Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 4, Tiết 4: Phép cộng và phép nhân số tự nhiên - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Thu Huyền

Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 4, Tiết 4: Phép cộng và phép nhân số tự nhiên - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Thu Huyền

I. Mục tiêu

- HS nắm vững các phép tính và các tính chất về phép cộng và phép nhân số tự nhiên.

- Vận dụng tốt các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh, một số dạng toán khác.

III. Chuẩn bị:

GV: Chuẩn bị tốt bài dạy.

HS: Làm tốt các bài tập, ôn lại các phép tính, tính chất đã học.

III. Các hoạt động dạy học :

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:

 HS1: - Nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).

 HS2: - Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).

3. Bài mới:

GV đưa ra đề bài.

HS làm bài cá nhân.

2 HS cạnh nhau trao đổi bài làm của mình cho nhau.

Đại diện trình bày

HS, GV nhận xét

GV đưa ra đề bài.

HS làm bài theo nhóm

Đại diện nhóm trình bày

GV, HS nhận xét

GV đưa ra đề bài.

HS làm bài cá nhân.

HD: 997 thiếu mấy đơn vị thì tròn trăm?

HS1 lên bảng tính

Tương tự HS2 lên bảng

GV đưa ra đề bài.

HS làm theo nhóm

Đại diện nhóm trình bày

HS, GV nhận xét.

GV đưa ra đề bài.

HS làm bài cá nhân.

GV gọi 3 HS lên bảng trình bày

HS, GV nhận xét

GV đưa ra tính chất

Yêu cầu HS vận dụng tính chất đó làm bài

Gợi ý: 19 = 20 - 1

GV đưa ra đề bài.

HS làm theo nhóm

Gợi ý: 12 = 3.4

Tương tự bài 7 yêu cầu HS làm theo cá nhân bài 8

GV đưa ra đề bài.

GV hướng dẫn HS cách làm

2 HS lên bảng trình bày

HS, GV nhận xét Bài 1: áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh.

a) 81 + 243 + 19

b) 168 + 79 + 132

c) 5.25.2.16.4

d) 32.47 + 32.53

Giải:

a) = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343

b) = (168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379

c) = (4.25). (5.2).16 = 100.10.16 = 16000

d) = 32. (47 + 53) = 32. 100 = 3200

Bài 2: Tính nhanh

A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33

Giải:

A = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)

= 59 + 59 + 59 + 59 = 4.59 = 236

Bài 3: Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng:

a) 997 + 37

b) 49 + 194

Giải:

a) = 997 + (3 + 34)

= (997 + 3) + 34

= 100 + 34 = 134

b) = (43 + 6) + 194

= 43 + (6 + 194) = 4 + 200 = 204

Bài 4: Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:

a) 17.4

b) 25.28

Giải:

a) = 17.(2.2) = (17.2).2 = 34.2 = 68

b) = 25.(4.7) = (25.4).7 = 100.7 = 700

Bài 5: Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

a) 13.12

b) 53.11

c) 39.101

Giải:

a) = 13.(10 + 2) = 13.10 + 13.2 = 130 + 26 = 156

b) = 53.(10 + 1) = 53.10 + 53.1 = 530 + 53 = 583

c) = 39. (100 + 1) = 39. 100 + 39.1 =

= 3900 + 39 = 3939

Bài 6: Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a.(b - c) = ab - ac

a) 8.19

b) 65.98

Giải:

a) = 8.(20 - 1) = 8.20 - 8.1 = 160 - 8 = 152

b) = 65.(100 - 2) = 65.100 - 65.2 =

6500 - 130 = 6370

Bài 7: Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh: 37.12

Giải:

Ta có: 37.12 = 37.(3.4) = (37.3).4 = 111.4 = 444

Bài 8: Cho biết 15 873. 7 = 111 111. Hãy tính nhanh: 15 873. 21

Giải:

Ta có: 15 873. 21 = 15 873. (7.3)

= (15 873.7).3 = 111 111. 3 = 333 333

Bài 9: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) (x - 47) - 115 = 0

b) 315 + (146 - x) = 401

Giải:

a) x - 47 = 115

 x = 115 + 47

 x = 162

b) 146 - x = 86

 x = 146 - 86

 x = 60

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 4, Tiết 4: Phép cộng và phép nhân số tự nhiên - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Thu Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Ngày soạn : 08/08/09
Tiết 4
Phép cộng và phép nhân số tự nhiên
I. Mục tiêu
- HS nắm vững các phép tính và các tính chất về phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- Vận dụng tốt các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh, một số dạng toán khác.
III. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị tốt bài dạy.
HS: Làm tốt các bài tập, ôn lại các phép tính, tính chất đã học.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
	HS1:	- Nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).
	HS2:	- Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).
3. Bài mới:
GV đưa ra đề bài.
HS làm bài cá nhân.
2 HS cạnh nhau trao đổi bài làm của mình cho nhau.
Đại diện trình bày
HS, GV nhận xét
GV đưa ra đề bài.
HS làm bài theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
GV, HS nhận xét
GV đưa ra đề bài.
HS làm bài cá nhân.
HD: 997 thiếu mấy đơn vị thì tròn trăm?
HS1 lên bảng tính
Tương tự HS2 lên bảng
GV đưa ra đề bài.
HS làm theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
HS, GV nhận xét.
GV đưa ra đề bài.
HS làm bài cá nhân.
GV gọi 3 HS lên bảng trình bày
HS, GV nhận xét
GV đưa ra tính chất
Yêu cầu HS vận dụng tính chất đó làm bài
Gợi ý: 19 = 20 - 1
GV đưa ra đề bài.
HS làm theo nhóm
Gợi ý: 12 = 3.4
Tương tự bài 7 yêu cầu HS làm theo cá nhân bài 8
GV đưa ra đề bài.
GV hướng dẫn HS cách làm
2 HS lên bảng trình bày
HS, GV nhận xét
Bài 1: áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh.
a) 81 + 243 + 19
b) 168 + 79 + 132
c) 5.25.2.16.4
d) 32.47 + 32.53
Giải:
a) = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343
b) = (168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379
c) = (4.25). (5.2).16 = 100.10.16 = 16000
d) = 32. (47 + 53) = 32. 100 = 3200
Bài 2: Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Giải:
A = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)
= 59 + 59 + 59 + 59 = 4.59 = 236
Bài 3: Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng:
a) 997 + 37
b) 49 + 194
Giải:
a) = 997 + (3 + 34)
= (997 + 3) + 34
= 100 + 34 = 134
b) = (43 + 6) + 194
= 43 + (6 + 194) = 4 + 200 = 204
Bài 4: Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
a) 17.4
b) 25.28
Giải:
a) = 17.(2.2) = (17.2).2 = 34.2 = 68
b) = 25.(4.7) = (25.4).7 = 100.7 = 700
Bài 5: Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a) 13.12
b) 53.11
c) 39.101
Giải:
a) = 13.(10 + 2) = 13.10 + 13.2 = 130 + 26 = 156
b) = 53.(10 + 1) = 53.10 + 53.1 = 530 + 53 = 583
c) = 39. (100 + 1) = 39. 100 + 39.1 = 
= 3900 + 39 = 3939
Bài 6: Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a.(b - c) = ab - ac
a) 8.19
b) 65.98
Giải:
a) = 8.(20 - 1) = 8.20 - 8.1 = 160 - 8 = 152
b) = 65.(100 - 2) = 65.100 - 65.2 = 
6500 - 130 = 6370
Bài 7: Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh: 37.12
Giải:
Ta có: 37.12 = 37.(3.4) = (37.3).4 = 111.4 = 444
Bài 8: Cho biết 15 873. 7 = 111 111. Hãy tính nhanh: 15 873. 21
Giải:
Ta có: 15 873. 21 = 15 873. (7.3) 
= (15 873.7).3 = 111 111. 3 = 333 333
Bài 9: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x - 47) - 115 = 0
b) 315 + (146 - x) = 401
Giải:
a) x - 47 = 115
 x = 115 + 47
 x = 162
b) 146 - x = 86
 x = 146 - 86
 x = 60
4. Củng cố:	- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất.
	- GV chốt lại các bài toán đã làm
5. Hướng dẫn: - BTVN: Bài 50, 53, 56, 59, 

Tài liệu đính kèm:

  • docTC toan 6 tuan.doc