1
T37+38: Viết bài TLV số 2
T49+50 :Viết bài TLV số 3
Kiểm tra học kì (90’)
1
3
Tiết 70,71
10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (theo PPCT cử Sở GD&ĐT ban hành).
Tuần
Nội dung
Chủ đề
Nhiệm vụ học sinh
Đánh giá
1
Rèn luyện kĩ năng đọc, viết, cách soạn bài.
Văn học.
Chuẩn bị bài.
Thi đua giữa các nhóm, cá nhân.
2
Từ mượn.
Tiếng Việt.
Ôn lí thuyết.
Làm bài tập.
Thi đua giữa các tổ, nhóm.
3
Sự việc và nhân vật trong VBTS.
TLV
Kể tóm tắt.
Đánh giá khả năng cá nhân.
4
Chủ đề & dàn bài của bài văn tự sự.
TLV
Làm dàn bài.
Đánh giá khả năng cá nhân.
5
Từ nhiều nghĩa & và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
Tiếng Việt.
Ôn lí thuyết.
Làm bài tập.
Thi đua giữa các tổ, nhóm.
6
Chữa lỗi dùng từ.
Tiếng Việt.
Làm bài tập.
Thi đua giữa các tổ, nhóm.
7
Chữa lỗi dùng từ(tiếp)
Tiếng Việt.
Làm bài tập.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
8
Luyện nói kể chuyện.
TLV
Làm dàn bài.
 Kể tại lớp.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
9
Ngôi kể & lời kể trong văn tự sự.
TLV
Ôn lí thuyết.
Làm bài tập.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
10
Thứ tự kể trong văn tự sự.
TLV
Ôn lí thuyết.
Làm bài tập.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
11
Cụm danh từ 
Tiếng Việt.
Ôn lí thuyết.
Làm bài tập.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
12
Luyện tập xây dựng bài tự sự - Kể chuyện đời thường.
TLV
 Làm dàn bài.
 Kể tại lớp.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
13
Số từ & lượng từ.
Tiếng Việt.
Ôn lí thuyết.
Làm bài tập.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
14
Kể chuyện tưởng tượng.
TLV
 Làm dàn bài.
 Kể tại lớp.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
15
Chỉ từ.
Tiếng Việt.
Ôn lí thuyết.
Làm bài tập.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
16
Cụm động từ.
Tiếng Việt.
Ôn lí thuyết.
Làm bài tập.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
17
Ôn tập Tiếng Việt.
Tiếng Việt.
Ôn lí thuyết.
Làm bài tập.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
18
Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện.
Làm dàn bài.
 Kể tại lớp.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
19
Chương trình Ngữ văn địa phương.
Làm dàn bài.
Kể tại lớp.
Thi đua giữa cá tổ. nhóm.
11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
Tuần
Nội dung
Chủ đề
Nhiệm vụ học sinh
Đánh giá
 GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG HIỆUTRƯỞNG 
Phan Minh Đức Nguyễn Thị Huấn

Tài liệu đính kèm:

  • docKẾ HOẠCH NGỮ VĂN 6-KỲ I.doc