Giáo án English 6 - Unit 1: Hello

Giáo án English 6 - Unit 1: Hello

Sau đây chúng ta nghe mẩu hội thoại:

I'm là viết tắt của I am - đây là động từ "to be" chia ở ngôi thứ nhất số ít.

A: Hello!

B: Hello!

A: I'm David Clark .

B: I'm Linda Martin.

C: Are you a teacher?

D: No, I'm not.

C: Oh, are you a student?

D: Yes, I am.

E: Are you from England?

F: No, I'm not.

E: Where are you from?

F: I'm from Canada.

G: Hello, John!

H: Hello Peter. How are you?

G: I'm very well, thanks. And you?

H: I'm fine, thanks.

 

doc 6 trang Người đăng vanady Lượt xem 1503Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 1: Hello", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 1: Hello
Vocabulary - Từ vựng
Từ vựng
Phiên âm
Từ loại
Nghĩa
come 
/kʌm/
n
đến
fine
/faɪn/
adj
tốt, khỏe
from
/frɒm/
prep
từ (đâu)
how
/haʊ/
adv
thế nào, như thế nào
no
/nəʊ/
interj
không
soup
/suːp/
n
xúp, canh
student
/ˈstjuː.dənt/
n
sinh viên
teacher
/ˈtiː.tʃəʳ/
n
giáo viên
very
/ˈver.i/
adv
rất
well
/wel/
adv
(nghĩa trong bài) khỏe
where
/weəʳ/
adv
ở đâu
yes
/jes/
interj
vâng, dạ, ừ
Expressions - Thành ngữ
And you?
Còn bạn thì sao?
to be from
quê ở, từ (đâu) đến 
Hello
Xin chào, Chào bạn (dùng để chào ai một cách thân mật hoặc chào người nhỏ tuổi hơn mình,)
How are you?
Bạn (anh, chị, ông, bà...) có khỏe không
Thank you
Cám ơn
Thanks
Where are you from?
Bạn từ đâu đến?
 People's names - Tên người
First name - Tên
Last name - Họ
Female- Nữ
Male - Nam
Ann
Alan
Clark
Carol
David
Green
Linda
John
Hudson
Sally
Peter
Martin
Susan
Smith
Lưu ý - Trong tiếng Anh, tên riêng thường đứng trước họ.
E.g. Ví dụ:
David Clark  thì tên là David còn họ là Clark.
E.g. Ví dụ:
Mr. David Clark. or Mr. Clark.
Trong tiếng Anh, không dùng tên đi với Mr., Miss, Ms, Mrs. Phải dùng họ hoặc là họ tên đầy đủ. Đây là cách gọi trang trọng. 
Mr. David Clark.
or  Mr. Clark
Mrs. Linda Martin
or   Mrs. Martin
 Cách gọi thân thiện
  Thường chỉ dùng tên. Eg: John or David
Nếu không dùng tên thì ngoài ra có thể dùng: Darling, Honey, Baby- cho người yêu hoặc người thân.
Dad, daddy (bố); mum, mummy (mẹ). 
Geographical names - Tên địa danh 
Argentina
nước Áchentina
Brazil
nước Braxin
Canada
nước Canada
England
nước Anh
France
nước Pháp
Greece
nước Hy Lạp
Holland
nước Hà Lan
Italy
nước Ý
Japan
nước Nhật
Mexico
nước Mêhicô
Spain
nước Tây Ba Nha
Turkey
nước Thổ Nhĩ Kỳ
Listening - Nghe
Sau đây chúng ta nghe mẩu hội thoại:
I'm là viết tắt của I am - đây là động từ "to be" chia ở ngôi thứ nhất số ít.
A: Hello!
B: Hello! 
A: I'm David Clark .
B: I'm Linda Martin.
C: Are you a teacher?
D: No, I'm not.
C: Oh, are you a student?
D: Yes, I am.
E: Are you from England?
F:  No, I'm not.
E: Where are you from?
F: I'm from Canada.
G: Hello, John!
H: Hello Peter. How are you?
G: I'm very well, thanks. And you?
H: I'm fine, thanks.
Grammar - Ngữ Pháp
1. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng)
Đại từ nhân xưng là những từ dùng trong xưng hô giao tiếp
Trong tiếng Anh có 3 ngôi:
Ngôi
Số ít
Số nhiều
Thứ 1 (Chỉ người nói)
I
We
Thứ 2 (Chỉ người nghe)
You
You
Thứ 3  (Được người nói đề cập tới (không tham gia trực tiếp vào câu chuyện)
He  
She  
 It
They
Notes (Chú ý)
We với nghĩa "chúng tôi" chỉ bao gồm những người nói
E.g.  Can we go out now?
Yes, you can.
We với nghĩa "chúng ta  sẽ bao gồm cả người nói lẫn người nghe.
E.g.  Can we go out now?
Yes, we can. Let's go now.
2. The Present Simple Tense of "to be" (Thì hiện tại của động từ "to be")
Động từ "to be" thường mang nghĩa là: Thì, là, bị, ở, được (lưu ý chức năng chính của động từ to be chỉ mang chức năng ngữ pháp chứ không phải là ngữ nghĩa). 
 Câu khẳng định
I
'm
am
  I am a student.
She is from England.
You
're
are
He
's
is
She
 Câu nghi vấn
Yes / No Questions.
Am
I
   Am I a student?
Are you from England?
Are
you
Is
she
he
Yes,
I am
you are
he is
she is
No,
I'm not
I am not
You aren't
You are not
He isn't
She is not
Câu hỏi có từ để hỏi
Where
am I
are you
is he
is she
from?
→ I'm from Canada
E.g.
- Where is she from?
Cô ấy đến từ đâu?)
-She is from Italy
Cô ấy đến từ nước Ý.
- She is Italian
Cô ấy là người Ý.
 Trong bài học hôm nay có một số từ mới và mẫu câu cần ghi nhớ:
Từ mới:  Come, fine, thanks
Mẫu câu:
- How are you?
- Fine, thanks. And you?
- Fine, thanks.
- Where are you from?
- I'm from ...
- Are you from ....?
- Yes. I am. 
- No. I am not.

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 1.doc