Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012

Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012

I. OBJECTIVES.

- To help Ss to introduce their name and count from 1 to 5

- By the end of the lesson Ss will be able to introduce oneself & count from 1 to 5

II. MATERIALS.

- Tape and radio; Word cues; New English 6

III. WORK ARRANGEMENTS:

- T - W.C, pairs work, groups work

IV. ANTICIPATED PROBLEMS.

- Difficulty in speaking with “am”

 * Checking attendant: 6A: 6B:

PROCEDURE

T Ss B

1. WARM – UP. (6')

* Chatting

- Hello

- How many students are there? (in Vietnamese)

- Who are absent ?

- Feedback

2. PRESENTATION. (13')

* Pre - teach vocabulary:

1 - hi - hello (visual P.10):

2 - name (example):

3 - I (explanation)

4 - my (---)

* Checking vocabulary:

Rub out and remember

- Presentation dialogue: (dialogue build)

- Set the scene & elicits .

* Model sentences:

- Give and run through the example for model.

- Ask Ss to listen and repeat.

* Concept check:

- Meaning:

- Use: Greeting people, identify oneself

- Form:

(Note: I am = I'm; My name is = My name's)

- Intonation: MS

3. PRACTICE (13')

- Ask Ss to listen and repeat A3 P.11 then practice A4 – P.11 (10')

- Feedback.

* Presentation:

- Pre - teach vocabulary: (visual)

* Checking vocabulary:

- Ask Ss to play the game “Slap the board”

4. FURTHER PRACTICE. (10')

* Dictation.

- T reads: one, three, five .

- Ask Ss to write down the words they hear.

- Feedback.

* Word cue drill

- Give and run through the example.

- Ask Ss to practice in pairs.

- Feedback

* Guessing game.

5. HOMEWORK (3')

- Make 2 dialogues following the model sentences

- Learn vocabulary in the context

- Do exercises 1 + 2 (work book) P.4

- Play the game with all class and teacher.

- Listen & reapeat

- Listen again and then make stresses.

- Play the game in groups.

- Listen & answer T’questions

- Listen & reapeat

- Listen and copy.

- Listen & answer T’questions

- Pairs work

- Listen & reapeat

- Listen and copy.

- Play the game in groups.

- Work individually.

- T – W.C

- Pairs work

- Play the game in groups.

- Listen and copy.

1. New words

- hi – hello: Chào (gặp mặt)

- name: tên

- I: tôi, tao

- my: của tôi

2. Model sentences

a

- Lan: Hi, I'm Lan

 Nga: Hi, I'm Nga

b

- Ba: Hello, my name's Ba

 Lan: Hello, My name's Lan

* Giới thiệu tên:

- I’m + tên

- My name is + tên

3. Practice

1 - oh = 0

2 - one = 1

3 - two = 2

4 - three = 3

5 - four = 4

6 - five = 5

* Example exchange:

S1 - oh three

S2 - Yes (No)

* Word cue drill

Example exchange:

S1 - Hai Duong, please. S2 - 0h - three - two - oh

QN; 033

HP: 054

HY: 0321

HN: 04

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Week: 01
Prepare: 15/08/2011 
Period: 01
Teach: 22/08/2011 
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
I. MỤC TIÊU.
	Sau giờ học, học sinh hiểu rõ tính chất, tầm quan trọng của bộ môn Tiếng Anh trong tương lai.
	Học sinh cảm thấy yêu thích học bộ môn. Qua đó thấy yêu Tiếng Việt và yêu quê hương đất nước.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Sách giáo khoa Tiếng Anh 6, Sách bài tập 
- Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa Tiếng Anh 6.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
	* Kiểm tra sĩ số: 6A: 6B: 
	* Giíi thiÖu chung:
Chương trình Tiếng Anh cấp THCS, đặc biệt là lớp 6 mà các em chuẩn bị học nhằm hình thành và phát triển cho các em những kiến thức, kĩ năng cơ bản vào Tiếng Anh và những phẩm chất trí tuệ cần thiết đã tiếp tục học lên và đi vào cuộc sống lao động. Sau khi học cần đạt được những yêu cầu sau :
1/ Kiến thức :
Nắm vững kiến thức cơ bản tối thiểu và thông thạo khi sử dụng Tiếng Anh cơ bản trong những tình huống cố định đã học.
2/ Kĩ năng :
Kĩ năng nghe :
- Nghe sử dụng tiếng Anh trong lớp.
- Nghe hiểu tiếng Anh và cấu trúc cơ bản được cung cấp.
Kĩ năng nói:
- Thực hiện các yêu cầu giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh trong và ngoài lớp,
- Diễn đạt các nội dung giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh .
Kĩ năng đọc:
- Đọc hiểu nội dung chính các đoạn văn ngắn, đơn giản và các chủ điểm đã học trong chương trình.
Kĩ năng viết:
- Viết văn miêu tả hoặc báo cáo tường thuật và các họat động của cá nhân hoặc trong lớp, trong nội dung chương trình.
- Viết để phục vụ nhu cầu giao tiếp .
3/ Thái độ tình cảm:
- Có thái độ và tình cảm đúng đắn đối với đất nước, con người, nền văn hóa và ngôn ngữ đang học.
- Biết cách tự học để nắm vững và sử dụng tiếng nước ngoài trong học tập và trong đời sống.
- Xây dựng và phát triển ý thức, năng lực làm việc của bản thân.
4/ Bài tập về nhà:
Tìm hiểu thêm về nền văn hóa nước Anh. Tìm hiểu thêm về tầm quan trọng của bộ môn.
Week: 01
Prepare: 
Period: 02
Teach: 
HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC
I. MỤC TIÊU.
	Sau giờ học, học sinh hiểu rõ cách học Tiếng Anh 6, và cách sử dụng SGK hiệu quả.
	Học sinh hiểu rõ cách sử dụng sách Anh 6, sách bài tập.
	Biết sử dụng và tuân thủ các mệnh lệnh ngắn gọn trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Sách Anh 6, sách bài tập, bảng phụ.
- Học sinh: Sách vở ghi chép, sách Anh 6, sách bài tập. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
	* Kiểm tra sĩ số: 6A: 6B: 
	* Giới thiệu sách giáo khoa, sách bài tập và cách sử dụng.
1/ Về sách giáo khoa:
Học sinh cần có sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 và sách bài tập tiếng Anh (workbook)
2/ Phương pháp học:
	Ngày nay khi học một ngọai ngữ người ta nghĩ ngay đến phương pháp giao tiếp 
	 NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT
Trong các tiết học các em phải hết sức tập trung nghe (nghe băng, nghe thày cô, nghe bạn bè) cố gắng bắt chước đúng âm, đúng ngữ điệu khi lặp lại, khi nói cần nói to, rõ ràng kĩ năng đọc, viết sẽ được hướng dẫn dần.
3. Structure of English 6:
- Sách Tiếng Anh 6 gồm 16 đơn vị bài học với 6 chủ điểm được phát triển từ 6 chủ điểm lớn và được chia nhỏ theo các mục. Mỗi phần tương ứng với một nội dung có liên quan đến chủ điểm chung của bài học.
- Mỗi bài học trong tiếng Anh 6 được phát triển theo các bước:
- Giới thiệu bài học 
- Giới thiệu ngữ liệu mới 
- Luyện tập 
- Luyện tập và củng cố. 
Trình tự các bước trên gắn liền với các kĩ năng nghe - nói – đọc – viết.
4. Some class languages.
- Thank you : cảm ơn
- Sit down : ngồi xuống
- Stand up: đứng lên
- Lisen to me : lắng nghe tôi
- Don't talk in class : không được nói chuyện trong lớp
- May I go out : xin phép ra ngoài
- May I come in : xin phép vào lớp
5. Some abbreviations
- Noun 	= N (danh từ)
- Verb 	= V (động từ)
- Object	= O (tân ngữ )
- Adjective = Adj ( tính từ)
- Subject = S (chủ ngữ)
- Adverb = Adv (trạng từ)
6. Homework.
	- Learn by heart class language and abbreviations.
	- Prepare the next lesson.
Week: 01
Prepare: 
Period: 02
Teach: 
UNIT 1. GREETINGS
LESSON 1: A - HELLO (A1 ® 4 - P.10 - 11)
I. OBJECTIVES. 
- To help Ss to introduce their name and count from 1 to 5
- By the end of the lesson Ss will be able to introduce oneself & count from 1 to 5
II. MATERIALS.
- Tape and radio; Word cues; New English 6
III. WORK ARRANGEMENTS:	
- T - W.C, pairs work, groups work
IV. ANTICIPATED PROBLEMS.
- Difficulty in speaking with “am”
	* Checking attendant: 6A: 6B: 
PROCEDURE
T
Ss
B
1. WARM – UP. (6')
* Chatting
- Hello
- How many students are there? (in Vietnamese)
- Who are absent ? 
- Feedback 
2. PRESENTATION. (13')
* Pre - teach vocabulary:
1 - hi - hello	(visual P.10):
2 - name (example):	
3 - I (explanation)
4 - my (---)
* Checking vocabulary: 
Rub out and remember
- Presentation dialogue: (dialogue build)
- Set the scene & elicits ...
* Model sentences:
- Give and run through the example for model.
- Ask Ss to listen and repeat. 
* Concept check:
- Meaning:
- Use:	Greeting people, identify oneself
- Form:	
(Note: I am = I'm; My name is = My name's)
- Intonation: MS
3. PRACTICE (13')
- Ask Ss to listen and repeat A3 P.11 then practice A4 – P.11 (10')
- Feedback.
* Presentation:
- Pre - teach vocabulary: (visual) 
* Checking vocabulary: 
- Ask Ss to play the game “Slap the board”
4. FURTHER PRACTICE. (10')
* Dictation. 
- T reads: one, three, five ...
- Ask Ss to write down the words they hear.
- Feedback.
* Word cue drill 
- Give and run through the example.
- Ask Ss to practice in pairs.
- Feedback	
* Guessing game.
5. HOMEWORK (3')
- Make 2 dialogues following the model sentences
- Learn vocabulary in the context
- Do exercises 1 + 2 (work book) P.4
- Play the game with all class and teacher.
- Listen & reapeat
- Listen again and then make stresses.
- Play the game in groups.
- Listen & answer T’questions
- Listen & reapeat
- Listen and copy.
- Listen & answer T’questions
- Pairs work
- Listen & reapeat
- Listen and copy.
- Play the game in groups.
- Work individually.
- T – W.C
- Pairs work
- Play the game in groups.
- Listen and copy.
1. New words
- hi – hello: Chào (gặp mặt)
- name: tên
- I: tôi, tao
- my: của tôi
2. Model sentences
a 
- Lan: Hi, I'm Lan
 Nga: Hi, I'm Nga
b 
- Ba: Hello, my name's Ba	 
 Lan: Hello, My name's Lan
* Giới thiệu tên:
- I’m + tên
- My name is + tên
3. Practice
1 - oh = 0	
2 - one = 1
3 - two = 2
4 - three = 3
5 - four = 4
6 - five = 5
* Example exchange: 
S1 - oh three
S2 - Yes (No)
* Word cue drill 
Example exchange: 
S1 - Hai Duong, please.	 S2 - 0h - three - two - oh
QN; 033 
HP: 054
HY: 0321 
HN: 04

Tài liệu đính kèm:

  • docIn 2011-1.doc