Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 1 đến 13 (bản 2 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 1 đến 13 (bản 2 cột)

I – Mục tiêu:

- KT cơ bản: + Ba điểm thẳng hàng

 + Điểm nằm giữa 2 điểm.

 + Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.

- K/n cơ bản: + Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng.

 + Sử dụng được các thuật ngữ nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.

- Thái độ: Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng 1 cách cẩn thận và chính xác.

II – Tiến trình lên lớp:

 1 – Chuẩn bị: Sgk, thước thẳng, bảng phụ.

 2 – Bài cũ:

· Làm bt 2. Vẽ 3 điểm A,B,C và 3 đường thẳng a,b,c

· Làm bài 5. Vẽ hình theo các kí hiệu A P, B q

· Làm bài 6.

a) A m, B m

b) C m, D m

c) G m, E m

3 – Bài mới: Ba điểm thẳng hàng

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

ND1: Ba điểm thẳng hàng

HĐ1: Vẽ đt a. Vẽ A a, C a, D a

 Vẽ đt d. Vẽ S d, T d, R d.

HĐ2: Xem hình 8 Sgk và trả lời:

? Khi nào thì 3 điểm thẳng hàng

? Khi nào thì 3 điểm không thẳng hàng

? Nói cách vẽ 3 điểm thẳng hàng (bt 10a)

? Nói cách vẽ 3 điểm khg thg hàng (bt10c)

HĐ3: Làm bài 8 Sgk.

ND2: Điểm nằm giữa 2 điểm

HĐ1: Xem hình 9 Sgk. Đọc các cách mô tả vị trí tg đối của 3 điểm thg hàng trên hình.

? Vẽ 3 điểm A,B,C thẳng hàng sao cho A nằm giữa 2 điểm còn lại.

HĐ2: Làm bài 9; 11 Sgk

- Nhận xét: Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại

HĐ2: Làm bài 9;11 Sgk a A C D

 d S T

A,B,C 1 đường thẳng a.

S,T,R không cùng 1 dt nào ?

3 điểm A,M,N thẳng hàng

2 điểm C,B nằm cùng phía dưới A

2 điểm A,C nằm cùng phía dưới B

2 điểm A,B nằm khác phía dưới C

C nằm giữa A,B

 

doc 20 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 1 đến 13 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: ĐOẠN THẲNG
Tiết1: ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG
 I - Mục tiêu :
-Kiến thức cơ bản : Hiểu điểm là gì ? Đường thẳng là gì ?
	 Hiểu qhệ điểm thuộc và không thuộc đg thg
iA 
 iB
iC
 iD
-Kỹ năng cơ bản : Biết vẽ điểm, đg thg 
	 Biết đặt tên cho điểm , đg thg
	 Biết ký hiệu điểm , đg thg 
	 Biết sử dụng ký hiệu 
 II - Tiến trình lên lớp 
Chuẩn bị :sgk, thước thẳng, bảng phụ 
Bài cũ :
Bài mới : ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
ND1:Điểm
Hđ1: Qsát hình1 sgk
Đọc tên các điểm, nói cách viết tên các điểm
,cách vẽ điểm 
Hđ2: qsát bảng phụ :hãy chỉ ra điểm D
Qsát hình 2 sgk: đọc tên điểm trong hình 
Gv:-Một điểm mang 2 tên A và C
 -Hai điểm A va øC trùng nhau 
Hđ3:Gv thông báo :-2điểm pbiệt không trùng 
-Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp điểm
 -Điểm cũng la ømột hình. Đo ùlà hình đơn giản
ND2: Đường thẳng 
Hđ1 nêu hình ảnh của đường thẳng 
Qsát hình 3sgk :Đọc tên đg thg, nói cách viết
Tên đg thg , cách vẽ đg thg
Hđ2: gv thông báo:-Đg thg là 1 tập hợp điểm
 -Vẽ đg thg không bị ghạn về 2 phía 
 -Vẽ đg thg bằng 1vạch thẳng . Khi vẽ và đọc tên đg thg cần tg tượng vạch thg đc keó dài mãì phía 
ND3: Điểm thuộc và không thuộc đg thg
Hđ1: qsát hình 4sgk
? Diễn đạt qhệ giữa các điểmA,B với đg thg d bằng các cách khác nhau. 
Viết ký hiệu A Ỵ d, B Ï d
Hđ2: Làm ? 
 Vẽ hình 5 sgk 
? Trả lời các câu hỏi a,b,c, trong sgk
Hđ3:gv thông báo các cách nói khác nhau với mứ c độ trừu tượng khác nhau 
Vẽ 1 đg thg a, có thể vẽ được những điểm thuộc a và những điểm không thuộc a 
Với mỗi đt bất kỳ có những điểm thuộc đt đó cónhữmg điểm không thuộc đt đó 
Hđ4:Thành lập 4 nhóm tóm tắt kt của bài học
Hướng dẫn hs điền vaò ô trống:
Cách viết thông thường Hình vẽ K.hiệu
Điểm M 
Đường thẳng a 
Đọc điểm: A, B, C
Là ba điểm phân biệt
 .A .C
 .B
Điểm A, C trùng nhau
 A . C
 Đường thẳng 
 a
Kẻ vạch thẳng
Đặt tên chữ cái thường
Viết đg thg 
 p
 A i d
 iB
Điểm A
+ĐiểmA nằm trên đt d
+Đt d đi qua A
+Đt d chứa điểmA
+Điểm B
+B nằm ngoài d
+d không đi qua B
+d không chứa B
 4- Cũng cố :
Bài 1:sgk : Đặt tên cho điểm , đg thg 
 2: Nhận biết điểm thuộc hay không thuộc đg thg sử dụng 
thành thạo ký hiệu 
 4: Vẽ điểm thuộc đường thẳng hay không thuộc 
 7: Gâp giấy để có hình ảnh đg thg
Hướngdẫn : 
Học theo sgk 
Làm bài 2;5;6 sgk
********************************************************
Tiết 2: Ba điểm thẳng hàng
I – Mục tiêu:
KT cơ bản: + Ba điểm thẳng hàng
 + Điểm nằm giữa 2 điểm.
 + Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
K/n cơ bản: + Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng.
 + Sử dụng được các thuật ngữ nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
. C
c
A
a
b
. B
Thái độ: Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng 1 cách cẩn thận và chính xác.
II – Tiến trình lên lớp:
	1 – Chuẩn bị: Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
	2 – Bài cũ:
Làm bt 2. Vẽ 3 điểm A,B,C và 3 đường thẳng a,b,c
Làm bài 5. Vẽ hình theo các kí hiệu A Ỵ P, B Ï q
m
Làm bài 6.
A
. E
C
. G
D
. B
A Ï m, B Ï m
C Ỵ m, D Ỵ m
G Ï m, E Ï m
3 – Bài mới: Ba điểm thẳng hàng 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
. R
ND1: Ba điểm thẳng hàng
HĐ1: Vẽ đt a. Vẽ A Ỵ a, C Ỵ a, D Ỵ a
 Vẽ đt d. Vẽ S Ỵ d, T Ỵ d, R Ï d.
HĐ2: Xem hình 8 Sgk và trả lời:
? Khi nào thì 3 điểm thẳng hàng
? Khi nào thì 3 điểm không thẳng hàng
? Nói cách vẽ 3 điểm thẳng hàng (bt 10a)
? Nói cách vẽ 3 điểm khg thg hàng (bt10c)
HĐ3: Làm bài 8 Sgk.
ND2: Điểm nằm giữa 2 điểm
HĐ1: Xem hình 9 Sgk. Đọc các cách mô tả vị trí tg đối của 3 điểm thg hàng trên hình.
? Vẽ 3 điểm A,B,C thẳng hàng sao cho A nằm giữa 2 điểm còn lại.
HĐ2: Làm bài 9; 11 Sgk
- Nhận xét: Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
HĐ2: Làm bài 9;11 Sgk
 a A C D 
 d S T 
A,B,C Ỵ 1 đường thẳng a.
S,T,R không cùng Ỵ 1 dt nào ?
3 điểm A,M,N thẳng hàng
2 điểm C,B nằm cùng phía dưới A
2 điểm A,C nằm cùng phía dưới B
2 điểm A,B nằm khác phía dưới C
C nằm giữa A,B
Bảng phụ
 A
 C
 B
 A
 B
 C
4 – Củng cố:
. A
. C
. B
Vẽ 3 điểm M,N,P thẳng hàng: N nằm giữa M,P (BT 10a)
Chú ý có 2 trường hợp hình vẽ.
Vẽ 3 điểm A,B,C thẳng hàng: điểm B không nằm giữa 2 điểm A,B
Chú ý có 2 trường hợp hình vẽ.
Gv thông báo: Không có k/n (điểm nằm giữa khi 3 điểm không thẳng hàng). Sử dụng bảng phụ có hình sau đó không thể nói điểm nào nằm giữa 2 điểm nào. Vì sao ?
5 – Hướng dẫn
Học bài theo Sgk.
Làm bài tập 12,13,14 Sgk.
Tiết 3 : ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
Mục Tiêu : 
Kt cỏ bản : Có 1 và chỉ 1 đt đi qua 2 diểm phân biệt 
K/n cơ bản : Biết vẽ đt đi qua2 điểm 
Rèn luyện tư duy : Biết vị trí tương đối của 2 đt trên mặt mf 
 Trùng nhau Phân biệt 
 Cắt nhau Song song 
Thái độ : Vẽ cẩn thận và chính xác đt đi qua 2 điểm A, B
Tiến trình lên lớp :
Chuẩn bị : sgk , thước thẳng , bảng phụ 
Bàicũ : Làm bài 13 :Gọi tên các điểm
 Làm bài 14 :Vẽ hình theo cách diễm đạt 
 Làm bài 15 :
Bài mới: ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1:Vẽ đt 
Hđ1:cho điểm A . Hãy vẽ đt đi qua A
?Vẽđược mấy đt ?
?Cho thêm điểm BA. Hãy vẽ đt đi qua A, B? Vẽ được mấy đt ?
?Nêu nhận xét?
Hđ2 :Làm bài tập 15 sgk
ND2:Tên đt 
Gv:Thông báo các cách đặt tên cho đt
Bảng phụ :Các đt và tên của chúng 
 x
 · · y 
a A B 
Hđ 3 Làm ? sgk 
Hd hs giải quyết tình huống của btập này để đi đến k/n các đt trùng nhau 
ND3:Vị trí tương đối của 2đt 
 a)Gv thông báo :
-Các đt trùng nhau 
- Các đt phân biệt 
 b)Vẽ 2 đt phân biệt có 1 điểm chung và không có điểm chung nào
 c)Nhận xét :2đt pbiệt hoặc cắt nhau ,hoặc song song
ND4kt bỗ sung :-Vẽ 2đt cắt nhau mà giao điểm nằm ngoài trang giấy
-Vẽ 2 đt // bằng 2 bề của thước thẳng , hoặc sử dụng trang kẻ ka rô (ô vuông) 
 của trang giấy
Vô số đt
Chỉ có 1 đt 
Cách vẽ 
Đặt cạnh thước qua A,B
Dùng đầu chì vạch theo cạnh thước 
đt a 
đt xy 
đtAB
AC, BC, BA, CA
 A B C
 . . . 
 .B 
 . A
 C
 x y
 z t
đọc chú ý
4-Cũng cố:
-Tại sao hai điểm luôn thẳng hàng-Bài tập 16 sgk
-cho ba điểm và một thước thẳng. Làm thế nào để biết ba điểm đó có thẳng hàng hay không ?
-Tại sao hai đường thẳng có hai điểm chung phân biệt thì trùng nhau.
-Làm bài 17,19 sgk
5-Hướng dẫn 
-Học theo sgk; xem tiết thực hành để chuẩn bị dụng cụ
-Làm bài 16,20,21 sgk
********************************************************
Tiết 4: thực hành: TRỒNG CÂY THẲNG HÀNG 
A – Mục Tiêu:
kiến thức cơ bản:+ Biết định nghiã mô tả đt bằng các cách khác nhau trên mặt đất
 +Biết thế nào là hai đt đối nhau, hai đt trùng nhau trên mặt đất. 
Kỉ năng cơ bản:vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, vẽ điểm thẳng hàng trên mặt đất.
Rèn luyện tư duy:Biết vị trí tương đối cuả hai đt trên mặt phẳng thực tế .
B- Gợi ý dạy học 
Nhiệm vụ:
Chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A và B
Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây A,B đã có bên lề đường.
2 – Chuẩn bị: Phát biểu thực hành cho học sinh 
Mỗi nhóm hai học sinh chuẩn bị
ba cọc tiêu đó là những cọc bằng tre hoặc bằng gỗ dài chừng 1.5 m có một đầu nhọn. Thân cọc được sơn bằng hai màu xen kẽ nhau đễ dễ nhìn thấy cọc từ xa.
Một dây để kt xem cọc tiêu có được đóng thẳng đứng với mặt đất không
3 – Hướng dẫn cách làm 
Bước 1:Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại 2 điểm A,B
Bước 2:Em thứ nhất đứng ở A, em thứ hai cầm cọc tiêu đứng thẳng đứng ở 1 điểm C (hình 24,25)
Bước 3:Em thứ nhất ra hiệu để em thứ hai điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất thấy cọc tiêu A (chỗ mình đứng) che lấp hai cọc tiêu ở B và C khi đó ba điểm A, B, C thẳng hàng.
4 – Thu phiếu thực hành: để giáo viên nắm được các nhóm báo cáo lại các công việc đã làm trong giờ thực hành.
5 – Giáo viên dặn dò và tổng kết tiết thực hành
********************************************************************* 
Tiết 5 :TIA
I –Mục tiêu : 
 K/t cơ bản : - Biết đ/n mô tả tia bằng các cách khác nhau 
 - Biết thế nào là hai tia đối nhau , 2 tia trùng nhau 
 K/n cơ bản: Biết vẽ tia 
 Rèn luyện tư duy : 
Biết phân loại 2 tia chung gốc 
Biết phát biểu gãy gọn các mệnh đề toán học 
II – Tiến trình lên lớp : 
 1 – Chuẩn bị : Sgk , thước thẳng , bảng phụ 
 2 – Bài cũ : Làm bài 20, 21 sgk 
 3 – Bài mới : TIA
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Hình thành k/n tia 
Hđ1 Đọc hình 26 sgk và trả lời câu hỏi 
?Thế nào là tia gốc O?
Vẽ đt xx`, Lấy điểm B thuộc đt xx`? 
Viết tên 2 tiagốc B?
Đọc hình 27 sgk.Ve õtia Cz. Nói cách vẽ
Cũng cố đ/n tia bằng bài tập22 a)sgk
Hđ2 Gthiệu tên hai tia :tia Ox,Oy cách gọikhác nữa đt Ox, nữa đt Oy
Tia Ox,Oy bị giới hạn ở điểm O không bị giới hạn về phía x, y
Làm bài 25. Đọc tên các tia trên hình 2
Gv 2tia Ox, Oy là 2tia đối nhau m
 ND2:Hai tia đối nhau 
 y x
 O
Qsát 2 tia Ox Oy chúng có gì đặc biệt 
Hđ1 : 2 tia Ox,Oy là 2 tia đối nhau 
2tia Ox, Om là 2 tia đối nhau không?
? vẽ 2 tia đối nhau Bn, BM 
Hđ2 : Làm ?1
 x .A .B y
Có the åhs trả lời khác , chẳng hạn thay cho tia Ay hay tia AB gv nói 2 tia đó chỉ là 1 => hai tia trùng nhau 
ND3 :Hai tia trùng nhau 
Hđ1 gv dùng phấn màu vẽ tia AB, màu khác vẽ tia Ax .?Các nét phấn như thế nào ?
 .A .B x
?hai tia AB, Ax là 2 tia như thế nào ?
Hđ2 Trên hình 28 Tìm 2 tia trùng gốc A
Tìm 2 tia trùng gốc B ? Làm ?2
Hình gồm điểm O và 1phần đt bị chia ra bởi điểm O được gọi là 1 tia gốc O
Đọc tia Ox, Oy 
Hs làm bài 25 sgk 
 .A .B
 .A B .
 . .
 A B  ...  . . . .. . . . . . . . . . . .
Bài 4 : Trên tia Ox lấỳ điểm M và N . Sao cho OM = 7 cm ; ON = 3,5 cm 
Tính độ dài MN 
N có là trung điểm của OM không ? vì sao ? ø
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. Kiểm tra hình 6 – Chương 1
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . 	 Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề 2: 
Bài 1 : Đọc các hình vẽ sau : x
 x Ai 	 y	 D i I iQ
 iD y
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2: Điền vào khoảng trống để được một câu phát biểu đúng :
a) Nếu AB = BC = thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) Nếu điểm M . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .thì IM + MK = . . . . . . . . 
Hình tạo bởi điểm O và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .gọi là tia gốc O 
d) Hai điểm M và N cũng thuộc tia Ox ; sao cho OM = a ; ON = b 
 Nếu a > b thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3 : Vẽ hình theo cách diễn đạt sau :
a) Bốn điểm A; B; C; D thẳng hàng và A nằm giữa B và C ; D nằm giữa A và B
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
b) Hai tia Am và An đối nhau ; B Ỵ An và C Ỵ AM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
c)Đọc tên các đoạn thẳng trong hình vẽ a
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .
Bài 4 : Trên tia Ox lấỳ điểm A và B . Sao cho OA = 5 cm ; OB = 2,5 cm 
Tính độ dài AB 
B có là trung điểm của OA không ? vì sao ? ø
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH 6 C1.doc