Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2007-2008

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2007-2008

I. Mục tiêu:

- Rèn kỹ năng tính luỹ thừa, thực hiện các phép tính trong bt sử dụng MTBT tính giải thích 1 biểu thức.

- Rèn tính cẩn thận, trật tự trong công việc.

II. Chuẩn bị: Bảng phụ bt 81/33; MTBT; bảng phụ 80/33.

III. Tiến trình:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (10)

+ Treo bảng phụ bt 80 HS1: CHữa bt Vn 80/33

HS2:

36:33+23.22

2. HĐ 2: Kỹ năng tính luỹ thừa (20)

 ? Làm thế nào để biết 2 biểu thức có bằng nhau không?

? 4h/s tính trên bảng.

(4 nhóm ở lớp) Bài 109(sbt)

Xem các biểu thức sau có bằng nhau không?

a. 1+5+6=12

 2+3+7=12

vậy 1+5+6=2+3+7

* Tính giá trị của mỗi biểu thức. ? Nhận xét.

? Vậy muốn so sánh 2 biểu thức ta làm như thế nào? b. 12+52+62

= 1+25+36=62

. 22+32+72

= 4+9+49=62

c. 1+6+8=15

 2+4+9=15

d. 12+62+82

= 1+36+64=101

. 22+42+92

=4+16+81=101

+ Giao bt 110 2 nhóm 2 câu sau khác nhau (xen kẽ) Vậy 12+62+82=22+42+92

 N1 : SO2: a)

N2 : SO2: b) Bài 110/15: Xét các bài tập sau có bằng nhau không?

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16: Luyện tập (1) và kiểm tra
I. Mục tiêu:
- Có kỹ năng thực hiện phép tính trong biểu thức.
- Biết làm việc có trật tự, đúng nguyên tắc.
- Đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh.
II. Chuẩn bị:
- Đề kiểm tra 15’ (phô tô đề trắc nghiệm: ghép đôi, điền khuyết, tự luận)
(chẵn-lẻ)
Bảng phụ bt 79, 80/33
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ 1: Kiểm tra 15’ (15’)
+ Phát đề cho học sinh
2 H/s 2 đề khác nhau
2. HĐ 2: Thứ tự thực hiện phép tính (15’)
+ Giao bài tập 77
Chấm vài em
? Tính độc lập (bút chì)
? H/s đại diện chữa.
? Nhận xét? Dựa vào cơ sở nào?
Bài 77/32:
Thực hiện phép tính;
a. 27.75=25.27-150
=27(75+25)-150
=27.100-150
= 2700-150=2550
* Chốt lại thứ tự thực hiện phép tính.
b. 12;{390:[500-(125+37.7)]}
+ Giao bt 78
? Tiếp sức tính biểu thức 1 em/ bàn
nếu (đ) làm tiếp; thấy (s) sửa làm tiếp; các h.s khác chú ý để tiếp sức.
Bài 78/33:
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
3. HĐ 3: Điền khuyết (12’)
+ Treo bảng phụ bt 79/33 
+ Xem bài điền của 1 s h/s
* Lời giải của bt là việc tính giải thích biểu thức bài tập 78.
? Điền vào chỗ trống
? Giải thích; thống nhất.
+ Treo bảng phụ bt 80/33
? Muốn điền được dấu thích hợp >;<;= ta làm thế nào?
(Hđ nhóm-mỗi nhóm 2->3 ý)
Bài 80/33:
(VNht)
+ Phát hiện ra quy luật theo 3 ý đầu.
1+3+5+7+=n2
? Phát hiện quy luật 4 ý tiếp theo nêu nhận xét.
? Phát hiện tổng quát
(a+b)2 và a2+b2.
4. HĐ 4: C2- HD (3’)
? Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
VN: 108, 109, 110
Tiết 17: Luyện tập (2)
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng tính luỹ thừa, thực hiện các phép tính trong bt sử dụng MTBT tính giải thích 1 biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận, trật tự trong công việc.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ bt 81/33; MTBT; bảng phụ 80/33.
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
+ Treo bảng phụ bt 80
HS1: CHữa bt Vn 80/33
HS2: 
36:33+23.22
2. HĐ 2: Kỹ năng tính luỹ thừa (20’)
=>kl
=>kl
? Làm thế nào để biết 2 biểu thức có bằng nhau không?
? 4h/s tính trên bảng.
(4 nhóm ở lớp)
Bài 109(sbt)
Xem các biểu thức sau có bằng nhau không?
a. 1+5+6=12
 2+3+7=12
vậy 1+5+6=2+3+7
* Tính giá trị của mỗi biểu thức.
? Nhận xét.
? Vậy muốn so sánh 2 biểu thức ta làm như thế nào?
b. 12+52+62
= 1+25+36=62
. 22+32+72
= 4+9+49=62
c. 1+6+8=15
 2+4+9=15
d. 12+62+82
= 1+36+64=101
. 22+42+92
=4+16+81=101
+ Giao bt 110
2 nhóm 2 câu sau khác nhau (xen kẽ)
Vậy 12+62+82=22+42+92
N1 : SO2: a)
N2 : SO2: b)
Bài 110/15: Xét các bài tập sau có bằng nhau không?
Chấm vài em 
? 2 h/s đại diện trình bày
? Nhận xét thống nhất
a. 102+112+122
=100+121+144=365
Vậy 102+112+122=132+142
b. (30+25)2
= 552 = 3025
C. tỏ (30+25)2 = 3025
3. HĐ 3: Sử dụng MTBT (12’)
+ Yêu cầu h/s 
? Đọc sgk cho biết các nút có chức năng nào M+; M-;MR
+ Treo bảng phụ câm
MR; R-CM
? Nêu cách tính (8-2).3
? Thứ tự thao tác.
* Lưu ý:
Máy tính không thể thực hiện 1 cách thứ tự nếu không sử dụng ngoặc.
? 3(8-2) tính ntn.
+ Giới thiệu các thao tác khác
? Thực hành:
 - Viết quá trình.
 - Thao tác.
 - Đọc kết quả
4. HĐ 4: C2-HD: (3’)
? Cần ghi nhớ kiến thức, nội dung nào. 
? BTVN: Nghiên cứu và làm 111->113 (sbt).
Tiết 18: Kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của kiến thức về các phép tính về số tự nhiên.
- Kỹ năng thực hiện phép tính; giải bài toán tìm x 
- Đánh giá kết quả học tập của h/s, định hướng phương pháp học tập .
II. Chuẩn bị:
- Đề phô tô sẵn
III. Đề bài:
Câu
Đúng
Sai
128:124=122
53 = 5.3
53.52=55
210=102
 Kiểm tra 45 phút lần1
Câu 1(2đ) 
 a) Điền dấu “x” vào ô trống
 b) Nêu tính chất phân phối của phép
 nhân đối với phép cộng
Câu2 (4đ) Thực hiện phép tính
14.77 +22.14- 18.7	c) 215: ( 17.25+25.15 )
136.68+16.272	d) (38.11+38.5): (36.24)
Câu3 (3đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 3x=243	b) (5x+2)2=144	c) x50=x
Câu 4 (1đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên khi chia cho 5 dư 1
Viết 2 dạng biểu diễn tập hợp A
Tìm một số chính phương thuộc A
Câu (Thưởng điểm) Cho B= 3+32 +33 +. . . +3100 
Tìm n biết rằng 2B+3=3n
Tiết 6: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc, vẽ tia, xác định phân biệt 2 tia đối nhau, trùng nhau. Qua đó có thêm những nhận xét quan trọng: Gốc của 2 tia đối nhau nằm giữa 1 điểm của tia này và 1 điểm của tia đối của nó 
- Phát triển óc quan sát, đánh giá.
II. Chuẩn bị: 	- Bảng phụ bt 27, 30/113, 32
	- Thước, phấn màu.
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (10’)
HS1: Thế nào là 1 tia gốc O. Chữa bt 25/113
HS2: Thế nào là 2 tia đối nhau. Chữa bt 24/113.
HĐ2: Luyện vẽ tia, tìm điểm, tia theo yêu cầu; rút ra nhận xét. (30’)
Giao BT 26/113
+ Chốt thống nhất 2 khả năng
? Tất cả h/s vẽ vào vở.
? Trả lời mỗi câu hỏi.
? HS đại diện trình bày (có tình huống)
A
B
M
A
B
M
Bài 26/113
a. Hai điểm M và B nằm cùng phía đối với A.
? Làm bt 27 (M)
+ Giao bt28/113
b. Có 2 trường hợp.
- M nằm giữa A và B
- B nằm giữa A và M.
Bài 28/113:
+ Chấm vài em.
? HS tự vẽ hình
? Đại diện chữa
a. Hai tia đối nhau gốc O là tia Ox và tia Oy.
+ Treo bảng phụ bt 30/114
+ Chốt lại tính chất này.
+ Bảng phụ bt 32
? Trả lời (M)
? Trao đổi nhóm điền Đ, S.
? Đại diện trả lời
b. Trong 3 điểm M, O, N điểm O nằm giữa 2 điểm còn lại.
C
N
A
M
B
+ Giao bt 29
+ Nhắc lại tính chất ở bt 30 vừa nêu C và M nằm trên 2 tia đối nhau gốc A => A giữa.
+ Chấm vài h/s
? Giải bt 31/115 (cá nhân)
Bài 29/114:
a. Trong 3 điểm M, A, C điểm A nằm giữa 2 điểm còn lại.
b. Trong 3 điểm N, A, B điểm a nằm giữa 2 điểm còn lại.
HĐ3: C2-HDVN (5’)
? Tia - 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau.
? Gốc chung của 2 tia đối nhau nằm giữa 2 điểm ẻ 2 tia đó mà (ạgốc)
VN: htbt 31/115 SBT
Kiểm tra 15 phút bài 1 ( Đề chẵn )
Họ và tên :  lớp : 6 
Câu 1: Viết mỗi tích, thương sau dưới dạng một luỹ thừa
 37.81=. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63.3.2=. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . 
126:12=. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .625:52=. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . 
Phát biểu tính chất nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: Dùng dấu “>”, “<”, “=” điền vào ô trống:
32 23 74 47 (5-4)213 (9-8)124 612: 68 63.3.2
73 83 1313 1314 37 234 :227 23.25 28 
Kiểm tra 15 phút bài 1 ( Đề lẻ )
Họ và tên :  lớp : 6 
Câu 1: Viết mỗi tích, thương sau dưới dạng một luỹ thừa
 37.81=. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63.3.2=. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . 
26:22=. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .55:125=. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . 
Phát biểu tính chất chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: Dùng dấu “>”, “<”, “=” điền vào ô trống:
34 43 64 65 (11-10)213 (9-8)124 612: 68 64.3.2
73 64 1313 1413 37 234 :227 23.25 28 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan6(4-10).doc